Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Bài viết 100 Bài tập V + Ving có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng V + Ving từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

100 Bài tập V + Ving có đáp án

Bài tập V + Ving (phần 1)

Bài 1: Complete each sentence with one of the following verbs:

answer    apply    be    forget    listen    live

make     read    try    use    write    lose

1. He tried to avoid answering my question.

2. Could you please stop .... so much noise.

3. I enjoy .... to music.

4. I considered .... for the job but in the end I decided against it.

5. Have you finished .... the newspaper yet?

6. We need to change our routine. We can't go on .... like this.

7. I don't mind you .... the phone as long as you pay for all your calls.

8. My memory is getting worse. I keep .... things.

9. I've put off .... the letter so many times. I really must do it today.

10. What a stupid thing to do! Can you imagine anybody .... so stupid?

11. I've given up .... to lose weight – it's impossible.

12. If you invest your money on the stock market you risk .... it.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. making

3. listening

4. applying

5. reading

6. living

7. using

8. forgetting

9. writing

10. being

11. trying

12. losing

Bài 2: Complete the sentence for each situation using –ing.

1. BOY: What shall we do?

    GIRL: We could go to the zoo.

--> She suggested going to the zoo.

2. GIRL: Do you want to play tennis?

    BOY: No, not really.

--> He didn't fancy ......................

3. BOY: You were driving too fast.

    GIRL: Yes, it's true. Sorry!

--> Sorry! She admitted ..................

4. GIRL: Why don't we go for a swim?

    BOY: Good idea!

--> She suggested ........................

5. GIRL: You broke the CD player.

    BOY: No, I didn't.

--> He denied ............................

6. BOY: Can you wait a few minutes .

    THEY: Sure no problem.

--> They didn't mind .....................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. palying tennis

3. driving too fast

4. going for a swim

5. breaking the CD player

6. waiting a few minutes

Bài 3: Complete the sentences so that they mean the same as the first sentences. Use –ing.

1. I can do what I want and you can't stop me.

You can't stop me doing what I want.

2. It's not a good idea to travel during the rush hour.

It's better to avoid ........................

3. Shall we paint the kitchen next weekend instead of this weekend?

Shall we postpone ......... until ..........?

4. Could you turn the radio down, please?

Would you mind .............................?

5. Please don't interrupt me all the time.

Would you mind .............................?

Đáp án & Hướng dẫn:

2. travelling during the rush hours

3. painting the kitchen until next weekends

4. turning the radion down

5. not interrupting me all the time.

Bài 4: Use your own ideas to complete these sentences. Use –ing.

1. She's a very interesting person. I always enjo talking to her.

2. I'm not feeling very well. I don't fancy ..........................

3. I'm afraid there aren't any chairs. I hope you don't mind .........

4. It was a beautiful day, so I suggested ............................

5. It was a very funny. I couldn't stop ..............................

6. My car isn't very reliable. It keeps ..............................

Đáp án & Hướng dẫn:

Example answers:

2. going out

3. sitting on the floor

4. having a picnic

5. laughing

6. breaking down

Bài tập V + Ving (phần 2)

Bài 1: Complete each sentence with one of the following verbs:

answer apply be forget listen live

make read try use write lose

1. He tried to avoid answering my question.

2. Could you please stop .... so much noise.

3. I enjoy .... to music.

4. I considered .... for the job but in the end I decided against it.

5. Have you finished .... the newspaper yet?

6. We need to change our routine. We can't go on .... like this.

7. I don't mind you .... the phone as long as you pay for all your calls.

8. My memory is getting worse. I keep .... things.

9. I've put off .... the letter so many times. I really must do it today.

10. What a stupid thing to do! Can you imagine anybody .... so stupid?

11. I've given up .... to lose weight – it's impossible.

12. If you invest your money on the stock market you risk .... it.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. making

3. listening

4. applying

5. reading

6. living

7. using

8. forgetting

9. writing

10. being

11. trying

12. losing


Bài 2: Complete the sentence for each situation using –ing.

1. BOY: What shall we do?

GIRL: We could go to the zoo.

--> She suggested going to the zoo.

2. GIRL: Do you want to play tennis?

BOY: No, not really.

--> He didn't fancy ......................

3. BOY: You were driving too fast.

GIRL: Yes, it's true. Sorry!

--> Sorry! She admitted ..................

4. GIRL: Why don't we go for a swim?

BOY: Good idea!

--> She suggested ........................

5. GIRL: You broke the CD player.

BOY: No, I didn't.

--> He denied ............................

6. BOY: Can you wait a few minutes .

THEY: Sure no problem.

--> They didn't mind .....................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. palying tennis

3. driving too fast

4. going for a swim

5. breaking the CD player

6. waiting a few minutes

Bài 3: Complete the sentences so that they mean the same as the first sentences. Use –ing.

1. I can do what I want and you can't stop me.

You can't stop me doing what I want.

2. It's not a good idea to travel during the rush hour.

It's better to avoid ........................

3. Shall we paint the kitchen next weekend instead of this weekend?

Shall we postpone ......... until ..........?

4. Could you turn the radio down, please?

Would you mind .............................?

5. Please don't interrupt me all the time.

Would you mind .............................?

Đáp án & Hướng dẫn:

2. travelling during the rush hours

3. painting the kitchen until next weekends

4. turning the radion down

5. not interrupting me all the time.

Bài 4: Use your own ideas to complete these sentences. Use –ing.

1. She's a very interesting person. I always enjo talking to her.

2. I'm not feeling very well. I don't fancy ..........................

3. I'm afraid there aren't any chairs. I hope you don't mind .........

4. It was a beautiful day, so I suggested ............................

5. It was a very funny. I couldn't stop ..............................

6. My car isn't very reliable. It keeps ..............................

Đáp án & Hướng dẫn:

Example answers:

2. going out

3. sitting on the floor

4. having a picnic

5. laughing

6. breaking down

Ngữ pháp V + Ving

A. V + V-ing trong tiếng Anh

Bạn theo dõi các ví dụ sau:

- I enjoy dancing. (KHÔNG nói 'I enjoy to dance')

(Tôi thích khiêu vũ.)

- Would you mind closing the door? (KHÔNG nói 'mind to close')

Bạn vui lòng đóng giúp cánh cửa được không?

- I am suggested going to the cinema. (KHÔNG nói 'suggested to go')

(Tôi đã đề nghị đi xem phim.)

Sau các động từ enjoy, mindsuggest ta sử dụng dạng thức V-ing của động từ (không có to).

Dưới đây liệt kê một số động từ khác cũng có qui luật như trên: được theo sau bởi V-ing.

stop ngưng |

delay trì hoãn |

fancy mến thích |

consider xem xét, cân nhắc |

admit thừa nhận |

miss bỏ sót, quên |

involve liên quan | + V-ing

finish hoàn thành |

postpone hoãn |

imagine tưởng tượng |

avoid tránh |

deny chối |

risk liều lĩnh |

practise thực hành |

Ví dụ:

- Suddenly everybody stopped talking. There was silence.

(Bỗng nhiên mọi người đều ngưng nói chuyện. Đã có một sự im lặng.)

- I'll do the shopping when I've finished cleaning the flat.

(Tôi sẽ đi mua sắm khi tôi hoàn tất việc lau chùi căn hộ.)

- He tried to avoid answering my question.

(Anh ấy gắng né tránh trả lời câu hỏi của tôi.)

- I don't fancy going out this evening.

(Tôi chẳng thích thú gì với việc đi chơi tối nay.)

- Have you ever considered going to live in another country?

(Đã bao giờ bạn nghĩ đến việc sẽ sinh sống ở một quốc gia khác chưa?)

Dạng phủ định là not V-ing.

Ví dụ:

- When I'm on holiday, I enjoy not having to get up early.

(Trong thời gian đi nghỉ, tôi không thích dậy sớm.)

B. Cụm động từ + V-ing

Một số cụm động từ cũng được theo sau bởi V-ing. Đó là:

give up (=stop) từ bỏ

put off (=postpone) hoẵn lại

carry on/go on (=continue) tiếp tục

keep/ keep on tiếp tục

Ví dụ:

- Paula has given up smoking.

(Paula đã bỏ thuốc lá.)

- We must do something. We can't go on living like this!

(hoặc ... carry on living...)

(Chúng ta phải làm điều gì thôi. Chúng ta không thể tiếp tục sống như thế này.)

- Don't keep interrupting me while I'm speaking.

(hoặc Don't keep on interrupting...)

(Đừng có ngắt lời khi tôi đang nói.)

C. Cấu trúc Verb + somebody + V-ing

Đối với một số động từ, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc Verb + somebody + V-ing.

Ví dụ:

- I can't imagine George riding a motorbike.

(Tôi không thể tưởng tượng được chuyện George đi xe máy.)

- You can't stop me doing what I want.

(Anh không thể ngăn tôi làm những gì tôi muốn làm.)

- "Sorry to keep you waiting so long." "That's all right."

("Rất tiếc đã để anh chờ quá lâu như vậy." "Không sao đâu.")

Bạn cũng cần lưu ý dạng bị động (Passive) của các động từ với cấu trúc này.

Ví dụ:

- I don't mind being kept waiting. (= I don't mind people keeping me...)

(Tôi không lấy làm phiền khi phải chờ đợi.)

D. Khi nói về những hành động đã hoàn tất, bạn có thể sử dụng having done/stolen/said ...

Ví dụ:

- She admitted having stolen the money.

(Cô ấy thú nhận việc lấy cắp tiền.)

- I now regret saying (hoặc having said) what I said.

(Giờ đây tôi ân hận vì những gì tôi đã nói.)

E. Sau một số động từ trong chương này (đặc biệt là admit/deny/sugget), bạn có thể sử dụng that...

Ví dụ:

- She denied that she had stolen the money. (hoặc She denied stealing)

(Cô ấy đã phủ nhận việc lấy cắp tiền.)

- Ian suggested that we went to the cinema. (hoặc Ian suggested going...)

(Ian đã đề nghị chúng tôi đi xem phim.)

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday