Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Bài viết 100 Bài tập Tương lai đơn có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng Tương lai đơn từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

100 Bài tập Tương lai đơn trong tiếng Anh có đáp án | Bài tập Future Simple

Bài tập Tương lai đơn trong tiếng Anh (phần 1)

Bài 1: Complete the sentences with PII+ a suitable verb

1. I'm not too tired to walk home, I think I'll take a taxi.

2. "It's cold in this room." "Is it? ........ on the heating then."

3. A: We haven't got any milk. B: Oh, I forgot to buy some, ...... and get some now.

4. "Shall I do the washing up ?" "No, it's all right ..... it later"

5. "I don't know how to use this computer." "Ok, ..... you."

6. "Would you like tea or coffee?" "..... coffee, please."

7. "Goodbye! Have a nice holiday." "Thanks, ..... you a postcard."

8. Thanks for letting me borrow your camera ..... it back to you on Monday, OK?

9. "Are you coming with us?" "No I think ..... here."

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I'll turn

3. I'll go

4. I'll do

5. I'll show

6. I'll have

7. I'll send

8. I'll give

9. I'll stay

Bài 2: Read the situations and write sentences with I think I'll or I don't think I 'll

1. It's a bit cold.The window is open and you decide to close it. You say: I think I'll close the window.

2. You are feeling tired and it's getting late. You decide to go to bed. You say: I think ........................

3. A friend of yours offers you a lift in his car,but you decide to walk. You say: Thank you, but ........................

4. You arranged to play tennis today. Now you decide that you don't want to play. You say: I don't think ........................

5. You were going to swimming. Now you decide that you don't want to go. You say: .............................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I'll go to bed

3. I think I'll walk

4. I'll play tennis

5. I don't think I'll go swimming

Bài 3: Which is correct?

1. "Did you phone Lucy?" "Oh no, I forgot I phone/I'll phone her now." (I'll phone is correct)

2. I can't meet you tomorrow. I'm playing/I'll play tennis. (I'm playing is correct)

3. "I meet/I'll meet you outside the hotel in half an hour, OK?" "Yes, that't fine."

4. "I need some money ?" "Ok, I'm lending/I'll lend you some, How much do you need?"

5. I'm having/I'll have a party next Saturday. I hope you can come.

6. "Remember to get a newspaper when you go out" "Ok. I don't forget/I won't forget."

7. What time does your train leave/will your train leave tomorrow?

8. I asked Sue what happened, but she doesn't tell/won't tell me.

9. "Are you doing/will you do anything tomorrow evening?" "No, I'm free. Why?"

10. I don't want to go out alone. Do you come/Will you come with me?

Đáp án & Hướng dẫn:

3. I'll meet

4. I'll lend

5. I'll having

6. I'll not forget

7. does your train leave

8. I'll not tell

9. are you doing

10. will you come

Bài 4: What do you say in these situations? Write sentences with shall I ... ? or shall we ... ?

1. You and a friend want to do something this evening, but you don't know what. You ask your friend.

What shall we do this evening?

2. You try on a jacket in a shop. You are not sure whether to buy it or not. You ask a friend for advice.

................... it?

3. It's Helen's birthday next week. You want to give her a present but you don't know what. You ask a friend for advice.

What ...........................

4. You and a friend are going on holiday together, but you haven't decided where. You ask him/her.

..............................................

5. You and a friend are going out. You haven't decided whether to go by car or to walk. You ask him/her.

............................. or ...................

6. Your friend wants you go to phone later. You don't know what time to phone. You ask him/her.

..............................................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. Shall I buy it?

3. What shall I give Helen?

4. Where shall we go?

5. shall we go by car or walk?

6. What time shall I phone?

Bài tập Tương lai đơn trong tiếng Anh (phần 2)

Bài 1: Which from of the verb is correct(or more natural) in these sentences? The verb are underlined.

1. Diane isn't free on Saturday. She'll work/She's working. (She's working is correct)

2. I'll go/I'm going to a party tomorrow nightWould you like t come too?

3. I think Jenny will get/is getting the job. She has a lot of experience.

4. I can't meet you this evening. A friend of mine will come/is coming to see me.

5. A: Have you decided where to go for your holidays?

    B: Yes, we'll go/ we're going to Italy.

6. There's no need to be afraid of the dog. It won't hurt/Is isn't hurting you.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I'm going

3. will get

4. is coming

5. we're coming

6. it won't hurn

Bài 2: Complete the sentences with will + the following verbs:

be    come    get    like    live    look    meet    pass

1. Don't worry about the exam. I'm sure you'll pass.

2. Why don't you try on this jacket? It ... nice on you.

3. You must meet George sometimes. I think you ... him.

4. It's raining. Don't go out. You ... wet.

5. Do you think people ... longer in the future?

6. Goodbye. I expect we ... again before long.

7. I've invited Sue to the party, but I don't think she ...

8. When the new road is finished my journey to work ... much shorter.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. will look

3. will like

4. will get

5. will live

6. will meet

7. will come

8. will be

Bài 3: Put in will or won't

1. Can you wait for me? I won't be very long

2. There's no need to take an umbrella with you. It ... rain

3. If you don't eat anything now, you ... be hungry later.

4. I'm sorry about what happened yesterday. It ... happen again

5. I've got some incredible news! You ... never believe what happened

6. Don't ask Amanda for advice. She ... know what to do.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. won't

3. will

4. won't

5. will

6. won't

Bài 4: Where do you think you will be at these times? Write true sentences about yourself.

Use: I'll be ... or I'll probably be... or I don't know where I'll be

1. (next Monday evening at 7.45)

I'll be at home

or I'll probably be at home

or I don't know where I'll be

2. (at

5. o'clock tomorrow morning)

...................................

3. (at 10.30 tomorrow morning)

...................................

4. (next Sunday afternoon at 4.15)

...................................

5. (this time next year)

...................................

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I'll be in bed

3. I'll be at work

4. I'll probably at home

5. I don't know where I'll be this time next year

Bài 5: Write questions using do you think ... will ... ? + the following:

be    back    cost    end    get married    happen    like    rain

1. I've bought Rosa this picture. Do you think she'll like it?

2. The weather doesn't look very good. Do you ....................?

3. The meeting is still going on. When do you ....................?

4. My car needs to be repaired. How much .........................?

5. Sally and David are in love. Do ...............................?

6. "I'm going out now." "OK. What time ...........................?

7. The future situation is uncertain. What .......................?

Đáp án & Hướng dẫn:

2. Do you think it will rain

3. When do you think it will end?

4. How much do you think it will cost?

5. Do you think they'll get married?

6. What time do you think you'll be back?

7. What do you think will happen?

Ngữ pháp Tương lai đơn trong tiếng Anh

Thì tương lai đơn (Simple future tense) là một thì cơ bản trong tiếng Anh hiện đại, được dùng khi không có kế hoạch hoặc quyết định làm gì trước khi chúng ta nói. Chúng ta thường quyết định tự phát tại thời điểm nói.

Giống như các loại thì khác, thì tương lai đơn có 3 loại cấu trúc.

2.1. Câu khẳng định thì tương lai đơn


Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc S + will + be + N/ Adj S + will + V (nguyên thể)
Ví dụ You will be mine soon(Anh sẽ sớm thuộc về em thôi) My mother think it will rain tonight. (Mẹ tôi nghĩ đêm nay trời sẽ mưa)

2.2. Câu phủ định thì tương lai đơn


Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc S + will not + be + N/ Adj S + will not + V (nguyên thể)
Ví dụ We won’t be friends anymore(Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa) I promise I won’t tell this anyone(Tôi hứa tôi sẽ không nói điều này với bất kỳ ai)

2.3. Câu nghi vấn thì tương lai đơn


Động từ “to be” Động từ thường
Cấu trúc Q: Will + S + be
A: Yes, S + will No, S + won’t
Q: Will + S + V (nguyên thể)
A: Yes, S + will
No, S + won’t
Ví dụ Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?)
A: Yes. I won’t (Đúng, tôi có ở nhà)
Q: Will they accept your suggestion?(Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ)
A: No, they won’t

3.1. Trạng từ chỉ thời gian

In + thời gian: trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)

  • Tomorrow: ngày mai
  • Soon: sớm thôi
  • Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới

Eg: In 3 days, in 5 hours, in next week…
We’ll meet at school tomorrow
(Tôi hi vọng sau này sẽ sống ở nước ngoài)

3.2. Trong câu chỉ có những trạng từ chỉ quan điểm

  • Supposedly: giả sử, cho là
  • Probably/ perhaps/ maybe: có lẽ, có thể

Eg: This picture is supposedly worth a million dollars.
(Bức tranh này được cho là đáng giá một triệu đô la)

3.3. Trong câu có những động từ chỉ quan điểm

  • Promise: hứa
  • Hope, expect: hy vọng/ mong đợi
  • Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra tại thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai.

Eg: I miss my mom. I will drop by her house on the way to work tomorrow
(Tôi nhớ mẹ. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm)

  • Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ

Eg: I think people will not use computer after 25th century
(Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25)

  • Diễn đạt lời hứa

Eg: My friend will never tell anyone about this
(Bạn tôi sẽ không nói với ai về việc này)

  • Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

Eg: Will you go to this party tonight ?
(Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?)

  • Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa

Eg: Stop talking, or the teacher will send you out
(Không nói chuyện nữa, nếu không giáo viên sẽ đuổi em ra khỏi lớp)

  • Dùng đề đề nghị giúp đỡ người khác (câu hỏi phỏng đoán bắt đầu bằng Shall I)

Eg: Shall I get you something to eat?
(Tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn, được chứ?)

  • Dùng nhằm đưa ra một vài gợi ý (câu hỏi phỏng đoán bắt đầu bằng Shall we)

Eg: Shall we have Japan food?
(Chúng ta ăn đồ ăn Nhật Bản nhé.)

  • Dùng để hỏi xin lời khuyên (What shall I do? hoặc What shall we do?)

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday