- Mục lục bài tập ngữ pháp tiếng anh
- Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh có đáp án, hay nhất
- Bài tập các Thì trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại đơn có đáp án | Bài tập Present Simple
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn có đáp án
- 100 Bài tập Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Past Simple
- 100 Bài tập Quá khứ tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Continuous
- 200 Bài tập Hiện tại hoàn thành có đáp án | Bài tập Present Perfect
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Perfect Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án
- 100 Bài tập For và Since có đáp án
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Present perfect và Past
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành có đáp án | Bài tập Past Perfect
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Perfect Continuous
- 100 Bài tập Have và Have Got có đáp án
- 100 Bài tập Used to có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai gần có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án | Bài tập Future Simple
- 100 Bài tập Tương lai gần và Tương lai đơn có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành có đáp án
- 100 Bài tập mệnh đề When và mệnh đề If có đáp án
- Bài tập Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Can, Could, be able to có đáp án
- 100 Bài tập Could có đáp án
- 100 Bài tập Must có đáp án
- 100 Bài tập May và Might có đáp án
- 100 Bài tập have to và must có đáp án
- 100 Bài tập must, mustn't và needn't có đáp án
- 100 Bài tập Should có đáp án
- 100 Bài tập Had better có đáp án
- 100 Bài tập Would có đáp án
- 100 Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, Lời đề nghị trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Câu điều kiện trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án
- 200 Bài tập Wish có đáp án | Bài tập I Wish
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 3 có đáp án
- Bài tập Câu bị động trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu bị động có đáp án | Bài tập Passive Voice
- 100 Bài tập It is said that, he is said to, be supposed to có đáp án
- 100 Bài tập have something done có đáp án
- Bài tập Câu tường thuật trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu tường thuật có đáp án | Bài tập Reported Speech
- Bài tập Câu hỏi và Trợ động từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án | Bài tập Question Tag
- Bài tập V-ing và To V trong tiếng Anh
- 100 Bài tập V + Ving có đáp án
- 100 Bài tập V + To V có đáp án
- 300 Bài tập Ving, To V có đáp án
- 100 Bài tập Prefer, Would rather có đáp án
- 100 Bài tập Giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Be used to, get used to có đáp án
- 100 Bài tập V + giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Thành ngữ + Ving có đáp án
- 100 Bài tập To, For, So that có đáp án
- 100 Bài tập Tính từ + to V có đáp án | Bài tập adj + to v
- 100 Bài tập Afraid of, Afraid to có đáp án
- 100 Bài tập See sb Ving có đáp án | Bài tập See somebody + -ing có đáp án
- 100 Bài tập Ing Clause có đáp án
- Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Danh từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Danh từ số ít, số nhiều có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ đếm được, không đếm được có đáp án
- 100 Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được có đáp án
- 100 Bài tập Sở hữu cách có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ ghép trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Đại từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách sử dụng own và mine có đáp án
- 100 Bài tập Đại từ phản thân có đáp án
- 100 Bài tập cách sử dụng There và It có đáp án
- 100 Bài tập Some, Any có đáp án
- 100 Bài tập no, none, nothing, nobody có đáp án
- 100 Bài tập much, many, little, few, a lot, plenty có đáp án
- 100 Bài tập all, all of, most, most of, no, none có đáp án
- 100 Bài tập both, both of, neither, neither of, either, either of có đáp án
- 100 Bài tập all, every, everyone, whole có đáp án
- 100 Bài tập Each, Every có đáp án
- Bài tập Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
- 200 Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which có đáp án
- 100 Bài tập -ING và -ED Clause có đáp án
- Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập tính từ đuôi Ing và Ed có đáp án
- 100 Bài tập Thứ tự tính từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập So, Such có đáp án
- 100 Bài tập Enough, Too có đáp án
- 100 Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly có đáp án
- 100 Bài tập So sánh hơn có đáp án
- 100 Bài tập So sánh bằng, không bằng có đáp án
- 100 Bài tập So sánh nhất (so sánh cực cấp) có đáp án
- 200 Bài tập thứ tự từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập still, yet, already, anymore, any longer, no longer có đáp án
- 100 Bài tập even, even though, even when, even if có đáp án
- Bài tập Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Although, Though, Eventhough, In spite of, Despite có đáp án
- 100 Bài tập In Case có đáp án
- 100 Bài tập unless, as long as, provided và providing có đáp án
- 100 Bài tập AS có đáp án
- 100 Bài tập Like và As có đáp án
- 100 Bài tập As if, As though, Like có đáp án
- 100 Bài tập For, During, While có đáp án
- 100 Bài tập By, Until và By the time có đáp án
- Bài tập Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập At, On, In có đáp án (Chỉ thời gian)
- 100 Bài tập On time và In time, At the end và In the end có đáp án
- 100 Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập On, At, In có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập At, In, On có đáp án (Chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập To, At, In, Into có đáp án
- 100 Bài tập On, In, At có đáp án (cách sử dụng khác)
- 100 Bài tập By có đáp án
- 100 Bài tập danh từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập tính từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập động từ + giới từ có đáp án
- Bài tập động từ + giới từ (Phần 2)
- 100 Bài tập cụm động từ có đáp án | Bài tập Phrasal Verb
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 100 Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng mạo từ THE trong Tiếng Anh từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
200 Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh có đáp án
Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh (phần 1)
Bài 1: Put in the or a/an where necessary. If no word is necessary, leave the space empty.
1. A: Where did you have .... lunch?
B: We went to a restaurant.
2. A: Did you have .... nich holiday?
B: Yes, it was .... best holiday. I've ever had.
3. A: Where's .... nearest shop?
B: There's one at .... end of this street.
4. A: Do you often listen to .... radio?
B: No, in fact I haven't got .... radio.
5. A: Would you like to travel in .... space?
B: Yes, I'd love to go to .... moon.
6. A: Do you go to .... cinema very often?
B: No,not very often. But I watch a lot of films on .... television.
7. A: It was .... nice day yesterday, wasn't it?
B: Yes, it was beautiful. We went to walk by .... sea.
8. A: What did you have for .... breakfast this morning?
B: Nothing. I never eat .... breakfast.
9. A: Excuse me, where is .... Room 25, please?
B: It's on .... second floor.
10. A: We spent all our money because we stayed at .... most expensive hotel in town.
B:Why didn't you stay at .... cheaper hotel?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. a nice holiday ..... the best holiday
3. the nearest shop ..... the end of this street
4. listen to the radio ..... I haven't got a idea
5. to travel in space ..... go to the moon
6. go to the cinema ..... on television
7. a nice day ..... by the sea
8. for breakfast ..... eat breakfast
9. where is Room 2
5. ..... on the second floor.
10. the most expensive hotel ..... a cheaper hotel
Bài 2: Put in the where necessary. If you don't need the leave the space empty.
1. I haven't been to the cinema for ages.
2. I lay down on .... ground and looked up at .... sky.
3. Sarah spends most of her free time watching .... television.
4. .... television was on, but nobody was watching it.
5. Lisa and I arrived at .... same time.
6. Have you had .... dinner yet?
7. You'll find .... information you need at .... top of .... page 15.
8. What's .... capital city of Canada?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. the ground .... the sky
3. watching television
4. the television
5. the same time
6. had dinner
7. the information .... the top of page 15
8. the capital
Bài 3: Put in the or a/an where necessary.
1. Sun is star.
The sun is a star.
2. Paul lives in small village in country.
........................................
3. Moon goes round earth every 27 days.
........................................
4. I'm fed up with doing same thing every day.
........................................
5. It was very hot day. It was hottest day of year.
........................................
6. I don't usually have lunch but I always eat good breakfast.
........................................
7. If you live in foreign cotuntry, you should try and learn language.
........................................
8. We missed our train because we were waiting on wrong platform.
........................................
9. Next train to London leaves from Platform 3.
........................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. in a small village in the country
3. the moon goes round the earth very 2
7. days
4. the same things
5. a very hot day ..... the hottest day of the year.
6. usually have lunch ..... eat a good breakfast.
7. live in a foreign country ..... learn the language.
8. on the wrong platform.
9. The next train ..... from Platform 3.
Bài 4: Complete the sentences using the following. Use the where necessary.
breakfast cinema dinner gate Gate 21 question 8 sea
1. "Are you going out this evening?" "Yes, aften dinner."
2. There was no wind, so .... was very calm.
3. The test wasn't too difficult but I couldn't answer .... .
4. "I'm going to .... tonight." "Are you? What are you going to see?"
5. I didn't have time for .... this morning because I was in a hurry.
6. Oh, .... is open. I must have forgotten to shut it.
7. (airport announcement) Flight AB12
3. to Rome is now boarding at .... .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. the sea
3. question 8
4. the cinema
5. breakfast
6. the gate
7. Gate 21
Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh (phần 2)
Bài 1: Complete each sentence using a preposition + one of these words:
bed home hospital hospital prison school university work
1. Two people were injured in the accident and were taken to hospital.
2. In Britain, children from the age of five have to go ..................
3. Mark didn't go out last night. He stayed ..............................
4. There is a lot of traffic in the morning when everybody is going ......
5. Cathy's mother has just had an operation. She is still ................
6. When Julia leaves school, she wants to study economics ................
7. Bill never gets up before 9 o'clock. It is 8.30 now so he is still ....
8. If you commit a serious crime you could be sent .......................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. to school
3. at home
4. to work
5. in hospital
6. at university
7. in bed
8. to prison
Bài 2: Complete then sentences with the word given. Use the where necessary.
1. (school)
a, Every term parents are invited to the school to meet the teachers.
b, Why aren't your children at school today? Are they ill?
c, When he was younger, Ted hated ..... .
d, What time does ..... usually start in the mornings in your country?
e, A: How do your children get home from ..... ?By bus?
B: No, they walk. ..... isn't very far.
f, What sort of job does Jenny want to do when she leave .... ?
g, There were some people waiting outside ..... to meet their children.
2. (university)
a, In your country do many people go to .... ?
b, If you want to get a degree, you normally have to study at .... .
c, This is only a small town, but ..... is one of the biggest in the country.
3. (hospital)
a, My brother has always been very healthy. He's never been in .... .
b, When Ann was ill, I went to ..... to visit her. When I was there, I met Lisa who is a nurse at .... .
c, Peter was injured in an accident and was kept in ..... for a few days.
4. (church)
a, John's mother is a regular churchgoer. She goes to ..... every Sunday.
b, John himself doesn't go to ..... .
c, John went to ..... to take some photographs.
5. (prison)
a, In some places are in ..... because of their political beliefs.
b, A few days ago the fire brigade were called to ..... to put out a fire.
c, The judge decided to fine the man $500 instead of sending him to .... .
6. (home/work/bed)
a, I like to read in ..... before I go to sleep.
b, It's nice to travel around but there's no place like ..... !
c, Shall we meet after ..... tomorrow evening?
d, If I'm feeling tired, I go to ..... early.
e, What time do you usually start ..... in the morning?
f, The economic situation was very bad. Many people were out of .... .
7. (sea)
a, There's a nice view from the window. You can see .... .
b, It was a long voyage. We were at ..... for four weeks.
c, I love swimming in ..... .
Đáp án & Hướng dẫn:
1.
c, school
d, school
e, ... get home from scholl
... The school isn't very far.
f, school
g, the school
2.
a, university
b, university
c, the university
3.
a, hospital
b, the hospital .... the hospital
c, hospital
4.
a, church
b, church
c, the church
5.
a, prison
b, the prison
c, prison
6.
a, bed
b, home
c, work
d, bed
e, work
f, work
7.
a, the sea
b, sea
c, the sea
Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh (phần 3)
Bài 1: Choose four of these things and write whether you like them or not:
boxing cats fast food restaurant football hot weather
maths opera small children rock music zoos
Begin each sentence with one of these:
I like ..../I don't like ....
I love ..../I hate ....
I don't mind ....
I'm interested ..../I'm not interested in ....
1. I don't like hot weather very much.
2. ...................................
3. ...................................
4. ...................................
5. ...................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2-5
I like cats.
I don't like zoos.
I don't mind fast food.
I don't mind fast food restaurants.
I'm not interested in football.
Bài 2: Complete the sentences using the following. Use the where necessary.
(the) basketball (the) grass (the) patience (the) people
(the) questions (the) meat (the) information (the) shops
(the) history (the) water (the) spiders (the) lies
1. My favourite sport is basketball.
2. The information we were given wasn't correct.
3. Some people are afraid of .... .
4. A vegetarian is somebody who doesn't eat .... .
5. The test wasn't very difficult. I answered .... without difficulty.
6. Do you know .... who live next door.
7. .... is the study of the past.
8. George always tells truth. He never tells .... .
9. It was late when we arrived in the town, and .... were shut.
10. .... in the pool didn't look very clean so we didn't go for a swim.
11. Don't sit on .... . It's wet after the rain.
12. You need .... to teach young children.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. spider
4. meat
5. the questions
6. the people
7. History
8. lies
9. the shops
10. The water
11. The grass
12. patience
Bài 3: Choose the correct form with or without the.
1. I'm afraid of dogs/the dogs. (dogs is correct)
2. Can you pass salt/the salt, please? (the salt is correct)
3. Apples/ The apples are good for you.
4. Look at apples/ the apples on that tree! They're very big.
5. Women/ The women live longer than men/the men.
6. I don't drink tea/ the tea. I don't like it.
7. We had a very good meal. Vegetables/The vegetables were especially good.
8. Life/The life is strange sometimes. Some very strange things happen.
9. I like skiing /the skiing but I'm not very good at it.
10. Who are people/ the people in this photographs?
11. What makes people/the people violent? What cause aggression/ the aggression?
12. All books/all the books on the top shelf belong to me.
13. Don't stay in that hotel. It's very noisy and beds/ the beds are very uncomfortable.
14. A pacifist is somebody who is against war /the war.
15. First World War/ The first World War lasted from 1914 until 1918.
16. I'd like to go to Egypt and see Pyramids/the Pyramids.
17. Someone gave me a book about history/the history of modern art/ the modern art.
18. Ron and Brenda got married but marriage/ the marriage didn't last very long.
19. Most people/The most people believe that marriage/ the marriage and family life/ the family life are the basis of society/ the society.
Đáp án & Hướng dẫn:
3. apples
4. the apples
5. Women ..... men
6. tea
7. The vegetables
8. Life
9. sking
10. the people
11. people ..... aggression
12. All the books
13. the beds
14. war
15. The First World War
16. the Pyramids
17. the history of modern art
18. the marriage
19. Most people .... marriage .... family life .... socitey
Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh (phần 4)
Bài 1:Answer the questions. Choose the right answer from the bos. Don't forget the. Use a dictionary if neccessary.
Animals | Birds | ||
tiger | elephant | eagle | penguin |
rabbit | cheetah | swan | owl |
giraffe | kangaroo | parrot | robin |
Inventions | Currencies | ||
telephone | wheel | dollar | peso |
telescope | laser | euro | rupee |
helicopter | typewriter | rouble | yen |
1. (Animals)
a, Which of the animals is tallest? the giraffe
b, Which animals can run fastest? .............
c, Which of these animals is found in Australia? .............
2. (Birds)
a, Which of these birds has a long neck? .............
b, Which bird flies at night? .............
c, Which bird flies at night? .............
3. (Inventions)
a, Which of these inventions is oldest? .............
b, Which one is most recent? .............
c, Which one was especially important for astronomy? .............
4. (Currencies)
a, What is the currency of India? .............
b, Which is the currency of Canada? .............
Đáp án & Hướng dẫn:
1.
b, the cheetah
c, the kangaroo (and the rabbit)
2.
a, the swan
b, the penguin
c, the owl
3
a, the wheel
b, the laser
c, the telescope
4.
a, the rupee
b, the (Canadian) dollar
Bài 2: Put in the or a.
1. When was the telephone invented?
2. Can you play .... musical unstrument?
3. Jill plays .... Violin in an orchestra.
4. There was .... piano in the corner of the room.
5. Can you play .... piano?
6. Our society is based on .... family.
7. Marti comes from .... large family.
8. .... computer has changed the way we live.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. a
3. the
4. a
5. the
6. the
7. a
8. the
Bài 3: Complete these sentences using the + the following:
injured poor rich sick unemployed young
1. The young have the future in their hands.
2. Ambulance arrived at the scene of the accident and took .... to hospital.
3. Life is all right if you have a job, but things are not so easy for .... .
4. Julia has been a nurse all her life. She has spent her life caring for .... .
5. In England there is an old story about a man called Robin Hood. It is said that he robbed .... and gave the money to .... .
Đáp án & Hướng dẫn:
2. the injured
3. the unemployed
4. the sick
5. the rich .... the poor
Bài 4: What do you call the people of these countries?
one person (a/an ...) | the people in general | |
1. Canada | a Canadian | Canadians |
2. Germany | ............. | ............. |
3. France | ............. | ............. |
4. Russia | ............. | ............. |
5. China | ............. | ............. |
6. Brazil | ............. | ............. |
7. England | ............. | ............. |
Đáp án & Hướng dẫn:
2 | a German | Germans |
3 | a Frechman/ Frechwoman | the French |
4 | a Russian | Russians |
5 | a Chinese | the Chinese |
6 | a Brazilian | Brazilians |
7 | an Englishman/Englishwoman | the English |
Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh (phần 5)
Bài 1: Put in the where necessary. Leave the space empty if the sentence is already complete.
1. Who is .. - .. Doctor Johnson? (the sentence is complete without the)
2. I was ill so I went to see .... doctor.
3. The most powerful person in .... United Sates is .... president.
4. .... President Kennedy was assassinated in 1963.
5. Do you know .... Wilsons? They're a very nice couple.
6. Do you know .... Professor Brown's phone number?
Đáp án & Hướng dẫn:
2. the
3. the .... the
4. - (President Kennedy was assassinated in 1963)
5. the
6. - (Do you know Professor Brown's phone number?)
Bài 2:Some of these sentences are correct but some need the. Correct the sentences where necessary.
1. Everest was first climbed in 1953. | OK |
2. Milan is in north of Italy. | In the north of Italy |
3. Africa is much larger than Europe. | .......... |
4. Last year I visited Mexico and Untied States. | .......... |
5. South of England is warmer than north. | .......... |
6. Portugal is in western Europe. | .......... |
7. France and Britain are separated by Channel. | .......... |
8. Jim has travelled a lot in Middle East. | .......... |
9. Chicago is on Lake Michigan. | .......... |
10. Next year we're going skiing in Swiss Alps. | .......... |
11. UK consists of Great Britian and Northern Ireland. | .......... |
12. Seychelles are a group of islands in Indian Ocean. | .......... |
13. Africa's highest mountain is Kilimanjaro (5895 metres). | .......... |
14. River Volga flows into Caspian Sea. | .......... |
Đáp án & Hướng dẫn:
3. OK
4. the United State
5. The south of England .... the north
6. OK
7. the Channel
8. the Middle East
9. OK
10. The swiss Alps
11. The UK
12. The Seychelles .... the Indian Ocean
13. OK
14. The river Volga .... the Caspian Sea
Bài 3: Here are some geography questions. Choose the right answer from one of the boxes and write the if necessary. You do not need all the names in boxes. Use an atlas if necessary.
continents | countries | oceans and seas |
Africa | Canada | Atlantic |
Asia | Denmark | Indian |
Australia | Indonesia | Pacific |
Europe | Sweden | Black |
North American | Thailand | Mediterranean |
South American | United States | Red Sea |
mountains | rivers and canals | |
Alps | Amazon | Rhine |
Andes | Danube | Thames |
Himalayas | Nile | Volga |
Rockies | Suez | |
Urals | Panama |
1. What do you have to cross to travel from Europe to American? the Atlantic
2. Where is Argentina? ............
3. Which is the longest river in Africa? ............
4. Of which country is Stockholm the capital? ..........
5. Of which country is Washington the capital? .........
6. What is the name of the mountain range in the west of North America? ...............
7. What is the name of the sea between Africa and Europe? ........
8. Which is the smallest continent in the world? ...........
9. What is the name of the ocean between North America and Asia? .........
10. What is the name of the ocean between Africa and Australia? .........
11. Which river flows through London? ........
12. Which river flows through Vienna, Budapest and Belgrade? ..........
13. Of which country is Bangkok the capital? .........
14. What joins the Atlantic and Pacific Oceans? .........
15. Which is the longest river in South America? .......
Đáp án & Hướng dẫn:
2. (in) South America
3. The Nile
4. Sweden
5. The United States
6. the Rockie
7. the Mediterranean
8. Australia
9. The Pacific
10. the Indian Ocean
11. the Thames
12. The Danube
13. Thailand
14. the Panama Canal
15. the Amazon
Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh (phần 6)
Bài 1:Where are the following? Use the where necessary.
Acropolis Broadway Buckingham Palace Eiffel Tower
Kremlin White House Gatwick Airport Times Square
1. Time Square is in New York
2. .... is in Paris.
3. .... is in London.
4. .... is in Washington.
5. .... is in Moscow.
6. .... is in New York.
7. .... is in Athens.
8. .... is near London.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. The Eiffel Tower
3. Buckingham Palace
4. The White House
5. the Kremlin
6. Broadway
7. The Acropolis
8. Gatwick Airport
Bài 2: Choose the correct form with or without the.
1. Have you ever been to Britsh Museum/the British Museum. (the British Museum is correct)
2. Hyde Park/ The Hyde Park is a very large in central London.
3. Another park in central London is St James's park/ the St James's Park.
4. Grand Hotel/ The Grand Hotel is in Baker Street/ the Baker Street.
5. Dublin Airport/ The Dublim Airport is situated about
12. kilometres from the city centre.
6. Frank is a student at Liverpool University/ the Liverpool University.
7. If you're looking for a department store, I would recommend Harrison's/ the Harrison's.
8. If you're looking for a place to have lunch, I would recommend Ship Inn/ the Ship Inn.
9. Statue of Liberty/ The Statue of Liberty is at the entrance to New York Harbour/ the New York Harbour.
10. You should go to Science Museum/ the Science Museum. It's very interesting.
11. John works for IBM/the IBM now. He used to work for British Telecom/ the British Telecome.
12. "Which cinema are you going to this evening?" "Classic/ the Classic."
13. I'd like to go to China and see Great Wall/ the Great Wall.
14. Which newspaper do you want? Herald/ The Herald.
15. This book is published by Cambridge University Press/ the Cambridge University Press.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. Hype Park
3. St James's Park
4. The Grand Hotel .... Baker Street
5. Dublin Airport
6. Liverpool University
7. Harrison's
8. the Ship Inn
9. The Statue of Liberty .... New York Harbour
11. IBM .... British Telecom
12. The Classic
13. the Great Walt
14. The Herald
15. Cambridge University Press
Ngữ pháp mạo từ THE trong Tiếng Anh
A, Mạo từ xác định the trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, mạo từ the có cùng mẫu cho các danh từ số ít, danh từ số nhiều và danh từ chỉ giới tính:
the boy the girl the day the boys the girls the days
B, Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
Mạo từ xác định the được sử dụng:
-
1, Khi đối tượng hoặc nhóm các đối tượng là duy nhất hoặc được xem như là duy nhất:
the earth the sea the sky the equator the stars
-
2, Trước một danh từ đã trở nên xác định khi danh từ này được nhắc tới lần thứ hai:
His car struck a tree; you can still see the mark on the tree.
-
3, Trước một danh từ mà được làm cho là xác định bởi một cụm từ hoặc một mệnh đề theo sau:
the girl in blue
the man with the banner
the boy that I met
the place where I met him
-
4, Trước một danh từ có thể biểu diễn một người/vật duy nhất do vị trí của người/vật đó:
Ann is in the garden, (the garden of this house)
Please pass the wine, (the wine on the table)
-
5, Trước dạng so sánh nhất của tính từ/trạng từ và first, second, …
the first (week)
the best day
the only way
C, Cấu trúc the + danh từ số ít
Cấu trúc the + danh từ số ít có thể biểu diễn một lớp loài vật/sự vật:
The whale is in danger of becoming extinct.
The deep-freeze has made life easier for housewives.
Nhưng khi man được sử dụng để nói về giới tính con người thì không có mạo từ đi kèm.
If oil supplies run out, man may have to fall back on the horse
Mạo từ the có thể được sử dụng trước một thành viên của một nhóm người cụ thể:
The small shopkeeper is finding life increasingly difficult.
Cấu trúc the + danh từ số ít cũng được sử dụng để nhận một động từ chia ở dạng số ít. Đại từ của nó sẽ là he, she, hoặc it:
The first-class traveller pays more so he expects some comfort.
Bạn có thể tham khảo thêm về mẫu câu này trong Mạo từ THE + Tính từ trong tiếng Anh.
D, Cấu trúc the + tính từ
Cấu trúc the + tính từ biểu diễn một lớp người nói chung.
the old = old people in general
E, Sử dụng mạo từ the trước tên biển, dòng sông, ...
Mạo từ the được sử dụng trước tên biển, dòng sông, nhóm các hòn đảo, dãy các ngọn núi, và các tên nước, tên sa mạc, tên khu vực ở dạng số nhiều:
the Atlantic the Netherlands the Thames the Sahara
the Azores the Crimea the Alps the Riviera
Mạo từ the cũng được sử dụng trước một số tên sau:
the City the Mall the Sudan the Hague the Strand the Yemen
Mạo từ the cũng được sử dụng trước các tên mà được hình thành từ danh từ + of + danh từ:
the Bay of Biscay
the Gulf of Mexico
the Cape of Good Hope
the United States of America
Mạo từ the được sử dụng trước các tên được hình thành từ tính từ + danh từ (tính từ ở đây không phải là East, West, …)
the Arabian Gulf the New Forest the High Street
Mạo từ the được sử dụng trước các tính từ Easst/West, … + một danh từ chỉ tên cụ thể:
the East/West End
the East/West Indies
the North/South Pole
Nhưng mạo từ the cũng có thể được bỏ qua trong:
South Africa North America West Germany
Mạo từ the cũng được sử dụng trước East/West, … khi các từ này là danh từ:
the north of Spain
the West (geographical)
the Middle East
the West (political)
Bạn có thể so sánh:
Go north (ở đây north là trạng từ, chỉ hướng bắc)
Với He lives in the north (ở đây north là danh từ, chỉ một khu vực ở phương bắc).
F, Mạo từ the được sử dụng trước các tên riêng có cấu trúc tính từ + danh từ hoặc danh từ + of + danh từ:
the National Gallery the Tower of London
Ngoài ra, mạo từ the cũng được sử dụng trước các tên của dàn hợp xướng, dàn nhạc, ban nhạc pop, …
the Bach Choir the Philadelphia Orchestra
the Beatles (ban nhạc the beatles)
và được sử dụng trước tên các tờ báo (The Times) và tên các hãng tàu (the Great Britain)
G, Mạo từ the với các tên người
Mạo từ the với các tên người thường được sử dụng rất hạn chế. Cấu trúc the + tên họ dạng số nhiều có thể được sử dụng để mang nghĩa "gia đình nhà …":
the Smiths = Mr and Mrs Smith (and children)
Cấu trúc mạo từ the + tên dạng số ít + mệnh đề/cụm từ có thể được sử dụng để phân biệt một người này với một người cùng tên khác:
We have two Mr Smiths. Which do you want? ~ I want the Mr Smith who signed this letter
Mạo từ the được sử dụng trước tên các tước hiệu có chứa of (ví dụ: the Duke of York), nhưng mạo từ the này không được sử dụng trước các tên tước hiệu khác (ví dụ: Lord Olivier, Captain Cook).
Definite Article (Mạo từ xác định) – THE
- Dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó (được nhắc lại) , dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được..
Ex: The truth (sự t**Cách dùng
- Trước một danh từ số ít đếm được.
Ex: We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính). / He eats an ice-cream.
- Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định.
Ex: a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) / a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư)
** Không dùng mạo từ bất định(a / an) trong các trường hợp sau:
- Trước danh từ số nhiều
- Trước danh từ không đếm được
Ex: He gave us good advice (Ông ta cho chúng tôi những lời khuyên hay).
I write on paper (Tôi ghi trên giấy)
- Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó
Ex: They have lunch at eleven (họ dùng cơm trưa lúc 11 giờ)
But: You gave me a delicious dinner (bạn đã cho tôi một bữa ăn tối thật ngon miệng).
hật) / The bicycle (một chiếc xe đạp) / The bicycles (những chiếc xe đạp)
* Cách dùng:
- Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
Ex: The sun (mặt trời); the sea (biển cả) / The world (thế giới); the earth (quả đất)
- Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.
Ex: I saw a beggar.The beggar looked curiously at me.
(Tôi thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy nhìn tôi với vẻ tò mò)
- Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
Ex: The girl in uniform (Cô gái mặc đồng phục). / The mechanic that I met (Người thợ máy mà tôi đã gặp).
The place where I waited for him (Nơi mà tôi đợi anh ta).
- Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất).... khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ.
Ex: The first day (ngày đầu tiên). / The best time (thời gian thuận tiện nhất). / The only way (cách duy nhất)
- The + Tính từtượng trưng cho một nhóm người
Ex: The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo)
- The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền. Ex: The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
- The + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình ...
Ex: The Smiths = Gia đình Smith (vợ chồng Smith và các con)
Không dùng mạo từ xác định – THE khi
- Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. ( trừ US, UK, Philipines)
Ex: Europe (Châu Âu),), France (Pháp quốc), Downing Street (Phố Downing)
- Sau sở hữu tính từ(possessive adjective) hoặc sau danh từ ở sở hữu cách(possessive case) .
Ex: My friend, chứ không nói My the friend. / The girl's mother = the mother of the girl (Mẹ của cô gái)
- Trước tên gọi các bữa ăn. Ex: They invited some friends to dinner. (Họ mời vài người bạn đến ăn tối)
- Go to bed/hospital/church/school/ work/prison (Đi ngủ/đi nằm bệnh viện/đi lễ/đi học/đi làm/ đi tù),
But: They went to the school to see their children's teacher(Họ đến trường để gặp thầy của con họ)
She will get a bus at the church (Cô ta sẽ đón xe búyt ở chỗ nhà thờ)
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
- Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được
- Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some
- Bài tập Sở hữu cách
- Bài tập Danh từ ghép
- Bài tập Cách sử dụng own, mine
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại s2sontech.com:
Bình luận (0)