- Mục lục bài tập ngữ pháp tiếng anh
- Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh có đáp án, hay nhất
- Bài tập các Thì trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại đơn có đáp án | Bài tập Present Simple
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn có đáp án
- 100 Bài tập Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Past Simple
- 100 Bài tập Quá khứ tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Continuous
- 200 Bài tập Hiện tại hoàn thành có đáp án | Bài tập Present Perfect
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Perfect Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án
- 100 Bài tập For và Since có đáp án
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Present perfect và Past
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành có đáp án | Bài tập Past Perfect
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Perfect Continuous
- 100 Bài tập Have và Have Got có đáp án
- 100 Bài tập Used to có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai gần có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án | Bài tập Future Simple
- 100 Bài tập Tương lai gần và Tương lai đơn có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành có đáp án
- 100 Bài tập mệnh đề When và mệnh đề If có đáp án
- Bài tập Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Can, Could, be able to có đáp án
- 100 Bài tập Could có đáp án
- 100 Bài tập Must có đáp án
- 100 Bài tập May và Might có đáp án
- 100 Bài tập have to và must có đáp án
- 100 Bài tập must, mustn't và needn't có đáp án
- 100 Bài tập Should có đáp án
- 100 Bài tập Had better có đáp án
- 100 Bài tập Would có đáp án
- 100 Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, Lời đề nghị trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Câu điều kiện trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án
- 200 Bài tập Wish có đáp án | Bài tập I Wish
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 3 có đáp án
- Bài tập Câu bị động trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu bị động có đáp án | Bài tập Passive Voice
- 100 Bài tập It is said that, he is said to, be supposed to có đáp án
- 100 Bài tập have something done có đáp án
- Bài tập Câu tường thuật trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu tường thuật có đáp án | Bài tập Reported Speech
- Bài tập Câu hỏi và Trợ động từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án | Bài tập Question Tag
- Bài tập V-ing và To V trong tiếng Anh
- 100 Bài tập V + Ving có đáp án
- 100 Bài tập V + To V có đáp án
- 300 Bài tập Ving, To V có đáp án
- 100 Bài tập Prefer, Would rather có đáp án
- 100 Bài tập Giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Be used to, get used to có đáp án
- 100 Bài tập V + giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Thành ngữ + Ving có đáp án
- 100 Bài tập To, For, So that có đáp án
- 100 Bài tập Tính từ + to V có đáp án | Bài tập adj + to v
- 100 Bài tập Afraid of, Afraid to có đáp án
- 100 Bài tập See sb Ving có đáp án | Bài tập See somebody + -ing có đáp án
- 100 Bài tập Ing Clause có đáp án
- Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Danh từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Danh từ số ít, số nhiều có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ đếm được, không đếm được có đáp án
- 100 Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được có đáp án
- 100 Bài tập Sở hữu cách có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ ghép trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Đại từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách sử dụng own và mine có đáp án
- 100 Bài tập Đại từ phản thân có đáp án
- 100 Bài tập cách sử dụng There và It có đáp án
- 100 Bài tập Some, Any có đáp án
- 100 Bài tập no, none, nothing, nobody có đáp án
- 100 Bài tập much, many, little, few, a lot, plenty có đáp án
- 100 Bài tập all, all of, most, most of, no, none có đáp án
- 100 Bài tập both, both of, neither, neither of, either, either of có đáp án
- 100 Bài tập all, every, everyone, whole có đáp án
- 100 Bài tập Each, Every có đáp án
- Bài tập Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
- 200 Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which có đáp án
- 100 Bài tập -ING và -ED Clause có đáp án
- Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập tính từ đuôi Ing và Ed có đáp án
- 100 Bài tập Thứ tự tính từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập So, Such có đáp án
- 100 Bài tập Enough, Too có đáp án
- 100 Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly có đáp án
- 100 Bài tập So sánh hơn có đáp án
- 100 Bài tập So sánh bằng, không bằng có đáp án
- 100 Bài tập So sánh nhất (so sánh cực cấp) có đáp án
- 200 Bài tập thứ tự từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập still, yet, already, anymore, any longer, no longer có đáp án
- 100 Bài tập even, even though, even when, even if có đáp án
- Bài tập Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Although, Though, Eventhough, In spite of, Despite có đáp án
- 100 Bài tập In Case có đáp án
- 100 Bài tập unless, as long as, provided và providing có đáp án
- 100 Bài tập AS có đáp án
- 100 Bài tập Like và As có đáp án
- 100 Bài tập As if, As though, Like có đáp án
- 100 Bài tập For, During, While có đáp án
- 100 Bài tập By, Until và By the time có đáp án
- Bài tập Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập At, On, In có đáp án (Chỉ thời gian)
- 100 Bài tập On time và In time, At the end và In the end có đáp án
- 100 Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập On, At, In có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập At, In, On có đáp án (Chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập To, At, In, Into có đáp án
- 100 Bài tập On, In, At có đáp án (cách sử dụng khác)
- 100 Bài tập By có đáp án
- 100 Bài tập danh từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập tính từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập động từ + giới từ có đáp án
- Bài tập động từ + giới từ (Phần 2)
- 100 Bài tập cụm động từ có đáp án | Bài tập Phrasal Verb
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 100 Bài tập Could có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Could từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Could có đáp án
Bài tập Could (phần 1)
Bài 1:Answer the question with a suggestion. Use could
1. Where shall we go for our holidays?
(to Scotland) We could go to Scotland.
2. What shall we hve for dinner tonight?
(fish) We ...........................
3. When shall I phone Angela?
(now) You ...........................
4. What shall I give Ann for her birthday?
(a book).............................
5. Where shall we hang this pic ture?
(in the kitchen).......................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. We could have fish
3. You could phone now
4. You could give her a book
5. We could hang it in the kitchen
Bài 2:In some of these sentences you need could (not can). Change the sentences where necessary.
1. The story can be true but I don't think it is.
--> could be true
2. It's a nice day. We can go for a walk.
--> OK (could go is also possible)
3. I'm so angry with him. I can kill him.
4. If you're hungry we can have dinner now.
5. It's so nice here.I can stay here all day but unfortunately I have to go.
6. A: Where's my bag.Have you seen it?
B: No,but it can be in the car.
7. Peter is a keen musician.He plays the flute and he can also play the piano.
8. A: I need to borrow a camera
B: You can borrow mine.
9. The weather is nice now,but it can change later.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. I could kill him
4. OK
5. I could stay here all day
6. it could be in the car
7. OK
8. OK
9. it could change later
Bài 3: Complete the sentences. Use could or could have + suitable verb
1. A: What shall we do this evening?
B: I don't mind. We could go to the cinema.
2. A: I had very boring evening at home yesterday.
B: Why did you stay at home? You .... out with us.
3. A: There's an interesting job advertised in the paper. You .... for it.
B: What sort of job? Show me the advertisenment.
4. A: How was your exam? Was it difficult?
B: It wasn't so bad. It .... worse.
5. A: I got very wet walking home in the rain last night.
B: Why did you walk?. You .... a taxi
6. A: Where shall we meet tomorrow?
B: Well, I .... to your house if you like.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. could have come
3. could apply
4. could have been
5. could have got
6. could come
Bài 4: Complete the sentences. Use couldn't or couldn't have + these verbs
be be come find get live wear
1. I couldn't live in a big city. I'd hate it.
2. We had a really good holida. It couldn't have been better.
3. I .... that hat. I'd look silly and people would laugh at me.
4. We managed to find the restaurant you recommended, but we .... it without the map that you drew for us.
5. Paul has to get up ap 4 o'clock every morning. I don't know how he does it. I .... up at that time every day.
6. The staff at the hotel were really nice when we stayed there last summer. They .... more helpful.
7. A: I tried to phone you last week. We had a party and I wanted to invite you.
B: That was nice of you, but I .... anyway. I was away all last week.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. couldn't wear
4. couldn't have found
5. couldn't get
6. couldn't have been
7. couldn't have come
Bài tập Could (phần 2)
Bài 1:Answer the question with a suggestion. Use could
1. Where shall we go for our holidays?
(to Scotland) We could go to Scotland.
2. What shall we hve for dinner tonight?
(fish) We ...........................
3. When shall I phone Angela?
(now) You ...........................
4. What shall I give Ann for her birthday?
(a book).............................
5. Where shall we hang this pic ture?
(in the kitchen).......................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. We could have fish
3. You could phone now
4. You could give her a book
5. We could hang it in the kitchen
Bài 2:In some of these sentences you need could (not can). Change the sentences where necessary.
1. The story can be true but I don't think it is.
--> could be true
2. It's a nice day. We can go for a walk.
--> OK (could go is also possible)
3. I'm so angry with him. I can kill him.
4. If you're hungry we can have dinner now.
5. It's so nice here.I can stay here all day but unfortunately I have to go.
6. A: Where's my bag.Have you seen it?
B: No,but it can be in the car.
7. Peter is a keen musician.He plays the flute and he can also play the piano.
8. A: I need to borrow a camera
B: You can borrow mine.
9. The weather is nice now,but it can change later.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. I could kill him
4. OK
5. I could stay here all day
6. it could be in the car
7. OK
8. OK
9. it could change later
Ngữ pháp Could
1. Cách sử dụng CouldCould có nhiều cách sử dụng.
- có thể là quá khứ của can.
Ví dụ:
- Look! Can you see that UFO?
Nhìn kìa, bạn có thể nhìn thấy cái vật thể bay lạ lạ kia ko? (hiện tại)
- I have looked, but I couldn’t see anything.
Tôi nhìn rồi, nhưng tôi chả thấy gì cả. (quá khứ)
Could còn có thể được dùng để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (thường dùng khi nêu một gợi ý cho ai đó).
Ví dụ:
- What shall we do on Jenna’s birthday? We could have a party.
Chúng ta nên làm gì vào sinh nhật của Jenna? Chúng ta có thể mở tiệc.
- It’s a nice, sunny day. You could go for a walk.
Hôm nay nắng đẹp, bạn nên đi dạo.
- If your money is tight, you could ask me for help.
Nếu bạn đang thiếu tiền, bạn có thể hỏi xin sự giúp đỡ của tôi.
- cũng có thể sử dụng trong những câu trên với ý nghĩa khuyên nhủ, nhưng người ta có thể dùng could khi kém chắc chắn hơn hoặc không có ý định biến lời nói thành hành động.
Ví dụ:
- My boss is so angry with Jenna. He could kill her at any time.
Sếp tôi rất bực tức với Jenna. Ông ấy có thể giết cô ta bất cứ lúc nào (không dùng he can kill her vì ông ta không định giết thật, chỉ mang ý nhấn mạnh cho ý nghĩa bực tức ở câu trước).
2. Could dùng để nói khả năng trong hiện tại và tương lai (thay thế cho might)
Người ta có thể sử dụng could để nói về một việc có khả năng xảy ra trong cả hiện tại và tương lai.
Ví dụ:
- Your phone is ringing. It could be your mom.
Điện thoại của bạn đang rung kìa. Đó có thể là mẹ bạn.
- I have no idea when our guest arrives here. He could arrive at any time.
Tôi không biết bao giờ thì khách của chúng tôi mới tới. Anh ta có thể tới bất cứ lúc nào.
Can không thể thay thế cho could ở trong những câu trên. Could trong trường hợp này mang ý nghĩa tương tự như might, nên ta chỉ có thể thay could bằng might để câu không thay đổi ý nghĩa.
Ví dụ:
- Your phone is ringing. It might be your mom.
I have no idea when our guest arrives here. He might arrive at anytime.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Must và Can't
- Bài tập May và Might
- Bài tập Have to & Must
- Bài tập Must, mustn't & needn't
- Bài tập Cách sử dụng Should
- Bài tập Had better & Cấu trúc It's time
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại s2sontech.com:
Bình luận (0)