- Mục lục bài tập ngữ pháp tiếng anh
- Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh có đáp án, hay nhất
- Bài tập các Thì trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại đơn có đáp án | Bài tập Present Simple
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn có đáp án
- 100 Bài tập Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Past Simple
- 100 Bài tập Quá khứ tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Continuous
- 200 Bài tập Hiện tại hoàn thành có đáp án | Bài tập Present Perfect
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Perfect Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án
- 100 Bài tập For và Since có đáp án
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Present perfect và Past
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành có đáp án | Bài tập Past Perfect
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Perfect Continuous
- 100 Bài tập Have và Have Got có đáp án
- 100 Bài tập Used to có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai gần có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án | Bài tập Future Simple
- 100 Bài tập Tương lai gần và Tương lai đơn có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành có đáp án
- 100 Bài tập mệnh đề When và mệnh đề If có đáp án
- Bài tập Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Can, Could, be able to có đáp án
- 100 Bài tập Could có đáp án
- 100 Bài tập Must có đáp án
- 100 Bài tập May và Might có đáp án
- 100 Bài tập have to và must có đáp án
- 100 Bài tập must, mustn't và needn't có đáp án
- 100 Bài tập Should có đáp án
- 100 Bài tập Had better có đáp án
- 100 Bài tập Would có đáp án
- 100 Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, Lời đề nghị trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Câu điều kiện trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án
- 200 Bài tập Wish có đáp án | Bài tập I Wish
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 3 có đáp án
- Bài tập Câu bị động trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu bị động có đáp án | Bài tập Passive Voice
- 100 Bài tập It is said that, he is said to, be supposed to có đáp án
- 100 Bài tập have something done có đáp án
- Bài tập Câu tường thuật trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu tường thuật có đáp án | Bài tập Reported Speech
- Bài tập Câu hỏi và Trợ động từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án | Bài tập Question Tag
- Bài tập V-ing và To V trong tiếng Anh
- 100 Bài tập V + Ving có đáp án
- 100 Bài tập V + To V có đáp án
- 300 Bài tập Ving, To V có đáp án
- 100 Bài tập Prefer, Would rather có đáp án
- 100 Bài tập Giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Be used to, get used to có đáp án
- 100 Bài tập V + giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Thành ngữ + Ving có đáp án
- 100 Bài tập To, For, So that có đáp án
- 100 Bài tập Tính từ + to V có đáp án | Bài tập adj + to v
- 100 Bài tập Afraid of, Afraid to có đáp án
- 100 Bài tập See sb Ving có đáp án | Bài tập See somebody + -ing có đáp án
- 100 Bài tập Ing Clause có đáp án
- Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Danh từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Danh từ số ít, số nhiều có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ đếm được, không đếm được có đáp án
- 100 Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được có đáp án
- 100 Bài tập Sở hữu cách có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ ghép trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Đại từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách sử dụng own và mine có đáp án
- 100 Bài tập Đại từ phản thân có đáp án
- 100 Bài tập cách sử dụng There và It có đáp án
- 100 Bài tập Some, Any có đáp án
- 100 Bài tập no, none, nothing, nobody có đáp án
- 100 Bài tập much, many, little, few, a lot, plenty có đáp án
- 100 Bài tập all, all of, most, most of, no, none có đáp án
- 100 Bài tập both, both of, neither, neither of, either, either of có đáp án
- 100 Bài tập all, every, everyone, whole có đáp án
- 100 Bài tập Each, Every có đáp án
- Bài tập Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
- 200 Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which có đáp án
- 100 Bài tập -ING và -ED Clause có đáp án
- Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập tính từ đuôi Ing và Ed có đáp án
- 100 Bài tập Thứ tự tính từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập So, Such có đáp án
- 100 Bài tập Enough, Too có đáp án
- 100 Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly có đáp án
- 100 Bài tập So sánh hơn có đáp án
- 100 Bài tập So sánh bằng, không bằng có đáp án
- 100 Bài tập So sánh nhất (so sánh cực cấp) có đáp án
- 200 Bài tập thứ tự từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập still, yet, already, anymore, any longer, no longer có đáp án
- 100 Bài tập even, even though, even when, even if có đáp án
- Bài tập Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Although, Though, Eventhough, In spite of, Despite có đáp án
- 100 Bài tập In Case có đáp án
- 100 Bài tập unless, as long as, provided và providing có đáp án
- 100 Bài tập AS có đáp án
- 100 Bài tập Like và As có đáp án
- 100 Bài tập As if, As though, Like có đáp án
- 100 Bài tập For, During, While có đáp án
- 100 Bài tập By, Until và By the time có đáp án
- Bài tập Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập At, On, In có đáp án (Chỉ thời gian)
- 100 Bài tập On time và In time, At the end và In the end có đáp án
- 100 Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập On, At, In có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập At, In, On có đáp án (Chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập To, At, In, Into có đáp án
- 100 Bài tập On, In, At có đáp án (cách sử dụng khác)
- 100 Bài tập By có đáp án
- 100 Bài tập danh từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập tính từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập động từ + giới từ có đáp án
- Bài tập động từ + giới từ (Phần 2)
- 100 Bài tập cụm động từ có đáp án | Bài tập Phrasal Verb
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 100 Bài tập Ving, To V có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng V + Ving hay V + To V từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
300 Bài tập Ving, To V có đáp án
Bài tập Ving, To V (phần 1)
Bài 1: Put the verb into the correct form –ing or to .... Sometimes either form is possible.
1. They denied stealing the money. (steal)
2. I don't enjoy .... very much. ( drive)
3. I don't want .... out tonight.I'm too tired. (go)
4. I can't afford .... out tonight. I don't have enough money. (go)
5. Has it stopped .... yet? (rain)
6. Our team was unlucky to lose the game. We deserved .... (win)
7. Why do you keep .... me questions? Can't you leave me alone. (ask)
8. Please stop .... me questions! (ask)
9. I refuse .... any more questions. (answer)
10. One of the boys admitted .... the window. (break)
11. The boy's father promised .... for the window to be rapaired. (pay)
12. If the company continues .... money the factory may be closed. (lose)
13. Does Sarah know about the meeting? No,I forgot .... her. (tell)
14. The baby began .... in the middle of the night. (cry)
15. Julia has been ill but now she's beginning .... better. (get)
16. I've enjoy .... you. I hope .... you again soon. (meet, see)
Đáp án & Hướng dẫn:
2. driving
3. to go
4. to go
5. raining
6. to win
7. asking
8. asking
9. to answer
10. breaking
11. to pay
12. losing
13. to tell
14. crying or to cry
15. to get
16. meeting .... to see
Bài 2: Here is some information about Tom when he was a child:
1. He was in hospital when he was four.
4. Once he fell into the river.
2. He went to Paris when he was eight.
5. He said he wanted to be a doctor.
3. He cried on his first day at school.
6. Once he was bitten by a dog.
He can still remember 1,2 and 4 but he can't remember 3, 5 and 6. Write sentences beginning: He can remember ... or He can't remember ...
1. He can remember being in hospital when he was four.
2. ..................................................
3. ..................................................
4. ..................................................
5. ..................................................
6. ..................................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. he can remember going to Paris when he was eight.
3. He can't remember crying on his first day at school.
4. He can remember falling into the river.
5. He can't remember saying he anted to be a doctor.
6. He can't remember being bitten by a dog.
Bài 3: Complete each sentence with a verb in the correct form, -ing or to ...
1. a, Please rememver to lock the door when you go out.
b, A: You lent me some money a few month ago.
B: Did I? Are you sue? I don't remember .... you any money.
c, A: Did you remember .... your sister?
B: Oh no, I completely forgot. I'll her tomorrow.
d, When you see Steve, remember .... him my regards.
e, Someone must have taken my bag. I clearly remember ... it by the window and now it has gone.
2. a, I believe that what I said was fair. I don't regret .... it.
b, I knew they were in troubl, but I regret .... I did nothing to help them.
