- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn và trên 50 bài tập về Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Cách dùng
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)
- Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại
2. Cấu trúc
Câu khẳng định (+) |
S + have/ has + VpII Trong đó: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) |
Câu phủ định (-) |
S + haven’t / hasn’t + been + V-ing Trong đó: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.) |
Câu nghi vấn (?) |
Have/ Has + S + been + V-ing? Trả lời: - Yes, I/ we/ you/ they + have. - Yes, he/ she/ it + has. Ví dụ: - Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?) - Yes, I have./ No, I haven’t. |
3. Dấu hiệu nhận biết
– Since + mốc thời gian
– For + khoảng thời gian
– All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Chia các động từ sau đây sang thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
1. I (try) to learn English for years.
2. I (wait) for two hours, but she (not come) yet.
3. She (read) all the works of Dickens. How many have you (read)?
4. I (wait) hear nearly half an hour for my girlfriend Joana; do you think she (forget) to come?
5. Mary (rest) in the garden all day because she (be) ill.
6. Although john (study) at the university for five years he (not get) his degree yet.
7. Jack (go) to Switzerland for a holiday; I never (be) there.
8. We (live) for the last five months, and just ( decide) to move.
9. You already (drink) 3 cups of tea since I (sit) here.
10. That book (lie) on the table for weeks. You (not read) it yet?
1. have been trying/ have not succeeded
2. have been waiting / hasn’t come
3. has read /have you read
4. have been waiting / has forgot
5. has been resting / has been
6. has been studying / has not got
7. has gone / has never been
8. have been living / have just decided
9. have already drunk / have been sitting
10. has been lying / haven’t you read
Task 2. Write a question for each situation.
1. You meet Paul as he is leaving the swimming pool.
You ask: (you/ swim?) Have you been swimming?
2. You have just arrived to meet a friend who is waiting for you.
You ask: (you/ wait/ long) ...........
3. You meet a friend in the street. His face and hands are dirty.
You ask: (what/ to/ do?) ...........
4. A friend of yours is now working in a shop. You want to know how long.
You ask: (how long/ you/ work/ there?)
5. A friend tells you about his job – he sells computers. You want to knowhow long.
You ask: (how long/ you/ sell/ computers?) ...........
2. Have you been waiting long?
3. What have you been doing?
4. How long have you been working there?
5. How long have you been selling computers?
Task 3. Put the verb into the present continuous. (I am –ing) or present perfect continuous (I have been –ing)
1. Maria has been learning (Maria/ learn) English for two years.
2. Hello, Tom ..... (I/ look) for you. Where have you been?
3. Why ..... (you/ look) at me like that? Stop it!
4. Linda is a teacher ..... (she/ teach) for ten years.
5. ...... (I/ think) about what you said and I've decided to take your advice.
6. 'Is Paul on holiday this week?' 'No, ..... '(he/ work?)
7. Sarah is very tired ..... (she/ work) very hard recently.
2. I've been looking
3. are you looking
4. she has been teaching
5. I've been thinking
6. he's working
7. she's been working
Task 4. Read the situations and complete the sentences.
1. It's raining.The rain started two hours ago. It's been raining for two hours.
2. We are waiting for the bus. We started waiting for 20 minutes. We ..... for 20 minutes.
3. I'm learning Spanish. I started classes in December. I ..... since December.
4. Mary is working in London. She started working there on 18 January. ....... since 18 January.
5. Our friends always spend their holidays in Italy. They started going there years ago. ....... for years.
2. have been waiting
3. have been learning Spanish
4. she has been working there
5. they've been going there
Task 5. Khoanh tròn đáp án đúng
1. He ………………… motorbikes for 2 years.
A. has been riding B. has ridden
C. has been ridden D. have been riding
2. My sister ……….. for you since yesterday.
A. has been looked B. has been looking
C. have been looking D. looked
3. Why are your hands so dirty? - I.....................my bike
A. repaired B. have been repaired
C. has been repaired D. have been repairing
4. We...............around Scotland for 8 years
A. travelled B. have travelled
C. have been travelling D. has been travelling
5. Sandy...................dinner 4 times this week
A. has cooked B. has been cooking
C. have been cooking D. cooked
6. I .................. to learn English for years but I have not succeeded yet.
A. have been trying B. have tried
C. tried D. A and B
7. I .................. to New York three times this year.
A. have been being B. have been
C. was D. has been
8. My brother .................. several plays. He has just finished his second tragedy.
A. have written B. have been writing
C. has written D. has been writing
9. I love this film. I..................it four or five times already.
A. have been seeing B. have seen
C. has seen D. had seen
10. How long you ..................English? For 5 years
A. have you studied B. have been studying
C. studied D. do you study
1. A. has been riding
2. B. has been looking
3. D. have been repairing
4. C. have been travelling
5. A. has cooked
6. A. have been trying
7. B. have been
8. C. has written
9. B. have seen
10. B. have you been studying
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | D | C | A | A | B | C | B | B |
Task 6. Read the situations and write sentences with just, already or yet.
