Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.



Bài viết 100 Bài tập On, In, At (cách sử dụng khác) có đáp án chi tiết giúp bạn có thêm nguồn bài tập tự luyện để nắm vững cách sử dụng giới từ On, In, At (cách sử dụng khác) từ đó giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh hơn.

100 Bài tập On, In, At có đáp án (cách sử dụng khác)

Bài tập On, In, At (cách sử dụng khác) (phần 1)

Bài 1: Complete the sentences using in + the following:

block capitals    cold weather    love    my opinion

pencil    the rain    the shade

1. Don't go out in the rain. Wait until it stops.

2. Matt likes to keep warm, so he doesn't go out much .....

3. If you write .... and make a mistake,you can rub it out and correct it.

4. They fell .... almost immediately and were in a few weeks

5. Please write your address clearly, preferably .....

6. It's too hot in the sun. I'm going to sit .....

7. Amanda thought the restaurant was OK, but .... it wasn't very good.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. in cold weather

3. in pencil

4. in love

5. in block capitals

6. in the shade

7. in my opinion

Bài 2: Complete the sentences using on + the following:

business    a diet    fire    holiday    the phone

purpose    strike    television    a tour    the whole

1. Look! That car is on fire! Somebody call the fire brigade.

2. Workers at the factory have gone .... for better pay and conditions

3. Soon after we arrived, we were taken .... of the city.

4. I feel lazy this evening. Is there anything worth watching .... ?

5. I'm sorry. It was an accident. I didn't do it .....

6. Richard has put on a lot of weight recently. I think he should go .....

7. Jane's job involves a lot of travelling.She often has to go away .....

8. A: I'm going .... next week.

B: Where are you going? Somewhere nice?

9. A: Is Sarah here?

B: Yes, but she's .... at the moment. She won't be long.

10. A: How was your exam?

B: Well, there were some difficult questions, but .... it was OK.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on strike

3. on a tour

4. on television

5. on purpose

6. on a diet

7. on business

8. on holiday

9. on the phone

10. on the whole

Bài 3: Complete the sentences with on, in, at or for.

1. Water boils at 100 degrees Celsius.

2. When I was 14, I went .... a trip to France organized by my school.

3. There was panic when people realized that the building was .... fire.

4. Julia's grandmother died recently .... the age of 79.

5. Can you turn the light on, please? I don't want to sit .... the dark.

6. We didn't go .... holiday last year. We stayed at home.

7. I'm going to Switzerland .... a short holiday next month

8. I won't be here next week. I'll be .... holiday.

9. Technology has developed .... great speed.

10. Alan got married .... 17, which is rather young to get married.

11. I heard an interesting programme .... the radio this morning.

12. .... my opinion,violent films should not be shown .... television.

13. I wouldn't like to go .... a cruise. I think I'd get bored.

14. I mustn't eat too much. I 'm surprised to be .... a diet

15. I wouldn't like his job. He spends most of his time talking .... the phone.

16. The earth travels round the sun .... 107,000 kilometres an hour.

17. "Did you enjoy your holiday?" "Not every minute, but .... the whole, yes."

18. When you write a cheque, you have to write the amount .... words and figures.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on

3. on

4. at

5. in

6. on

7. for or on

8. on

9. at

10. at

11. on

12. in my opinion

13. on

14. on

15. on

16. at

17. on

18. in

Bài tập On, In, At (cách sử dụng khác) (phần 2)

Bài 1: Complete the sentences using in + the following:

block capitals cold weather love my opinion

pencil the rain the shade

1. Don't go out in the rain. Wait until it stops.

2. Matt likes to keep warm, so he doesn't go out much .....

3. If you write .... and make a mistake,you can rub it out and correct it.

4. They fell .... almost immediately and were in a few weeks

5. Please write your address clearly, preferably .....

6. It's too hot in the sun. I'm going to sit .....

7. Amanda thought the restaurant was OK, but .... it wasn't very good.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. in cold weather

3. in pencil

4. in love

5. in block capitals

6. in the shade

7. in my opinion

Bài 2: Complete the sentences using on + the following:

business a diet fire holiday the phone

purpose strike television a tour the whole

1. Look! That car is on fire! Somebody call the fire brigade.

2. Workers at the factory have gone .... for better pay and conditions

3. Soon after we arrived, we were taken .... of the city.

4. I feel lazy this evening. Is there anything worth watching .... ?

5. I'm sorry. It was an accident. I didn't do it .....

6. Richard has put on a lot of weight recently. I think he should go .....

7. Jane's job involves a lot of travelling.She often has to go away .....

8. A: I'm going .... next week.

B: Where are you going? Somewhere nice?

9. A: Is Sarah here?

B: Yes, but she's .... at the moment. She won't be long.

10. A: How was your exam?

B: Well, there were some difficult questions, but .... it was OK.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on strike

3. on a tour

4. on television

5. on purpose

6. on a diet

7. on business

8. on holiday

9. on the phone

10. on the whole

Bài 3: Complete the sentences with on, in, at or for.

1. Water boils at 100 degrees Celsius.

2. When I was 14, I went .... a trip to France organized by my school.

3. There was panic when people realized that the building was .... fire.

4. Julia's grandmother died recently .... the age of 79.

5. Can you turn the light on, please? I don't want to sit .... the dark.

6. We didn't go .... holiday last year. We stayed at home.

7. I'm going to Switzerland .... a short holiday next month

8. I won't be here next week. I'll be .... holiday.

9. Technology has developed .... great speed.

10. Alan got married .... 17, which is rather young to get married.

11. I heard an interesting programme .... the radio this morning.

12. .... my opinion,violent films should not be shown .... television.

13. I wouldn't like to go .... a cruise. I think I'd get bored.

14. I mustn't eat too much. I 'm surprised to be .... a diet

15. I wouldn't like his job. He spends most of his time talking .... the phone.

16. The earth travels round the sun .... 107,000 kilometres an hour.

17. "Did you enjoy your holiday?" "Not every minute, but .... the whole, yes."

18. When you write a cheque, you have to write the amount .... words and figures.

Đáp án & Hướng dẫn:

2. on

3. on

4. at

5. in

6. on

7. for or on

8. on

9. at

10. at

11. on

12. in my opinion

Ngữ pháp giới từ On, In, At (cách sử dụng khác)

A. Giới từ với nơi làm việc, nhà, trường, ...

  • Ta nói ai đó là in bed (trên giường), in the hospital (trong bệnh viện), in prison (trong tù):

    - Mark isn't up yet. He's still in bed.

    (Mark vẫn chưa dậy. Anh ấy vẫn nằm trên giường.)

    - Kay's mother is in hospital.

    (Mẹ của Kay đang ở trong bệnh viện.)

  • Hoặc chúng ta nói ai đó là at home / at work / at school / at uiversity / at college:

    - I'll be at work until 5.30 but I'll be at home all evening.

    Tôi làm việc tới 5h30 nhưng tôi sẽ ở nhà vào buổi tối.

    - Julia is studying chemistry at university.

    (Julia hiện đang theo học ngành hóa ở trường đại học.)

  • Ta cũng nói at sea (= du hành bằng đường biển). So sánh at sea với in the sea:

    - It was a long voyage. We were at sea for 30 days.

    (Đó là một chuyến đi dài ngày. Chúng tôi đã ở trên bãi biển 30 ngày.)

    - I love swimming in the sea.

    (Tôi thích bơi ở biển.)

B. Giới từ với sự kiện

Chúng ta sử dụng giới từ at khi nói rằng ai đó đang tham gia hay đang ở trong một sự kiện, một tình huống nào đó (at a party / at a conference ...):

Ví dụ:

- Were there many people at the party / at the meeting?

(Có đông người đã tham dự buổi liên hoan / cuộc họp không?)

- I saw Jack at a football match / at a concert last Saturday.

(Tôi gặp Jack ở trận bóng đá / buổi hòa nhạc hôm thứ bảy tuần trước.)

C. Giới từ in và at với các tòa nhà

Bạn có thể sử dụng giới từ inat với các tòa nhà. Chẳng hạn, có thể nói in a restaurant hay at a restaurant.

Ta thường dùng at khi ám chỉ tới các sự kiện hơn là bản thân vị trí hay nơi sự kiện xảy ra (như a concert — buổi hòa nhạc / a film — buổi chiếu phim/ a party — buổi liên hoan / a meeting — cuộc mít tinh / a sports event — một sự kiện thể thao):

Ví dụ:

- We went to a concert at the Royal Festival Hall.

(Chúng tôi đã tới dự buổi hòa nhạc tại Cung Hoàng gia.)

- The meeting took place at the company's headquarters.

(Cuộc họp đã diễn ra tại phòng lãnh đạo công ty.)

- The film I want to see is showing at the Odeon (cinema).

(Bộ phim tôi muốn xem đang chiếu ở rạp Odeon.)

Chúng ta nói at the station / at the airport:

- Don't meet me at the station. I can get a taxi.

(Đừng đón tôi ở ga. Tôi có thể đi taxi.)

Chúng ta sử dụng giới từ at khi nói tới nhà một ai đó:

- I was at Judy's house last night. hoặc I was at Judy's last night.

(Tôi ở nhà Judy tối qua.)

Tương tự với at the doctor's, at the hairdresser's, ...

Chúng ta sử dụng giới từ in khi đề cập tới chính bản thân nơi chốn, vị trí (công trình xây dựng, kiến trúc...):

- The rooms in Judy's house are very small. (không nói 'at Judy's house')

(Các căn phòng ở nhà Judy rất nhỏ.)

- I enjoyed the film but it was very cold in the cinema. (không nói 'at the cinema')

(Tôi thích cuốn phim nhưng trong rạp lạnh quá.)

D. Giới từ in với thành phố, làng mạc, ...

Đối với các thành phố, làng mạc hay các thị trấn, ta thường dùng giới từ in.

Ví dụ:

- Tom's parents live in Nottingham. (không nói 'at Nottingham')

(Cha mẹ Tom sống ở Nottingham.)

- The Louvre is a famous art museum in Paris. (không nói 'at Paris')

(Louvre là một bảo tàng nghệ thuật nổi tiếng ở Paris.)

Nhưng bạn có thể dùng giới từ at hoặc in khi mà nơi chốn bạn nói tới đó có nghĩa như một điểm hoặc một trạm của một chuyến đi.

Ví dụ:

- Do you know if this train stops at (hoặc in) Nottingham? (= at Nottingham station)

(Bạn có biết lệu chuyến tàu này có dừng ở Nottingham hay không?)

- We stopped at (hoặc in) a small village on the way to London.

(Chúng tôi đã dừng ở một làng nhỏ trên đường tới London.)

E. Giới từ với chỉ vị trí trên các phương tiện vận tải

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday