Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Bài viết 100 Bài tập trợ động từ có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng trợ động từ từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

g100 Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh (phần 1)

Bài 1: Complete each sentence with an auxiliary verb (do/was/could ...). Sometimes the verb must be negative (don't/wasn't ...)

1. I wasn't tired but my friend were.

2. I like hot weather but Ann ....

3. "Is Colin here?" "He .... five minutes ago, but I think he's gone home now."

4. Liz said she might phone later this evening but I don't think she ....

5. "Are you and Chris coming to the party?" "I .... but Chirs ...."

6. I don't know whether to apply for the job or not. Do you think I ....

7. "Please don't tell anybody what I said." "Don't worry I ...."

8. "You never listen to me." "Yes I ...."

9. "Can you play a musical instrumen." "No but I wish I ...."

10. "Please help me." "I'm sorry. I .... if I .... , but I ...."

Đáp án & Hướng dẫn:

2. doesn't

3. was

4. will

5. am ….isn't

6. should

7. won't

8. do

9. could

10. would .... could .... can't

Bài 2: You never agree with Sue. Answer in the way shown

1. I'm hungry. Are you? I'm not.

2. I'm not tired. Aren't you? I am.

3. I like football. .................

4. I didn't enjoy the film. .................

5. I've never been to Australia. .................

6. I thought the exam was easy. .................

Đáp án & Hướng dẫn:

3. Do you? I don't

4. Didn't you? I did

5. haven't you? I have

6. Did you? I didn't

Bài 3: You are talking to Tina. If you're om the same position as Tina reply with So ... or Neither ... as in the first example. Otherwise ask questions as in the second example:

1. I'm feeling tired. So am I.

2. I work hard. Do you? What do you do?

3. I watched television last night. .......................

4. I won't be at home tomorrow. .......................

5. I like reading. I read a lot. .......................

6. I'd like to live somewhere else. .......................

7. I can't go out tonight. .......................

Đáp án & Hướng dẫn:

Example answers:

3. So did I or Did you? what did you watch?

4. Neither will I or Won't you? where will you be?

5. So do I

6. so would I

7. neither can I

Bài 4: In these conversations you are B. Read the information in brackets and then answer with I think so, I hope not ...

1. (You don't like rain)

    A: Do you think it will rain?

    B: (hope) I hope not.

2. (You need more money quickly)

    A: Do you think you'll get a pay rise soon?

    B: (hope)

3. (You think Diane will probably get the job that she applied for)

    A: Do you think Diane will get the job?

    B: (expect)

4. (You're not sure whether Barbara is married – probably not )

    A: Is Barbara married?

    B: (think)

5. (You are the receptionist at a hotel. The hotel is full)

    A: Have you got a room for tonight?

    B: (afraid)

6. (You're at a party.You have to leave early)

    A: Do you have to leave early?

    B: (afraid)

7. (Ann normally works every day, Monday to Friday. Tomorrow is Wednesday.)

    A: Is Ann working tomorrow?

    B: (suppose)

8. (You are going to a pary. You can't stand John.

    A: Do you think John will be at the party?

    B: (hope)

9. (you're not sure what time the concert is – probably 7.30)

    A: Is the concert at 7.30.

    B: (think)

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I hope so

3. I expect so

4. I don't thibnk so

5. I'm afraid not

6. I'm afraid so

7. I suppose so.

8. I hope not

9. I think so

Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh (phần 2)

Bài 1: Complete each sentence with an auxiliary verb (do/was/could ...). Sometimes the verb must be negative (don't/wasn't ...)

1. I wasn't tired but my friend were.

2. I like hot weather but Ann ....

3. "Is Colin here?" "He .... five minutes ago, but I think he's gone home now."

4. Liz said she might phone later this evening but I don't think she ....

5. "Are you and Chris coming to the party?" "I .... but Chirs ...."

6. I don't know whether to apply for the job or not. Do you think I ....

7. "Please don't tell anybody what I said." "Don't worry I ...."

8. "You never listen to me." "Yes I ...."

9. "Can you play a musical instrumen." "No but I wish I ...."

10. "Please help me." "I'm sorry. I .... if I .... , but I ...."

Đáp án & Hướng dẫn:

2. doesn't

3. was

4. will

5. am ….isn't

6. should

7. won't

8. do

9. could

10. would .... could .... can't


Bài 2: You never agree with Sue. Answer in the way shown

1. I'm hungry. Are you? I'm not.

2. I'm not tired. Aren't you? I am.

3. I like football. .................

4. I didn't enjoy the film. .................

5. I've never been to Australia. .................

6. I thought the exam was easy. .................

Đáp án & Hướng dẫn:

3. Do you? I don't

4. Didn't you? I did

5. haven't you? I have

6. Did you? I didn't

Bài 3: You are talking to Tina. If you're om the same position as Tina reply with So ... or Neither ... as in the first example. Otherwise ask questions as in the second example:

1. I'm feeling tired. So am I.

2. I work hard. Do you? What do you do?

3. I watched television last night. .......................

4. I won't be at home tomorrow. .......................

5. I like reading. I read a lot. .......................

6. I'd like to live somewhere else. .......................

7. I can't go out tonight. .......................

Đáp án & Hướng dẫn:

Example answers:

3. So did I or Did you? what did you watch?

4. Neither will I or Won't you? where will you be?

5. So do I

6. so would I

7. neither can I

Bài 4: In these conversations you are B. Read the information in brackets and then answer with I think so, I hope not ...

1. (You don't like rain)

A: Do you think it will rain?

B: (hope) I hope not.

2. (You need more money quickly)

A: Do you think you'll get a pay rise soon?

B: (hope)

3. (You think Diane will probably get the job that she applied for)

A: Do you think Diane will get the job?

B: (expect)

4. (You're not sure whether Barbara is married – probably not )

A: Is Barbara married?

B: (think)

5. (You are the receptionist at a hotel. The hotel is full)

A: Have you got a room for tonight?

B: (afraid)

6. (You're at a party.You have to leave early)

A: Do you have to leave early?

B: (afraid)

7. (Ann normally works every day, Monday to Friday. Tomorrow is Wednesday.)

A: Is Ann working tomorrow?

B: (suppose)

8. (You are going to a pary. You can't stand John.

A: Do you think John will be at the party?

B: (hope)

9. (you're not sure what time the concert is – probably 7.30)

A: Is the concert at 7.30.

B: (think)

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I hope so

3. I expect so

4. I don't thibnk so

5. I'm afraid not

6. I'm afraid so

7. I suppose so.

8. I hope not

9. I think so

Ngữ pháp trợ động từ trong tiếng Anh

A. Trợ động từ trong tiếng Anh

Một số động từ trong tiếng Anh thường "giúp" các động từ khác hình thành thể nghi vấn, thể phủ định, thể nhấn mạnh hay hình thành một số thì (tenses), cách (mood) nào đó. Vì thế chúng được gọi chung là trợ động từ.

Thuật ngữ trợ động từ (auxiliary verbs) là một thuật ngữ quen thuộc dù rằng chưa hoàn toàn chính xác. Những động từ này nhiều lúc được dùng độc lập trong câu. Khi ấy nó không còn tính chất của trợ động từ nữa.

Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to).

Trong số 12 trợ động từ nêu trên, có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu (Modal verbs). Đó là các động từ can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used (to).

Trong chương này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng của trợ động từ do. Hai chương tiếp theo sẽ trình bày tiếp về trợ động từ behave. Còn 9 trợ động từ còn lại sẽ được trình bày trong các chương về Động từ khuyết thiếu.

B. Đặc tính chung của Trợ động từ


  • 1. Trợ động từ được sử dụng để hình thành thể phủ định bằng cách thêm NOT sau động từ.

    - He is here. --> He is not here.

    - They would help us. --> They would not help us.

  • 2. Trợ động từ được sử dụng để hình thành thể nghi vấn bằng đảo ngữ (inversion).

    - He is here. --> Is he here?

  • 3. Trợ động từ được sử dụng để hình thành Câu hỏi đuôi (Tag-question) bằng cách dùng lại chính động từ ấy.

    - They were there, weren't they?

  • 4. Trợ động từ được sử dụng để hình thành Câu trả lời ngắn (short answer) bằng cách dùng lại chính động từ ấy.

    - It will take hours to do this work.

    Yes, it will. (No, it won't)

  • 5. Trợ động từ được dùng lại trong loại Câu tỉnh lược (elliptical sentences).

    - They will spend their holidays in Spain. Will you?

    (= Will you spend your holiday in Spain?)

C. Trợ động từ DO trong tiếng Anh

DO có thể là:

  • một động từ thường:

    - He does his work well.

  • một trợ động từ.

Khi dùng làm trợ động từ, DO có những cách sử dụng sau đây:

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday