- Mục lục bài tập ngữ pháp tiếng anh
- Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh có đáp án, hay nhất
- Bài tập các Thì trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại đơn có đáp án | Bài tập Present Simple
- 100 Bài tập Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn có đáp án
- 100 Bài tập Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Past Simple
- 100 Bài tập Quá khứ tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Continuous
- 200 Bài tập Hiện tại hoàn thành có đáp án | Bài tập Present Perfect
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Present Perfect Continuous
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp án
- 100 Bài tập For và Since có đáp án
- 100 Bài tập Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn có đáp án | Bài tập Present perfect và Past
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành có đáp án | Bài tập Past Perfect
- 100 Bài tập Quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Perfect Continuous
- 100 Bài tập Have và Have Got có đáp án
- 100 Bài tập Used to có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai gần có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án | Bài tập Future Simple
- 100 Bài tập Tương lai gần và Tương lai đơn có đáp án
- 100 Bài tập Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành có đáp án
- 100 Bài tập mệnh đề When và mệnh đề If có đáp án
- Bài tập Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Can, Could, be able to có đáp án
- 100 Bài tập Could có đáp án
- 100 Bài tập Must có đáp án
- 100 Bài tập May và Might có đáp án
- 100 Bài tập have to và must có đáp án
- 100 Bài tập must, mustn't và needn't có đáp án
- 100 Bài tập Should có đáp án
- 100 Bài tập Had better có đáp án
- 100 Bài tập Would có đáp án
- 100 Bài tập Lời yêu cầu, Lời mời, Lời đề nghị trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Câu điều kiện trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 1 và 2 có đáp án
- 200 Bài tập Wish có đáp án | Bài tập I Wish
- 100 Bài tập câu điều kiện loại 3 có đáp án
- Bài tập Câu bị động trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu bị động có đáp án | Bài tập Passive Voice
- 100 Bài tập It is said that, he is said to, be supposed to có đáp án
- 100 Bài tập have something done có đáp án
- Bài tập Câu tường thuật trong tiếng Anh
- 100 Bài tập câu tường thuật có đáp án | Bài tập Reported Speech
- Bài tập Câu hỏi và Trợ động từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập trợ động từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án | Bài tập Question Tag
- Bài tập V-ing và To V trong tiếng Anh
- 100 Bài tập V + Ving có đáp án
- 100 Bài tập V + To V có đáp án
- 300 Bài tập Ving, To V có đáp án
- 100 Bài tập Prefer, Would rather có đáp án
- 100 Bài tập Giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Be used to, get used to có đáp án
- 100 Bài tập V + giới từ + V-ing có đáp án
- 100 Bài tập Thành ngữ + Ving có đáp án
- 100 Bài tập To, For, So that có đáp án
- 100 Bài tập Tính từ + to V có đáp án | Bài tập adj + to v
- 100 Bài tập Afraid of, Afraid to có đáp án
- 100 Bài tập See sb Ving có đáp án | Bài tập See somebody + -ing có đáp án
- 100 Bài tập Ing Clause có đáp án
- Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập mạo từ THE trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Danh từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Danh từ số ít, số nhiều có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ đếm được, không đếm được có đáp án
- 100 Bài tập sử dụng a, an, some với danh từ đếm được có đáp án
- 100 Bài tập Sở hữu cách có đáp án
- 100 Bài tập Danh từ ghép trong Tiếng Anh có đáp án
- Bài tập Đại từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập cách sử dụng own và mine có đáp án
- 100 Bài tập Đại từ phản thân có đáp án
- 100 Bài tập cách sử dụng There và It có đáp án
- 100 Bài tập Some, Any có đáp án
- 100 Bài tập no, none, nothing, nobody có đáp án
- 100 Bài tập much, many, little, few, a lot, plenty có đáp án
- 100 Bài tập all, all of, most, most of, no, none có đáp án
- 100 Bài tập both, both of, neither, neither of, either, either of có đáp án
- 100 Bài tập all, every, everyone, whole có đáp án
- 100 Bài tập Each, Every có đáp án
- Bài tập Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
- 200 Bài tập mệnh đề quan hệ Who, That, Which có đáp án
- 100 Bài tập -ING và -ED Clause có đáp án
- Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập tính từ đuôi Ing và Ed có đáp án
- 100 Bài tập Thứ tự tính từ trong tiếng Anh có đáp án
- 200 Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập So, Such có đáp án
- 100 Bài tập Enough, Too có đáp án
- 100 Bài tập Quite, Rather, Pretty và Fairly có đáp án
- 100 Bài tập So sánh hơn có đáp án
- 100 Bài tập So sánh bằng, không bằng có đáp án
- 100 Bài tập So sánh nhất (so sánh cực cấp) có đáp án
- 200 Bài tập thứ tự từ trong tiếng Anh có đáp án
- 100 Bài tập still, yet, already, anymore, any longer, no longer có đáp án
- 100 Bài tập even, even though, even when, even if có đáp án
- Bài tập Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập Although, Though, Eventhough, In spite of, Despite có đáp án
- 100 Bài tập In Case có đáp án
- 100 Bài tập unless, as long as, provided và providing có đáp án
- 100 Bài tập AS có đáp án
- 100 Bài tập Like và As có đáp án
- 100 Bài tập As if, As though, Like có đáp án
- 100 Bài tập For, During, While có đáp án
- 100 Bài tập By, Until và By the time có đáp án
- Bài tập Giới từ trong tiếng Anh
- 100 Bài tập At, On, In có đáp án (Chỉ thời gian)
- 100 Bài tập On time và In time, At the end và In the end có đáp án
- 100 Bài tập In, At, On có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập On, At, In có đáp án (chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập At, In, On có đáp án (Chỉ nơi chốn)
- 100 Bài tập To, At, In, Into có đáp án
- 100 Bài tập On, In, At có đáp án (cách sử dụng khác)
- 100 Bài tập By có đáp án
- 100 Bài tập danh từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập tính từ + giới từ có đáp án
- 100 Bài tập động từ + giới từ có đáp án
- Bài tập động từ + giới từ (Phần 2)
- 100 Bài tập cụm động từ có đáp án | Bài tập Phrasal Verb
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 100 Bài tập Mạo từ có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Mạo từ từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.
100 Bài tập Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án
Bài tập Mạo từ (phần 1)
Bài 1: Put in a/an or the.
1. This morning I bought a newspaper and .... magazine. .... newspaper is in my bad but I can't remember where I put .... magazine.
2. I saw .... accident this morning. .... car crashed into .... tree. .... driver of .... car wasn't hurt but .... car was badly damaged.
3. There are two cars parked outside: .... blue one and .... grey one. .... blue one belongs to my neighbours; I don't know who .... owner of .... grey one is.
4. My friends live in .... old house in .... small village. There is .... beautiful garden behind .... house. I would like to have .... garden like that.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. .... and a magazine. The newspaper is in my bag, but I can't remember where I put the magazine.
2. I saw an accident this morning. A car crashed into a tree. The driver of the car wasn't hurt, but the car was badly damaged.
3. .... a blue one and a grey one. The blue one belongs to my neighbours; I don't know who the owner of the grey one is.
4. My friends live in an old house in a small village. There is a beautiful garden behind the house. I would like to have a garden like that.
Bài 2: Put in a/an or the.
1. a, This house is very nice. Has it got .... garden?
b, It's a beautiful day. Let's sit in .... garden.
c, I like living in this house but it's a pity that .... garden is so small.
2. a, Can you recommend .... good restaurant.
b, We had dinner in .... very nice restaurant.
c, We had dinner in .... best restaurant in town.
3. a, She has .... French name, but in fact she's English, not French.
b, What's .... name of that man we met yesterday.
c, We stayed at a very nice hotel – I can't remember .... name now.
4. a, There isn't .... airport near where I live .... nearest airport is 70 miles away.
b, Our flight was delayed .We had to wait at .... airport for three hours.
c, Excuse me, please. Can you tell me how to get to .... airport.
5. a, Are you going away next week? No, .... week after next.
b, I'm going away for .... week in September.
c, Gary has a part time job. He works three mornings .... week.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. a, a
b, the
c, the
2. a, a
b, a
c, the
3. a, a
b, the
c, the
4. a, an .... The
b, the
c, the
5. a, the
b, a
c, a
Bài 3: Put in a/an or the where necessary.
1. Would you like apple?
--> Would you like an apple.
2. How often do you go to dentist?
.................................
3. Could you close door, please?
.................................
4. I'm sorry. I didn't mean to do that. It was mistake.
.................................
5. Excuse me, where is bus station, please?
.................................
6. I have problem. Can you help me?
.................................
7. I'm just going to post office. I won't be long.
.................................
8. There were no chair so we sat on floor.
.................................
9. Have you finished with book I lent you?
.................................
10. My sister has just got job in bank in Manchester.
.................................
11. We live in small flat in city centre.
.................................
12. There's supermarket at end od street I live in.
.................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. the dentist
3. the door
4. a mistake
5. the bus station
6. a problem
7. the post office
8. the floor
9. the book
10. a job in a bank
11. a small flat in the city centre
12. a supermarket at the end of the street
Bài 4: Answer these questions about yourself. Where possible use the structure like: (once a week / three times a day, ...)
1. How often do you go to the cinema?
Three or four times a year.
2. How much does it cost to hire a car in your country?
About $20 a day.
3. How often do you go to the cinema?
....................................
4. How often do you go away on holiday?
....................................
5. What's the usual speed limit in towns in your country?
....................................
6. How much sleep do you need?
....................................
7. How often do you go out in the evening?
....................................
8. How much television do you watch?
....................................
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answers:
3. About once a month.
4. Once or twice a year.
5. 60 kilometres an hour.
6. About seven hours a night.
7. Two or three times a week.
8. About two hours a day.
Bài tập Mạo từ (phần 2)
Bài 1: Put in a/an or the.
1. This morning I bought a newspaper and .... magazine. .... newspaper is in my bad but I can't remember where I put .... magazine.
2. I saw .... accident this morning. .... car crashed into .... tree. .... driver of .... car wasn't hurt but .... car was badly damaged.
3. There are two cars parked outside: .... blue one and .... grey one. .... blue one belongs to my neighbours; I don't know who .... owner of .... grey one is.
4. My friends live in .... old house in .... small village. There is .... beautiful garden behind .... house. I would like to have .... garden like that.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. .... and a magazine. The newspaper is in my bag, but I can't remember where I put the magazine.
2. I saw an accident this morning. A car crashed into a tree. The driver of the car wasn't hurt, but the car was badly damaged.
3. .... a blue one and a grey one. The blue one belongs to my neighbours; I don't know who the owner of the grey one is.
4. My friends live in an old house in a small village. There is a beautiful garden behind the house. I would like to have a garden like that.
Bài 2: Put in a/an or the.
1. a, This house is very nice. Has it got .... garden?
b, It's a beautiful day. Let's sit in .... garden.
c, I like living in this house but it's a pity that .... garden is so small.
2. a, Can you recommend .... good restaurant.
b, We had dinner in .... very nice restaurant.
c, We had dinner in .... best restaurant in town.
3. a, She has .... French name, but in fact she's English, not French.
b, What's .... name of that man we met yesterday.
c, We stayed at a very nice hotel – I can't remember .... name now.
4. a, There isn't .... airport near where I live .... nearest airport is 70 miles away.
b, Our flight was delayed .We had to wait at .... airport for three hours.
c, Excuse me, please. Can you tell me how to get to .... airport.
5. a, Are you going away next week? No, .... week after next.
b, I'm going away for .... week in September.
c, Gary has a part time job. He works three mornings .... week.
Đáp án & Hướng dẫn:
1. a, a
b, the
c, the
2. a, a
b, a
c, the
3. a, a
b, the
c, the
4. a, an .... The
b, the
c, the
5. a, the
b, a
c, a
Bài 3: Put in a/an or the where necessary.
1. Would you like apple?
--> Would you like an apple.
2. How often do you go to dentist?
.................................
3. Could you close door, please?
.................................
4. I'm sorry. I didn't mean to do that. It was mistake.
.................................
5. Excuse me, where is bus station, please?
.................................
6. I have problem. Can you help me?
.................................
7. I'm just going to post office. I won't be long.
.................................
8. There were no chair so we sat on floor.
.................................
9. Have you finished with book I lent you?
.................................
10. My sister has just got job in bank in Manchester.
.................................
11. We live in small flat in city centre.
.................................
12. There's supermarket at end od street I live in.
.................................
Đáp án & Hướng dẫn:
2. the dentist
3. the door
4. a mistake
5. the bus station
6. a problem
7. the post office
8. the floor
9. the book
10. a job in a bank
11. a small flat in the city centre
12. a supermarket at the end of the street
Bài 4: Answer these questions about yourself. Where possible use the structure like: (once a week / three times a day, ...)
1. How often do you go to the cinema?
Three or four times a year.
2. How much does it cost to hire a car in your country?
About $20 a day.
3. How often do you go to the cinema?
....................................
4. How often do you go away on holiday?
....................................
5. What's the usual speed limit in towns in your country?
....................................
6. How much sleep do you need?
....................................
7. How often do you go out in the evening?
....................................
8. How much television do you watch?
....................................
Đáp án & Hướng dẫn:
Example answers:
3. About once a month.
4. Once or twice a year.
5. 60 kilometres an hour.
6. About seven hours a night.
7. Two or three times a week.
8. About two hours a day.
Ngữ pháp Mạo từ
A. Mạo từ (Article) trong tiếng Anh
Chúng ta đã biết trong tiếng Anh có hai mạo từ (article) là:
a/an: mạo từ bất định (Indefinite Article)
the: mạo từ xác định (Definite Article)
Mạo từ trong tiếng Anh dùng không cần phân biệt số và giống. Cách dùng hai mạo từ này, khi nào dùng mạo từ a, khi nào sử dụng mạo từ the và khi nào không dùng là một điều tương đối khó. Trước tiên chúng ta quan sát sự khác nhau giữa hai mạo từ này.
Xét ví dụ:
- For lunch I had a sandwich and an apple. The sandwich wasn't very nice.
(Buổi ăn trưa tôi có một bánh săngđuýt và một trái táo. Bánh sandwich thì không ngon lắm.)
Việc sử dụng mạo từ tùy thuộc rất nhiều vào ngữ cảnh câu nói. Trong câu đầu, chúng ta dùng mạo từ a và an vì người nói nhắc đến sandwich và apple lần đầu và có tính cách giới thiệu nó. Trong câu hai người nói nhắc lại sandwich đã nói ở câu trước và ở đây người nghe đã biết anh ta nói đến sandwich nào nên ở đây sử dụng mạo từ the. Thật ra trong trường hợp này gần tương đồng với tiếng Việt.
Các ví dụ sau là tương tự:
- There was a man talking to a woman outside my house. The man looked English but I think the woman was foreign.
(Có một người đàn ông đang nói chuyện với một người đàn bà ở ngoài cửa nhà tôi. Người đàn ông trong giống người Anh nhưng tôi nghĩ người đàn bà là người nước ngoài.)
B. Mạo từ bất định trong tiếng Anh
Mạo từ bất định a/an có thể dịch là một. Chúng ta sử dụng mạo từ an khi nó đứng trước một nguyên âm. Ở đây chỉ phụ thuộc âm được phát ra chứ không phải ký tự đầu tiên của chữ.
Ví dụ:
a book a hotel
an hour a university
-
Bạn đừng nhầm lẫn giữa a và one. Dùng one chỉ khi muốn nói đến số lượng.
- I talked with a woman in the market.
(không phải one woman)
(Tôi nói chuyện với một phụ nữ ngoài chợ.)
-
KHÔNG dùng a với các danh từ số nhiều và các danh từ không đếm được.
- I shall buy (some) new furniture for this room. (không dùng a new furniture)
(Tôi sẽ mua một ít đồ đạc mới cho căn phòng này.)
Nhưng có một số danh từ mà tùy thuộc vào chúng ta có sử dụng mạo từ a hay không mà nó có nghĩa khác.
game : thịt thú săn
a game : trò chơi, một môn thể thao
beauty : vẻ đẹp
a beauty : một người đẹp
-
Trong một số từ ngữ chỉ thời gian ta lưu ý cách dùng a.
Trong các từ ngữ chỉ thời gian, khi chúng ta thêm mạo từ a hay an thì thời gian chính xác trở thành bất định.
- He left home on a Sunday.
(Hắn rời nhà vào một ngày chủ nhật nào đó.)
(Ở đây chỉ biết là chủ nhật nhưng có thể là bất kỳ một ngày chủ nhật nào)
Trong một số từ ngữ chỉ thời gian saun chúng ta KHÔNG được phép dùng mạo từ a hay an.
Chúng ta không nói:
— A day last week I was going to school...
mà phải nói:
- One day last week I was going to school...
(Một ngày nọ tuần rồi tôi định đến trường...)
- One morning in June I woke early and remembered it was my birthday.
(Một buổi sáng tháng sáu tôi dậy sớm và nhớ ra rằng đó là ngày sinh nhật của mình.)
C. Mạo từ xác định trong tiếng Anh
Mạo từ xác định thường phải dùng nhiều hơn mạo từ bất định. Và trong nhiều ngữ cảnh chúng ta không dùng bất kỳ mạo từ nào.
Chúng ta sử dụng mạo từ xác định the khi nói đến một người, một vật nào đó xác định đã được nhắc trước đó rồi (như trường hợp bên trên).
Chúng ta sử dụng mạo từ xác định the cho những gì là duy nhất trong ngữ cảnh mà chúng ta nói. Ví dụ khi ta nói đến các vật dụng trong một căn nhà mà ta đang ở trong, hay nói trời, đất, sông, biển.
Ví dụ:
- Can you turn the light, please?
(Anh có thể bật đèn được không? (cái đèn trong phòng))
- I took a taxi to the station.
(Tôi đón taxi ra ga. (ga của thị trấn đó))
- We looked up at all the stars in the sky.
(Chúng tôi nhìn lên tất cả các vì sao trên trời.)
Chúng ta cũng dùng mạo từ xác định the với các phương tiện nghe nhìn như cinema, theatre, radio, television...
Ví dụ:
- Do you ever go to the theatre?
(Có bao giờ anh đi xem hát không?)
Nhưng trước các danh từ chỉ bữa ăn thường người ta KHÔNG dùng mạo từ xác định the.
Ví dụ:
- What time is lunch?
(Ăn trưa lúc mấy giờ?)
- What did you have for breakfast?
(Anh có gì cho bữa điểm tâm?)
Nhưng chúng ta vẫn có thể dùng mạo từ bất định a trước meal (bữa ăn).
Ví dụ:
- We had a meal in a restaurant.
(Chúng tôi có một bữa ăn trong một nhà hàng.)
-
Chúng ta dùng the + một danh từ số ít đếm được để nói đến một loại thảo mộc, thú,... một cách chung chung.
- The rose is my favourite flower.
(Hoa hồng là loài hoa ưa thích của tôi.)
(Ở đây, The rose chỉ hoa hồng nói chung.)
- The giraffe is the tallest of all animals.
(Hươu cao cổ là loài cao nhất trong tất cả loài thú.)
Đối với các câu như thế này ta cũng có thể thay bằng cách viết một danh từ số nhiều không có mạo từ xác định the.
- Roses is my favourite flower.
- Giraffes is the tallest of all animals.
-
Chúng ta không dùng mạo từ xác định the trước một danh từ khi chúng ta muốn nói đến cái gì đó chung chung. Bạn xem xét kỹ các ví dụ sau:
- I love flowers.
(Tôi yêu hoa.)
(không phải the flowers, loài hoa nói chung, không phải loại hoa riêng biệt nào)
- I'm afraid of dogs.
(Tôi sợ chó.)
- Doctors are paid more than teachers.
(Bác sĩ được trả lương cao hơn giáo viên.)
- Life has changed a lot since I was a boy.
(Cuộc sống đã thay đổi nhiều từ lúc tôi còn là một cậu bé.)
- I like the flowers in my garden.
(Tôi thích những bông hoa trong vườn nhà tôi.)
-
Đôi khi mạo từ xác định the đi trước một số tính từ để chỉ một tập hợp người nào đó và nó luôn có ý nghĩa là số nhiều.
the rich : người giàu
the poor : người nghèo
-
Trong một số ngữ cảnh khi có mặt mạo từ xác định the bao hàm nghĩa tất cả, không có mặt mạo từ xác định the bao hàm nghĩa một số, một thành phần.
- Thieves stole the money in the bank.
(Kẻ trộm đã ăn cắp tiền trong ngân hàng.)
(Toàn bộ số tiền)
nhưng
- Thieves stole money in the bank.
(Một phần số tiền)
-
Với các từ ngữ chỉ cơ quan, công sở, trường học,... giữa cách dùng mạo từ xác định the và không dùng mạo từ xác định the có hai nghĩa khác nhau.
- I go to school.
- I go to the school.
Câu thứ nhất có nghĩa là Tôi đi học. Câu thứ hai Tôi đi tới trường, có thể tới trường vì một công việc gì đó, hoặc tôi tới trường đón con, hoặc tôi là thầy giáo tới trường để dạy,...
- He goes to hospital.
(Anh ấy nhập viện. (vì anh ấy bị bệnh...))
- He goes to the hospital.
(Anh ấy đi tới bệnh viện. (để thăm ai đó chẳng hạn))
-
Người ta không dùng mạo từ xác định the với các danh từ trừu tượng hoặc danh từ không đếm được trừ khi các danh từ này được giới hạn hoặc xác định trong văn cảnh.
- Beauty is only on the surface.
(Cái đẹp chỉ là bề ngoài.)
(Vẻ đẹp chung chung, không nói đến vẻ đẹp nào)
- Everyone admires the beauty of a sunset.
(Mọi người đều thán phục vẻ đẹp của cảnh mặt trời lặn.)
(Vẻ đẹp của cảnh mặt trời lặn.)
-
Chúng ta không dùng the trước các tên châu lục:
Africa : Châu Phi
Asia : Châu Á
Europe : Châu Âu
America : Châu Mỹ
Mạo từ xác định the cũng KHÔNG dùng trước tên của các quốc gia, các bang ngoại trừ các quốc gia là một liên bang của nhiều nước.
Ví dụ:
France (nước Pháp, không phải the France)
West Germany (Tây Đức, không phải the West Germany)
nhưng
the German Federal Republic (Cộng hòa Dân chủ Đức)
the Soviet Union (Liên bang Xô viết)
the United States (Hợp Chủng quốc)
KHÔNG dùng mạo từ xác định the trước tên các thành phố, làng mạc, thị xã và các tên hồ.
Dùng mạo từ xác định the trước tên các quần đảo, các vùng, các đại dương, biển, kênh.
the Middle East : vùng Trung Đông
the north of England : Miền Bắc Anh quốc
the Red Sea : Hồng Hải
Riêng với các tên núi, ta dùng mạo từ xác định the trước tên các dãy núi, không dùng mạo từ xác định the trước tên một dãy núi riêng biệt.
the Andes : rặng Anđét
Everest : đỉnh Everest
Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:
- Bài tập mạo từ The
- Bài tập Danh từ số nhiều & Danh từ số ít
- Bài tập Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được
- Bài tập Danh từ đếm được với a/an và some
- Bài tập Sở hữu cách
- Bài tập Danh từ ghép
Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh phổ biến tại s2sontech.com:
Bình luận (0)