Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Bài viết 100 Bài tập Hiện tại đơn có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng thì Hiện tại đơn từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

100 Bài tập Hiện tại đơn có đáp án | Bài tập Present Simple

Bài tập Hiện tại đơn (phần 1)

Bài 1: Complete the sentences using the following verbs:

cause(s)    connect(s   ) drink(s)    live(s)    open(s)    speak(s)    take(s)

1. Tanya speaks German very well.

2. I don't often ..... coffee.

3. The swimming pool ..... at 7:30 every morning.

4. Bad driving ..... many acidents

5. My parents ..... In a very small flat.

6. The Olympic Games ..... place every four years.

7. The Panama Canal ..... the Atlantic and Pacific oceans.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. drink

3. opens

4. causes

5. live

6. take

7. connects

Bài 2: Put the verb into the correct form.

1. Jolie doesn't drink (not/drink) tea very often.

2. What time ..... (the banks/ close) hear?

3. I've got a computer ,but I ..... (not/use) it much.

4. Where ..... (Martin/come) from? "He's Scottish"

5. 'What ..... (you/do)?' "I'm an electrician"

6. It ..... (take) me an hour to get to work. How long ..... (it/take) you?

7. Look at this sentences. What ..... (this word/mean)?

8. David isn't very fit. He ..... (not/do) any sport.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. do the banks close

3. don't use

4. does Martin come

5. do you do

6. takes…does it take

7. does this word mean

8. doesn't do

Bài 3: Use the following verbs to complete the sentences. Sometimes you need the negative:

believe    eat    flow    go    grow

make    rise    tell    translate

1. The earth goes round the sun.

2. Rice doesn't grow in Britain.

3. The sun ..... in the east.

4. Bees ..... honey.

5. Vegetariants ..... meat.

6. An atheist ..... in God.

7. An interpreter ..... from one language into another.

8. Liars are people who ..... the truth.

9. The River Amazon ..... into the Atlantic Ocean.

Đáp án & Hướng dẫn:

3. rises

4. make

5. don't eat

6. doesn't believe

7. translates

8. don't tell

9. flows

Bài 4: You ask Liz questions about herself and her family. Write the questions.

1. You know that Liz plays tennis.You want to know how often.

Ask her

How often do you play tennis ?

2. Perhaps Liz's sister plays tennis too. You want to know.

Ask Liz.

..... yout sister ..... ?

3. You know that Liz reads a newspaper every day.You want to know which one.

Ask her.

.....

4. You know that Liz's brother works.You want to know he does.

Ask Liz.

..... ?

5. You know that Liz goes to the cinema a lot.You want to know how often.

Ask Liz

..... ?

6. You don't know where Liz's grandparents live.You want to know.

Ask Liz

..... ?

Đáp án & Hướng dẫn:

2. Does your sister play tennis?

3. Which newspaper do you read?

4. What does your brother do?

5. How often do you go to the cinema?

6. Where do your grandparents live?

Bài 5: Complete using the following:

I apologise    I insist    I promise   

I recommend    I suggest

1. It's is a nice day. I suggest we go out for a walk.

2. I won't tell anybody what you said .....

3. (in a restaurant) You must let me pay for the meal .....

4. ..... for what I did. It won't happen again.

5. The new restaurant in Hill Street is very good .....

Đáp án & Hướng dẫn:

2. I promise

3. I insist

4. I apologise

5. I recommend

Bài tập Hiện tại đơn (phần 2)

Exericse 1. Dùng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.

0. She (not/like) doesn’t like watching TV.

1. Water (boil)………… at 100 0 C.

2. Nam usually (get)………… up at 6.00?

3. What you often (have)…………… for lunch?

4. She’ very clever. She (speak)…………… 4 languages.

5. Steve (smoke)………… ten cigarettes a day.

6. An insect (have)………… six legs.

7. She often (visit)………… you at weekend?

8. Mary (wash)………… her teeth twice a day.

9. You often (watch)…………… film in the evening?

10. Mary (swim)………… very well?

Đáp án & Hướng dẫn:

1. boils 6. has
2. gets 7. has
3. do ….. have 8. washes
4. speaks 9. Do …. watch
5. smokes 10. Does ….. swim

Exercise 2. Điền trợ động từ ở dạng phủ định.

0. I don’t live near my school.

1. I ……… like tea.

2. He ……… play football in the afternoon.

3. You ……… go to bed at midnight.

4. They………do the homework on weekends.

5. The bus ………arrive at 8.30 a.m.

6. My brother ………finish work at 8 p.m.

7. Our friends ……… live in a big house.

8. The cat ……… like me.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. don’t 6. doesn’t
2. doesn’t 7. don’t
3. don’t 8. doesn’t
4. don’t 9. doesn’t
5. doesn’t 10. doesn’t

Exercise 3. Chọn dạng đúng của từ.

0. Maria is a teacher. She teach/ teaches students.

1. Police catch/ catches robbers.

2. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat.

3. They never drink/ drinks beer.

4. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month.

5. She have/ has a pen.

6. Mary and Marcus eat out/ eats out everyday.

7. Mark usually watch/ watches TV before going to bed.

1. catches 5. has
2. wears 6. eat out
3. drink 7. watches
4. goes

Execise 4. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

0. My little sister (drink) drinks milk everyday.

1. She (not/like) watching T.V.

2. She (get) at 6. o’clock, and (go) to school at 7 o’clock.

3. He (not/ usually/ drive) to work. He usually (walk).

4. Kangaroo (see) everywhere in Australia.

5. My father (drink) coffee every morning.

6. At Christmas, people often (decorate) a tree.

7. It (not rain) in the dry season.

8. Nam often (visit) you on Sunday? - No. He (visit) me on Saturday.

9. What time she (finish) work everyday? - She (finish) it at 16.00.

10. My mother (take) Jim to the dentist many times.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. doesn’t like 6. decorate
2. gets – goes 7. doesn’t rain
3. doesn’t usually drive – walks 9. does ….. finish – finishes
4. is seen 9. doesn’t
5. drinks 10. takes

Exercise 5. Viết lại thành câu hoàn chỉnh.

0. They/ wear suits to work? => Do they wear suits to work?

1. she/ not/ sleep late on weekends

…………………………………………………………………

2. we/ not/ believe/ ghost

…………………………………………………………………

3. you/ understand the question?

…………………………………………………………………

4. they/ not/ work late on Fridays

…………………………………………………………………

5. David/ want some coffee?

…………………………………………………………………

Đáp án & Hướng dẫn:

1. She doesn’t sleep late on weekends.

2. We don’t believe in ghost.

3. Do you understand the question?

4. They don’t work late on Fridays.

5. Does David want some coffee?

Exercise 6. Hoàn thành đoạn văn

Mai (0. tobe) is a good doctor. She (1. work) __________ at Bach Mai hospital in Hanoi. The patient (2. love) __________ her because she (3. tobe) _________ very helpful. She often (4. get) _________ up early at 6.00 and (5. drive) __________ car to work with her husband. Sometimes, Mai (6. come) __________ back home at 5 p.m. Then, she (7. prepare) __________ the meal for her family. In her free time, she (8. meet) __________ her best friends and (9. chat) ___________ with them. on Sundays, her family (10. visit) ___________ her grandparents.

Đáp án & Hướng dẫn:

1. works 6. comes
2. loves 7. prepares
3. is 8. meets
4. gets 9. chats
5. drives 10. visits

Ngữ pháp Hiện tại đơn

1. Cách dùng

- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên

- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu

- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1

2. Cấu trúc

Thể Động từ tobe Động từ thường
Khẳng định

(+) S + am/is/are + ….

Trong đó:

I + am

We, You, They + are

He, She, It + is

Ví dụ: He is a student.

S + V(e/es) + ……

*Cách thêm s/es:

– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; …

– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…

– Động từ bất quy tắc: go-goes; do-does; have-has…..

Ví dụ: I usually get up early.

Phủ định

(-) S + am/is/are + not + ….

Ví dụ: I am not a doctor.

S + do/ does + not + V(ng.thể)

Ví dụ: I don’t like chicken.

Nghi vấn (?)

*Yes/No question:

Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ví dụ:

- Are they your friends?

- No. they aren’t.

*Wh- question:

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?

Ví dụ:

- Who are you?

- I am your teacher.

*Yes/No question:

Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Ví dụ:

- Do you often go to bed late?

- Yes, I do.

*Wh- question:

Wh + do/ does(not) + S + V (ng.thể)….?

Ví dụ:

- Why don’t you go there?

- Because I am busy.

Lưu ý:

Cách phát âm phụ âm cuối s/es: dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.

– /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

– /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

– /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất:

- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).

Một số từ chỉ mức độ thường xuyên khác:

- Every day, every week, every month, every year,……. (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)

- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Xem thêm bài tập ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án chi tiết hay khác:




Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday