- Mục lục bài tập ngữ pháp tiếng anh
- Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh có đáp án, hay nhất
- Bài tập các Thì trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại đơn có đáp án | Bài tập Present Simple
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn có đáp án
- 100 Bài tập Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Past Simple
- 100 Bài tập Quá khứ tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Continuous
- 200 Bài tập Hiện tại hoàn thành có đáp án | Bài tập Present Perfect
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Perfect Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án
- 100 Bài tập For và Since có đáp án
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Present perfect và Past
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành có đáp án | Bài tập Past Perfect
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Perfect Continuous
- 100 Bài tập Have và Have Got có đáp án
- 100 Bài tập Used to có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai gần có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án | Bài tập Future Simple
- 100 Bài tập Tương lai gần và Tương lai đơn có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành có đáp án
- 100 Bài tập mệnh đề When và mệnh đề If có đáp án
- Bài tập Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Can, Could, be able to có đáp án
- 100 Bài tập Could có đáp án
- 100 Bài tập Must có đáp án
- 100 Bài tập May và Might có đáp án
- 100 Bài tập have to và must có đáp án
- 100 Bài tập must, mustn't và needn't có đáp án
- 100 Bài tập Should có đáp án
- 100 Bài tập Had better có đáp án
- 100 Bài tập Would có đáp án
- 100 Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, Lời đề nghị trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Câu điều kiện trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án
- 200 Bài tập Wish có đáp án | Bài tập I Wish
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 3 có đáp án
- Bài tập Câu bị động trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu bị động có đáp án | Bài tập Passive Voice
- 100 Bài tập It is said that, he is said to, be supposed to có đáp án
- 100 Bài tập have something done có đáp án
- Bài tập Câu tường thuật trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu tường thuật có đáp án | Bài tập Reported Speech
- Bài tập Câu hỏi và Trợ động từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án | Bài tập Question Tag
- Bài tập V-ing và To V trong tiếng Anh
- 100 Bài tập V + Ving có đáp án
- 100 Bài tập V + To V có đáp án
- 300 Bài tập Ving, To V có đáp án
- 100 Bài tập Prefer, Would rather có đáp án
- 100 Bài tập Giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Be used to, get used to có đáp án
- 100 Bài tập V + giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Thành ngữ + Ving có đáp án
- 100 Bài tập To, For, So that có đáp án
- 100 Bài tập Tính từ + to V có đáp án | Bài tập adj + to v
- 100 Bài tập Afraid of, Afraid to có đáp án
- 100 Bài tập See sb Ving có đáp án | Bài tập See somebody + -ing có đáp án
- 100 Bài tập Ing Clause có đáp án
- Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Danh từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Danh từ số ít, số nhiều có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ đếm được, không đếm được có đáp án
- 100 Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được có đáp án
- 100 Bài tập Sở hữu cách có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ ghép trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Đại từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách sử dụng own và mine có đáp án
- 100 Bài tập Đại từ phản thân có đáp án
- 100 Bài tập cách sử dụng There và It có đáp án
- 100 Bài tập Some, Any có đáp án
- 100 Bài tập no, none, nothing, nobody có đáp án
- 100 Bài tập much, many, little, few, a lot, plenty có đáp án
- 100 Bài tập all, all of, most, most of, no, none có đáp án
- 100 Bài tập both, both of, neither, neither of, either, either of có đáp án
- 100 Bài tập all, every, everyone, whole có đáp án
- 100 Bài tập Each, Every có đáp án
- Bài tập Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
- 200 Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which có đáp án
- 100 Bài tập -ING và -ED Clause có đáp án
- Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập tính từ đuôi Ing và Ed có đáp án
- 100 Bài tập Thứ tự tính từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập So, Such có đáp án
- 100 Bài tập Enough, Too có đáp án
- 100 Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly có đáp án
- 100 Bài tập So sánh hơn có đáp án
- 100 Bài tập So sánh bằng, không bằng có đáp án
- 100 Bài tập So sánh nhất (so sánh cực cấp) có đáp án
- 200 Bài tập thứ tự từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập still, yet, already, anymore, any longer, no longer có đáp án
- 100 Bài tập even, even though, even when, even if có đáp án
- Bài tập Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Although, Though, Eventhough, In spite of, Despite có đáp án
- 100 Bài tập In Case có đáp án
- 100 Bài tập unless, as long as, provided và providing có đáp án
- 100 Bài tập AS có đáp án
- 100 Bài tập Like và As có đáp án
- 100 Bài tập As if, As though, Like có đáp án
- 100 Bài tập For, During, While có đáp án
- 100 Bài tập By, Until và By the time có đáp án
- Bài tập Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập At, On, In có đáp án (Chỉ thời gian)
- 100 Bài tập On time và In time, At the end và In the end có đáp án
- 100 Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập On, At, In có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập At, In, On có đáp án (Chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập To, At, In, Into có đáp án
- 100 Bài tập On, In, At có đáp án (cách sử dụng khác)
- 100 Bài tập By có đáp án
- 100 Bài tập danh từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập tính từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập động từ + giới từ có đáp án
- Bài tập động từ + giới từ (Phần 2)
- 100 Bài tập cụm động từ có đáp án | Bài tập Phrasal Verb
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 100 Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng câu hỏi đuôi từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án | Bài tập Question Tag
Bài tập câu hỏi đuôi (phần 1)
Bài 1:Put a question tag on the end of these sentences.
Question Tags | Answers |
1. Kate won't be late, will she? | No, she's never late. |
2. You're tired, aren't you? | Yes, a little. |
3. You've got a camera, .................? | Yes, I've got two actually. |
4. You weren't listening, ...............? | Yes, I was. |
5.Sue doesn't know Ann, ................? | No, they've never met. |
6.Jack's on holiday, ...................? | Yes, he's in Potugal. |
7.Kate's applied for the job, ..........? | Yes, but she won't get it. |
8.You can speak German, ................? | Yes, but not very fluently. |
9.He won't mind if I use his phone, ....? | No, of course he won't. |
10.There are a lot of people here, .....? | Yes, more than I expected. |
11.Let's go out tonight, ...............? | Yes, that would be great. |
12. This isn't vary interesting, ........? | No, not very. |
13. I'm too impatient, ..................? | Yes, you are sometimes. |
14. You wouldn't tell anyone, ....... ? | No, of course not. |
15.Helen has lived here a long time, ...? | Yes 20 years. |
16.I shouldn't have lost my temper, ....? | No, but never mind. |
17.He'd never met her before, ..........? | No, that was the first time. |
18.Don't drop that vase, ...............? | No, don't worry. |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. haven't you
4. were you
5. does she
6. isn't he
7. hasn't she
8. can't you
9. will be
10. aren't there
11. shall we
12. is it
13. aren't it
14. would you
15. hasn't she
16. should I
17. had be
18. will you
Bài 2: Read the situation and write a sentence with a question tag. In each situation you are asking your friend to agree with you.
1. You look out of the window. The sky is blue and the sun is shining. What do you say to your friend?
(nice day) It's a nice day, isn't it?
2. You're with a friend outside a restaurant. You're looking at the prices which are very high. What do you say?
(expensive) It ................................
3. You and a colleague have just finished a training course. You really enjoyed it. What do you say to your colleague?
(great) The course ................................
4. Your friend's hair is much shorter than when you last met. What do you say to her/him?
(have/your hair/cut) You ................................
5. You and a friend are listening to a woman singing. You like her voice very much. What do you say to your friend?
(a good voice) She ................................
6. You are trying on a jacket in a shop. You look in the mirror and you don't like what you see. What do you say to your friend?
(not/look/very good ) It ................................
7. You and a friend are walking over a small wooden bridge. The bridge is very old and some parts are broken. What do you say?
(not/very safe) This bridge ................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. It's expensive, isn't it?
3. the course was great, wasn't it?
4. You've had your hait cut, haven't you?
5. She has a good voice, hasn't she?
6. It doesn't look very good, dose it?
7. This bridge isn't very safe, is it?
Bài 3:In these situations you are asking for information asking people to do things ...
1. You need a pen. Perhaps Jane has got one. Ask her.
Jane you haven't got a pen, have you?
2. Joe is just going out. You want him to get some stamps. Ask him.
Joe, you ........................
3. You're looking for Diane,Perhaps Kate shows where she is. Ask her.
Kate, you ........................
4. You need a bicycle pump.Perhaps Helen has got one. Ask her.
Helen, ........................
5. Ann has a car and you need a lift to the station. People she'll take you. Ask her.
Ann, ........................
6. You're looking for your keys Perhaps Robert has seen them. Ask him.
Roberts, ........................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. Joe, you couldn't get some stamps, could you?
3. Kate you don't know where Diane is, do you ?
4. Helen, you haven't got a bicycle pump, have you?
5. Ann,you couldn't take me to the station could you ?
6. Robert you haven't seen my keys, have you?
Bài tập câu hỏi đuôi (phần 2)
Bài 1:Put a question tag on the end of these sentences.
Question Tags | Answers |
1. Kate won't be late, will she? | No, she's never late. |
2. You're tired, aren't you? | Yes, a little. |
3. You've got a camera, .................? | Yes, I've got two actually. |
4. You weren't listening, ...............? | Yes, I was. |
5.Sue doesn't know Ann, ................? | No, they've never met. |
6.Jack's on holiday, ...................? | Yes, he's in Potugal. |
7.Kate's applied for the job, ..........? | Yes, but she won't get it. |
8.You can speak German, ................? | Yes, but not very fluently. |
9.He won't mind if I use his phone, ....? | No, of course he won't. |
10.There are a lot of people here, .....? | Yes, more than I expected. |
11.Let's go out tonight, ...............? | Yes, that would be great. |
12. This isn't vary interesting, ........? | No, not very. |
13. I'm too impatient, ..................? | Yes, you are sometimes. |
14. You wouldn't tell anyone, ....... ? | No, of course not. |
15.Helen has lived here a long time, ...? | Yes 20 years. |
16.I shouldn't have lost my temper, ....? | No, but never mind. |
17.He'd never met her before, ..........? | No, that was the first time. |
18.Don't drop that vase, ...............? | No, don't worry. |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. haven't you
4. were you
5. does she
6. isn't he
7. hasn't she
8. can't you
9. will be
10. aren't there
11. shall we
12. is it
13. aren't it
14. would you
15. hasn't she
16. should I
17. had be
18. will you
Bài 2: Read the situation and write a sentence with a question tag. In each situation you are asking your friend to agree with you.
1. You look out of the window. The sky is blue and the sun is shining. What do you say to your friend?
(nice day) It's a nice day, isn't it?
2. You're with a friend outside a restaurant. You're looking at the prices which are very high. What do you say?
(expensive) It ................................
3. You and a colleague have just finished a training course. You really enjoyed it. What do you say to your colleague?
(great) The course ................................
4. Your friend's hair is much shorter than when you last met. What do you say to her/him?
(have/your hair/cut) You ................................
5. You and a friend are listening to a woman singing. You like her voice very much. What do you say to your friend?
(a good voice) She ................................
6. You are trying on a jacket in a shop. You look in the mirror and you don't like what you see. What do you say to your friend?
(not/look/very good ) It ................................
7. You and a friend are walking over a small wooden bridge. The bridge is very old and some parts are broken. What do you say?
(not/very safe) This bridge ................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. It's expensive, isn't it?
3. the course was great, wasn't it?
4. You've had your hait cut, haven't you?
5. She has a good voice, hasn't she?
6. It doesn't look very good, dose it?
7. This bridge isn't very safe, is it?
Bài 3:In these situations you are asking for information asking people to do things ...
1. You need a pen. Perhaps Jane has got one. Ask her.
Jane you haven't got a pen, have you?
2. Joe is just going out. You want him to get some stamps. Ask him.
Joe, you ........................
3. You're looking for Diane,Perhaps Kate shows where she is. Ask her.
Kate, you ........................
4. You need a bicycle pump.Perhaps Helen has got one. Ask her.
Helen, ........................
5. Ann has a car and you need a lift to the station. People she'll take you. Ask her.
Ann, ........................
6. You're looking for your keys Perhaps Robert has seen them. Ask him.
Roberts, ........................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. Joe, you couldn't get some stamps, could you?
3. Kate you don't know where Diane is, do you ?
4. Helen, you haven't got a bicycle pump, have you?
5. Ann,you couldn't take me to the station could you ?
6. Robert you haven't seen my keys, have you?
Ngữ pháp câu hỏi đuôi
I. Khái niệm
Câu hỏi đuôi là một câu hỏi ngắn, được đính kèm sau câu trần thuật để lấy thông tin. Đây là dạng câu hỏi dạng Yes/No Question!. Câu hỏi đuôi thường mang nhiều sắc thái khác nhau giống như chúng ta hay nói trong tiếng Việt dạng: Ngày mai chúng ta đi chơi nhé, có được không?
Ví dụ:They are student, aren’t they?
Cấu trúc câu hỏi đuôi
Nếu Mệnh đề chính là thể khẳng định, thì câu hỏi đuôi sẽ là thể phủ định và ngược lại.
Mệnh đề chính |
Câu hỏi đuôi |
Thể phủ định (-) |
Thể khẳng định (+) |
Thể khẳng định (+) |
Thể phủ định (-) |
Câu hỏi đuôi sẽ sử dụng với hai mục đích. Nếu bạn lên giọng ở cuối câu tức là bạn mong chờ một câu trả lời là Yes hoặc No. Còn nếu bạn hạ giọng ở cuối câu thì tức là bạn đã biết được chắc chắn câu trả lời là đúng rồi. Bạn chỉ đang mong chờ một sự đồng ý từ người nghe mà thôi.
Ví dụ: You haven't seen Huong for 2 years, have you? ( Bạn đã không gặp Hương 2 năm rồi phải không?)
Lưu ý: Thể phủ định của câu hỏi đuôi luôn ở dạng viết tắt.
II. Cách sử dụng câu hỏi đuôi
Để thành lập được câu hỏi đuôi, bạn cần phải xác định được 2 yếu tố sau: Mệnh đề chính ở dạng khẳng định hay phủ định.
* Phải xác định được thì của động từ ở mệnh đề chính. Mệnh đề chính ở thì nào thì phần câu hỏi đuôi mượn trợ động từ ở thì đấy!
Ví dụ: You haven't seen Huong for 2 years, have you?
Mệnh đề chính: ở dạng phủ định, thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ là you
-> Câu hỏi đuôi: dạng khẳng định, trợ động từ và have, has, chủ ngữ vẫn là "you" + have.
1. Câu hỏi đuôi với các thì ở hiện tại Mệnh đề chính
Thì hiện tại với động từ thường mượn Do, Does theo chủ ngữ
Ví dụ: You don’t like me, do you?
Thì hiện tại với động từ tobe mượn is/am/are theo chủ ngữ.
Ví dụ: Snow is white, isn’t it?
2. Câu hỏi đuôi với các thì ở quá khứ
Thì quá khứ với động từ thường mượn: Did
Ví dụ: The phone didn't ring, did it?
Thì quá khứ với động từ tobe mượn: was, were
Ví dụ: It was raining that day, wasn't it?
3. Câu hỏi đuôi với các thì ở tương lai
Cấu trúc: Mệnh đề, will (+ not) + S?
Ví dụ: You won’t be late, will you?
4. Câu hỏi đuôi với các thì hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành mượn trợ động từ Have, Has
Ví dụ: We have never seen that, have we?
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mượn trợ động từ Had
Ví dụ: Your Mom hadn't met him before, had she?
5. Đối với động từ thường (ordinary verbs)
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
Cấu trúc: S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
Cấu trúc: S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
6. Đối với động từ đặc biệt (special)
Câu hỏi đuôi đặc biệt là các động từ khi chuyển sang câu phủ định ta thêm NOT vào sau động từ, khi chuyển sang nghi vấn đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ.
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
Cấu trúc: S + special verb….. , special verb + not + S?
Ví dụ:
- You are a student, aren’t you?
- She has just bought a new bicycle, hasn’t she?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
Cấu trúc: S + special verb + not….., special verb + S?
Ví dụ:
- You aren’t a student, are you?
- She hasn’t bought a new bicycle, has she?
7. Đối với động từ khiếm khuyết (modal verbs)
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
Cấu trúc: S + modal verb…………., modal verb + not + S?
Ví dụ:
- He can speak English, can’t he?
- Lan will go to Hue next week, won’t she?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
Cấu trúc: S + modal verb + not…………., modal verb + S?
Ví dụ:
- He can’t speak English, can he?
- Lan won’t go to Hue next week, will she?
III.Các dạng đặc biệt của câu hỏi đuôi:
Bên cạnh các trường hợp phổ biến, câu hỏi đuôi cũng có những trường hợp đặc biệt mà ta cần ghi nhớ để tránh nhầm lẫn. Sau đây là những trường hợp mà các bạn cần lưu ý.
1/ Câu dùng I AM, câu hỏi đuôi là AREN’T I, I AM NOT thì câu hỏi đuôi là AM I.
Ví dụ:
- I am a translator, aren’t I? (Tôi là biên dịch viên mà nhỉ?)
- I am not sick, am I? (Con không ốm phải không mẹ?)
2/ Câu dùng LET’S, câu hỏi đuôi là SHALL WE?
Ví dụ:
Let’s go outside, shall we? (Chúng ta ra ngoài nhé?)
3/ Câu có chủ ngữ là những đại từ bất định như EVERYONE, EVERYBODY, ANYBODY, ANYONE,… thì câu hỏi đuôi sẽ có chủ ngữ là THEY.
Ví dụ:
- Everyone speaks English, don’t they? (Mọi người đều nói tiếng Anh phải không?)
- Someone isn’t here, are they? (Không ai ở đây nhỉ?)
4/ Câu có chủ ngữ là NOTHING, NO ONE, NOBODY: Mặc dù câu ở mệnh đề chính ở dạng khẳng định nhưng phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định, do các từ này vốn đã mang nghĩa phủ định. Đặc biệt, với NO ONE, NOBODY thì phần hỏi đuôi sẽ là THEY. Với NOTHING thì phần hỏi đuôi sẽ là IT.
Ví dụ:
Nothing is special, isn’t it? (Chẳng có gì đặc biệt cả, phải không?)
5/ Câu chứa các trạng từ phủ định như NEVER, SELDOM, HARDLY, LITTLE, FEW,… thì mặc dù dạng câu ở mệnh đề chính là khẳng định, ta vẫn hiểu là câu đó mang nghĩa phủ định, nên phần hỏi đuôi sẽ vẫn ở dạng khẳng định.
Ví dụ:
She hardly eats bread, does she? (Cô ta không ăn tý bánh mì nào đúng không?)
6/ Câu có cấu trúc IT SEEMS THAT… thì mệnh đề chính sẽ là mệnh đề đứng sau THAT, phần hỏi đuôi sẽ áp dụng quy tắc như bình thường.
Ví dụ:
- It seems that it is going to rain, isn’t it? (Hình như trời sắp mưa nhỉ?)
- It seems that you don’t want to go with me, do you? (Có vẻ như anh không muốn đi cùng tôi nhỉ?)
7/ Nếu câu có chủ ngữ là một mệnh đề, một danh ngữ, động từ dạng TO V thì phần hỏi đuôi sẽ dùng IT là chủ ngữ.
Ví dụ:
- What I am hearing is very interesting, isn’t it? (Những gì tôi đang nghe thật thú vị, phải không nào?)
- Singing helps us reduce stress, doesn’t it? (Hát giúp chúng ta giảm stress nhỉ?)
- To play video games doesn’t entertain us much, does it? (Chơi trò chơi điện tử không giúp chúng ta giải trí lắm, phải không nhỉ?)
8/ Nếu câu ở phần mệnh đề chính là câu mệnh lệnh thì phần hỏi đuôi sẽ là “will you?”
Ví dụ:
- Do sit down, will you? (Anh sẽ ngồi chứ?)
- Don’t make noise, will you? (Các em sẽ không làm ồn, đúng không nhỉ?)
9/ Nếu câu ở mệnh đề chính là câu điều ước thì phần hỏi đuôi sẽ dùng MAY.
Ví dụ:
She wishes she would become beautiful, may she? (Cô ta ước cô ta sẽ trở nên xinh đẹp, phải không nhỉ?)
10/ Nếu chủ ngữ của mệnh đề chính là ONE thì phần hỏi đuôi sẽ có chủ ngữ là ONE/YOU.
Ví dụ:
One can play this song, can’t you? (Một bạn nào đó có thể chơi bài này, đúng không?)
11/ Nếu câu ở mệnh đề chính có chứa MUST:
– MUST chỉ sự cần thiết thì phần hỏi đuôi dùng NEEDN’T.
Ví dụ:
I must work a lot to meet the deadline, needn’t I? (Tôi phải làm việc thật nhiều để kịp hạn nộp, đúng không?)
– MUST chỉ sự cấm đoán thì phần hỏi đuôi dùng MUST (+ NOT).
Ví dụ:
- They must come home late, mustn’t they? (Họ không được về nhà muộn, đúng không nhỉ?)
- He mustn’t date with her, must he? (Anh ta không được hẹn hò với cô ấy phải không?)
– MUST chỉ sự dự đoán ở hiện tại: tùy vào động từ theo sau MUST mà ta chia động từ ở phần hỏi đuôi cho phù hợp.
Ví dụ:
- He must come early, doesn’t he? (Chắc là anh ta đến sớm đấy nhỉ?)
- The child must be very good, is he? (Thằng bé chắc là ngoan lắm đấy nhỉ?)
12/ Nếu câu ở mệnh đề chính là câu cảm than (WHAT A/AN…, HOW…, SUCH A/AN…) thì danh từ trong câu cảm thán sẽ là chủ ngữ chính của câu, từ đó ta sẽ biến đổi danh từ sang đại từ thích hợp để làm chủ ngữ trong phần hỏi đuôi.
Ví dụ:
- What a lovely kitten, isn’t it? (Con mèo kia đáng yêu quá, phải không nào?)
- How a handsome boy, isn’t he? (Anh ta đẹp trai, đúng không?)
13/ Nếu có cấu trúc dạng: S + động từ tình thái (feel, think, expect,…) + clause, ta có hai trường hợp chia câu hỏi đuôi tùy vào chủ ngữ.
– TH1: Chủ ngữ là “I” thì phần hỏi đuôi sẽ được chia theo mệnh đề phụ trong câu. Khi đó, ta áp dụng các quy tắc chia câu hỏi đuôi như bình thường.
Lưu ý: Khi các động từ này ở dạng phủ định thì phần hỏi đuôi sẽ chia ở dạng khẳng định. Tuy nhiên, chủ ngữ ở phần hỏi đuôi sẽ là chủ ngữ của mệnh đề phụ.
Ví dụ:
- I believe the fairies exist, don’t they? (Tôi tin là thiên thần tồn tại, đúng nhỉ?)
- I don’t think she can do it, can’t she? (Tôi không nghĩ là cô ấy có thể làm được, phải không?)
– TH2: Nếu chủ ngữ là danh từ/đại từ khác “I”, thì phần hỏi đuôi sẽ được chia theo mệnh đề có chứa các động từ trên và áp dụng các quy tắc chia phần hỏi đuôi như bình thường.
Ví dụ:
- They expect she will come soon, don’t they? (Họ hy vọng cô ta sẽ đến sớm hả?)
- My mother doesn’t think I am fine, does she? (Mẹ tôi không nghĩ là tôi vẫn khỏe à?)
14/ Nếu câu ở mệnh đề chính có chứa HAD BETTER hoặc WOULD RATHER, ta coi HAD, WOULD là trợ động từ và chia phần hỏi đuôi như bình thường.
Ví dụ:
- You had better go to school early, hadn’t you? (Con nên đi học sớm, đúng không nào?)
- You hadn’t better stay up late, had you? (Cậu không nên thức khuya, phải không nhỉ?)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập V + V-ing
- Bài tập V + To V
- Bài tập V + V-ing hay V + to
- Bài tập Prefer & Would Rather
- Bài tập Giới từ + V-ing
- Bài tập Be/get used to + V-ing
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại s2sontech.com:
Bình luận (0)