1. After lunch you go to see a friend at her home. She says "Would you like something to eat"
You say: No thank you. I've just had lunch. (have lunch).
2. Joe goes out. Five mintues later, the phone rings and the caller says 'Can I speak to Joe"
You say: I'm afraid ... (go out).
3. You are eating in a restaurant. The waiter thinks you have finished and starts to take your plate away.
You say: Wait a minute! ... (not/finish)
4. You are going to a restaurant tonight. You phone to seserve a table. Later your friend says, 'Shall I phone to reserve a table'.
You say: No, ... (do/it).
5. You know that a friend of yours is looking for a place to live. Perhaps she has been successful.
Ask her. You say: ... ? (find).
6. You are still thinking about where to go for your holiday. A friend asks: "Where are you going for your holiday?"
You say: ... (not/decide).
7. Linda went to the bank, but a few mintues ago she returned. Somebody asks, "Is Linda still at the bank? '
You say: No, ... (come back).
2. he's just gone out
3. I haven't finished yet
4. I've already done it
5. Have you found a place to live yet?
6. I haven't decided yet
7. she's just come back
Task 7. Hoàn thành câu dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. I/not/want/go/because/be/read/book.
2. kittens/be/sleep/hours//so/house/quiet.
3. He/drink/alcohol/since/I/see/
4. They/do/work/whole/day//now/be/tired.
5. She/not/see/parents/so long/because/she/busy.
1. I don’t want to go out because I have been reading this book.
2. My kittens have been sleeping for hours, so the house is very quiet.
3. He has been drinking alcohol since I saw him.
4. They have been doing their homework for the whole day, so now they are tired.
5. She has not been seeing her parents for so long because she is extremely busy.
Task 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. They ________ (sleep) for hours now because they didn’t get enough sleep last night.
2. Since he arrived, my family ________ (have) dinner.
3. What are you now? I ______ (wait) for you for so long.
4. My father ________ (still/do) the gardening since I came home. Meanwhile, my brother ______ (do) his homework.
5. Her mother ________ (go) shopping since she went out with her friends.
6. I would like to eat something because I ________ (not eat) for the whole day.
7. It ______ (rain) for the whole morning, so I don’t want to go out.
8. Katty _____ (watch) her favorite film since I came.
1. have been sleeping
2. is having
3. have been waiting
4. has been still doing/has been doing
5. has been going
6. haven’t been eating
7. has been raining
8. has been watching
Task 9. Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng khẳng định và phủ định của động từ trong ngoặc sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
A: John, how long ……..you ……………….. Japanese? (learn)
B: Japanese? Wait a minute. For about four years.
A: What a lovely smell!
B: My mom …………………….. some cakes. (bake)
A: Why are your hands so dirty?
B: I ………………………… my car. (clean)
A: You look so tired. You should have a rest.
B: Should I? But I ………………………….. so hard. (not work)
A: Why ……….. Miley ……………………… out lately? (not go)
B: She broke her leg while she was skiing.
A: Peter, why are you so noisy? I want to sleep!
B: Do you mean it? I ………………… any noise since I got up. (not make)
A: …….. you ………………… for a long time? (cough)
B: Not really. It started the day before yesterday.
A: Mr. John, how long …………… you …………………….. English? (not teach)
B: To tell the truth I’ve never taught English. But I’d like to try it.
A: Hi, Tom. How is your new girlfriend doing?
B: Surry? She ……………………. to me since we had an argument. (not speak)
A: Have you heard about the bank robbery in King Street?
B: Yes, I have. The police ……………….. for the robbers day and night. (look)
George, how long have you been learning Japanese?
My mom has been baking some cakes.
I have been cleaning my car.
But I have not been working so hard.
Why has Sarah not been going | hasn’t Miley been going out lately?
I have not been making any noise since I got up.
Have you been coughing for a long time?
Mr.John, how long have you not been teaching | haven’t you been teaching English?
She has not been speaking to me since we had an argument.
The police have been looking | has been looking for the robbers day and night.
Task 10. Bài tập viết những câu sau dựa vào từ trong ngoặc sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
1. How long ……………………………. for me? (you | wait)
2. What ………………………….. since he returned? (John | do)
3. Why …………………….. meat lately? (you | not eat)
4. There’s so much snow on the road. …………………… all night? (it | snow)
5. Why ………………… for such a long time? (Peter and Jolly | argue)
6. ……………………… my shampoo? There’s not much left. (you | use)
7. How long …………………………… glasses? (Ben | not wear)
1. How long have you been waiting for me?
2. What has John been doing since he returned?
3. Why have you not been eating | haven’t you been eating meat lately?
4. Has it been snowing all night?
5. Why have Peter and Joly been arguing for such a long time?
6. Have you been using my shampoo?
7. How long has Ben not been wearing | hasn’t Ben been wearing glasses?
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
Bình luận (0)