3. a, Ben joined the company nine years ago. He became assistant manager after two years, and a few years later he went on .... manager of the company.
b, I can't go on .... here any more. I want a different job.
c, When I came into the room, Liz was reading a newspaper. She looked up and said hello, and then went on .... her newspaper.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. b, lending
c, to phone/ to call
d, to give
e, leaving /putting
2. a, saying
b, to say
3. a, to become
b, working
c, reading
Bài tập Ving, To V (phần 2)
Bài 1: Make suggestion. Each time use try + one of the following suggestions:
phone his office move the aerial change the batteries
turn it the other way take an aspirin
1. The radio isn't working . I wonder what's wrong with it.
Have you tried chaging the batteries?
2. I can't open the door. The key won't turn.
Try ...................................
3. The TV picture isn't very good. What can I do about it?
Have you mind .........................
4. I can't contact Fred. He's not at home. What shall I do?
Why don't you .........................
5. I've got a terrible headache. I wish it would go.
Have you ..............................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. Try turning it the other way
3. have you tried moving the aerial?
4. Why don't you try phoning his office?
5. Have you tried taking an aspirin
Bài 2: Write a sentence with need(s) + one of the following verbs:
clean cut empty paint tighten
1 | This jacket is dirty. | It needs cleaning. |
2 | The room isn't very nice. | .................. |
3 | The grass is very long. | It................ |
4 | The screws are loose. | .................. |
5 | The bin is full. | .................. |
Đáp án & Hướng dẫn:
2. It needs painting
3. It needs cutting
4. They need tightening
5. It needs emptying
Bài 3: Put the verb into the correct form.
1. a, I was very tired. I tried to keep (keep ) my eyes open, but I couldn't.
b, I rang the doorbell but there was no answer. Then I tried .... (knock) on the door, but there was still no answer.
c, We tried .... (put) the fire out but without success. We had to call the fire brigade.
d, Sue needed to borrow some money. She tried .... (ask) Gerry.
e, I tried .... (reach) the shelf, but I wasn'r tall enough.
f, Please leave me alone. I'm trying .... (concentrate)
2. a, I need a change. I need .... (go )away for a whiles
b, My grandmother isn't able to look after herself any more. She needs .... (look) after.
c, The windows are dirty.They need .... (clean)
d, Your hair is getting very long. It needs .... (cut)
e, You don't need .... (iron) that shirt. It doesn't need .... (iron)
3. a, They were talking very loudly, I couldn't help .... (overhear) what they said.
b, Can you help me .... (get) the dinner ready
c, He looks so funny. Whenever I see him, I can't help .... (smile)
d, The fine weather helped .... (make) it a very enjoyable holiday.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. b, knocking
c, to put
d, asking
e, to reach
f, to concentrate
2. a, to go
b, looking
c, cleaning
d, cutting
e, you don't need to iron .... It doesn't need ironming
3. a, overhearing
b, get or to get
c, smiling
d, make or to make
Bài tập Ving, To V (phần 3)
Bài 1: Write sentences about yourself. Say whether you like or din't like these activities. Choose one of these verb for each sentence:
like/ don't like love hate enjoy don't mind
1. (fly) I don't like flying or I don't like to fly.
2. (play cards) ....................................
3. (be alone) ......................................
4. (go to museums) .................................
5. (cook) ..........................................
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answers
2. I don't mind playing cards
3. I don't like being alone
4. I enjoy going to museums
5. I love cooking
Bài 2: Make senteces from the words in brackets. Use –ing or to.... Sometimes either form is possible.
1. Paul lives in Berlin now. It's nice. He likes it.
(he/like/live/there) He likes living there.
2. Jane is a biology teacher. She likes her job.
(she/like/ teach/ biology) She ......................
3. Joe always carries his camera with him and takes a lot of photographs.
(he/like/ take/photographs) .........................
4. I used to work in a supermarket. I didn't like it much.
(i/ not / like / work / there) ......................
5. Rachel is studying medicine. She likes it .
(she/like/study/ medicine) ..........................
6. Dan is famous, but he doesn't like it.
(he/not / like/ be/ famous) .........................
7. Jenifer is a very cautions person. She doesn't take many risks.
(she / not / like / take / risks) ...................
8. I don't like surprises.
(I/like know/things/in advance) .....................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. She likes teaching biology.
3. He likes taking photographs.
4. I didn't working there.
5. She likes studying medicine.
6. He doesn't like being famous.
7. She doen't like taking risks.
8. I like to know things in advance.
Bài 3: Complete each sentences with a verb in the correct form, -ing or to...
In one sentence either form is possible.
1. It's good to visit other places – I enjoy travelling.
2. "Would you like .... down?" "No thanks. I'll stand."
3. I'm not quite ready yet. Would you mind .... a little longer?
4. When I was a child, I hated .... to bed early.
5. When I have to catch a train, I'm always worried that I'll miss it. So I like .... to the station in plenty of time.
6. I enjoy .... busy. I don't like it when there's nothing to do.
7. I would love .... to your wedding, but I'm afraid it isn't possible.
8. I don't like .... in this part of town. I want to move somewhere else.
9. Do you have a minute? I'd like .... to you about something.
10. If there's bad news and good news, I like .... the bad news first.
Đáp án & Hướng dẫn:
2. to sit
3. waiting
4. going
5. to get
6. being
7. to come
8. living
9. to talk
10. to have
Bài 4: Write sentences using would .... to have. Use the verbs in brackets:
1. It's a pity I couldn't go to the wedding.
(like) I would like to have gone to the wedding.
2. It's a pity I didn't see the programme.
(like) .................................
3. It's glad I didn't lose my watch.
(hate) .................................
4. It's a pity I didn't meet your parents.
(love) .................................
5. I'm glad I wasn't alone.
(not/like) .............................
6. It's a pity I couldn't travel by train.
(prefer) ...............................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. I would like to have seen the programme.
3. I would have lost my watch.
4. I would love to have met your parents.
5. I would n't like to have been alone.
6. I would prefer to have travelled by train.
Ngữ pháp V + Ving hay V + To V
1.1 Cách sử dụng V-ing:
- Khi danh động từ đó làm chủ ngữ của câu: vd: Swimming is a good sport.
- Bổ ngữ của động từ. vd: Seeing is believing.
- Sau giới từ là ving: vd: He was accused of smuggling.
- Sau một vài động từ: mind, enjoy, avoid + verb-ing,…
1.2 Một số cách dùng đặc biệt của V-ing:
1.2.1 Các động từ theo sau là v-ing phổ biến
Anticipate: Tham gia |
Avoid: Tránh |
Delay: Trì hoãn |
Postpone: Trì hoãn |
Finish: kết thúc |
Quit: Bỏ |
Admit: chấp nhận |
Discuss: thảo luận |
Mention: đề cập |
Imagine: tưởng tượng |
Suggest: gợi ý |
Urge: thúc giục |
Keep: giữ |
Urge: thúc giục |
Forgive: tha thứ |
Continue: tiếp tục |
Involve : liên quan |
Enjoy: thích |
Practice: thực hành |
Resist: kháng cự |
Dislike: ko thích |
Mind: quan tâm |
Tolerate: cho phép |
Love: yêu |
Continue: tiếp tục |
Hate: ghét |
Resend: gửi lại |
Understand: hiểu |
Resist: chống cự |
Keep: giữ |
Recall: nhắc nhở |
Consider: cân nhắc |
Deny: từ chối |
Imagine: tưởng tượng |
Resent: bực bội |
Ví dụ:
- He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.)
- Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)
- I hate playing basketball (Tôi ghét chơi bóng rổ)
- He continue complaining about me (Anh ấy tiếp tục phàn nàn về tôi)
1.2.2 Sau Verb + giới từ:
Một số giới từ như: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel like, congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…
1.2.3 Các cụm từ theo sau là v-ing:
+ It’s no use / It’s no good…
+ There’s no point (in)…
+ It’s (not) worth …
+ Have difficult (in) …
+ It’s a waste of time/ money …
+ Spend/ waste time/money …
+ Be/ get used to …
+ Be/ get accustomed to …
+ Do/ Would you mind … ?
+ Be busy …
+ What about … ? How about …?
+ Go …(go shopping, go swimming…)
1.2.4 Sau when + ving với điều kiện nếu câu mang nghĩa chủ động
Ví dụ:
- Visitors are asked to turn off their electronic devices when entering the laboratory (Khách đến thăm được yêu cầu tắt các thiết bị điện khi đi vào phòng thí nghiệm).
Nếu bị động thì dùng V-ed.
Ví dụ:
- The orders should be processed when entered into the database (Các đơn hàng cần được xử lý khi được nhập vào cơ sở dữ liệu).
2. Động từ nguyên thể (To V)
2.1 Verb + to V [công thức: S + V + to V]
Afford: đủ khả năng |
Appear: xuất hiện |
Fail: thất bại |
Arrange: sắp xếp |
Attempt: nỗ lực |
Bear: chịu đựng |
Begin: bắt đầu |
Choose: lựa chọn |
Promise: hứa |
Determine: quyết định |
Decide: quyết định |
Expect: mong đợi |
Wish: ước |
Refuse: từ chối |
Agree: đồng ý |
Learn: học hỏi |
Hesitate: do dự |
Intend: dự định |
Prepare: chuẩn bị |
Plan: kế hoạch |
Manage: thành công |
Neglect: thờ ơ |
Propose: đề xuất |
Offer: đề nghị |
Prove: chứng minh |
Pretend: giả vờ |
Seem: dường như |
Swear: thề |
Want: muốn |
Threaten: đe dọa |
Ví dụ:
- She agreed to pay $50.(Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)
- I failed to pass the exam.(Tôi thất bại trong việc vượt qua kỳ thi)
- The residents refused to leave their home.(cư dân từ chối rời khỏi nhà của họ)
- She volunteered to help the homeless. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người vô gia cư)
- He learnt to cook Spaghetti. (Anh ấy học cách nấu món mì Spaghetti)
- I hope ________ (pass) the entrance exam and get into A university.
Cùng thử giải qua câu trên nhé: Sau Hope to V hay Ving. Đáp án chắc chắn là: to + pass rồi phải không
2.2 Verb + Object + To V [Công thức: S + V + O + to V]
Advise: khuyên |
Ask: hỏi |
Encourage: động viên |
Forbid/ ban: cấm |
beg: van xin |
Permit: cho phép |
Remind: nhắc nhở |
Allow: cho phép |
Expect: mong đợi |
appoint: bổ nhiệm |
Invite: mời |
Need: cần |
Order: ra lệnh |
Persuade: thuyết phục |
choose: lựa chọn |
Request: yêu cầu |
Want: muốn |
Wish: ước |
Instruct: hướng dẫn |
charge: giao nhiệm vụ |
Mean: nghĩa là |
Force: ép buộc |
Teach: dạy |
Tempt: xúi giục |
challenge: thách thức |
warn: báo trước |
urge: thúc giục |
tell: bảo |
recommend: khuyên |
cause: gây ra |
require: đòi hỏi |
implore: yêu cầu |
hire: thuê |
direct: hướng dẫn |
train: đào tạo |
desire: ao ước |
dare: dám |
convince: thuyết phục |
compel: bắt buộc |
invite: mời |
Ví dụ:
- These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối.)
- Jennifer was daring me to disagree (Jennifer thách tôi dám không đồng ý với cô ấy)
- She invited me to go to party (Cô ấy mời tôi đến bữa tiệc)
- My father taught me to look after myself (Cha tôi dạy tôi tự chăm sóc bản thân)
2.3 Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V
Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…
Ví dụ:
- I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.)
- She couldn’t know what to say in her presentation. (Cô ấy không biết phải nói gì trong bài thuyết trình)
- I showed her which button to turn on the light. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào để bật đèn)
3. Trường hợp đặc biệt: Các động từ theo sau là V-ing và To V
Có những động từ theo sau đều có thể là Ving và To V, hãy cùng tìm hiểu qua cách dùng đối với từng trường hợp nhé:
a. Nghĩa tương đối giống nhau với cả hai cách dùng:
To V và Ving được dùng sau các động từ như: bear, begin, come, continue, deserve, endure, fear, hate, imagine, like, love, intend, prefer, start...thì nghĩa của câu đó mang nghĩa tương đối như nhau.
Ví dụ:
- I began playing sport when I was 5 = I began to play sport when I was 5.
- I love taking photos = I love to take photos.
b. Nghĩa khác nhau với mỗi cách dùng:
* Cách dùng Stop, Try, Forget, Remember, Regret, Like. Các động từ theo sau là Ving và To V trong tiếng Anh:
V-ing |
to V |
|
Stop |
dừng làm gì (dừng hẳn) He has lung cancer. He needs to stop smoking. (Anh ấy bị ung thư phổi. Anh ấy cần phải dừng hút thuốc.) |
dừng lại để làm việc gì He was tired so he stopped to smoke. (Anh ấy thấy mệt nên đã dừng lại để hút thuốc.) |
Remember/ forget/ regret |
nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì (ở quá khứ). I don’t remember meeting Susan before. (Tôi không nhớ đã từng gặp Susan trước đây). |
nhớ/ quên/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai). Remember to send this letter for me. (Hãy nhớ gửi bức thư này cho tôi) |
Try |
thử làm gì I tried phoning his number last night. (Tôi đã thử gọi cho anh ấy vào tối hôm qua) |
cố gắng làm gì He tries to complete the mission. (Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ). |
Like |
thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức I like watching TV with my family every night. (Tôi thích xem TV với gia đình mỗi tối) |
muốn làm gì, cần làm gì I want to have this job. I like to learn English. (Tôi muốn có công việc này. Tôi muốn học tiếng Anh). |
* Prefer
Prefer V-ing to V-ing
Prefer + to V + rather than (V)
Ví dụ:
- I prefer driving to traveling by train. (Tôi thích lái xe hơn đi tàu.)
- I prefer to drive rather than travel by train. (Tôi thích lái xe hơn đi tàu.)
* Mean
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
Ví dụ:
- He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.)
- This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)
* Need
Need to V: cần làm gì
Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)
Ví dụ:
- I need to go to school today. (Tôi cần đến trường hôm nay.)
- Your hair needs cutting. (= your hair needs to be cut) (Tóc bạn cần được cắt.)
* Used to/ Get Used To
Used to V: đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/ Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)
Ví dụ:
- I used to get up early when I was young. (Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ.)
- I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi.)
* Advise/ Allow/ Permit/ Recommend
Advise/ allow (permit)/ recommend + Object + to V: khuyên/ cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/ allow (permit)/ recommend + V-ing: khuyên/ cho phép/ đề nghị làm gì.
Ví dụ:
- He advised me to apply at once. (Anh ấy khuyên tôi ứng tuyển vị trí đó ngay lập tức.)
- They don’t allow us to park here. (Họ không cho phép chúng tôi đỗ xe ở đây.)
* See/ Hear/ Smell/ Feel/ Notice/ Watch
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.
Ví dụ:
- I see him passing my house everyday. (Tôi thấy anh ấy đi qua nhà tôi mỗi ngày.)
- She smelt something burning and saw the smoke rising. (Cô ấy ngửi thấy mùi cái gì đó đang cháy và nhìn thấy khói đang bốc lên cao.)
* Go on
Cách chia Go on Ving và to V:
Go on + V-ing: tiếp tục làm việc đang làm.
Go on + to V: làm tiếp một việc khác sau khi hoàn tất một việc gì đó.
Ví dụ:
- I went on working for 2 hours. (Tôi đã làm việc liên tục trong 2 giờ).
- Go on to paint the fence when you have repaired the door. (Sau khi sửa xong cửa chính, tôi tiếp tục sơn hàng rào).
Bên cạnh đó: Go on = Keep on( tiếp tục) = Continue(tiep tuc)
Nên chia Keep on, Continue to V và Ving tương tự Go on.
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập Prefer & Would Rather
- Bài tập Giới từ + V-ing
- Bài tập Be/get used to + V-ing
- Bài tập V + giới từ + V-ing
- Bài tập Thành ngữ + V-ing
- Bài tập Giới từ to, for và so that
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại s2sontech.com:
Bình luận (0)