- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Danh từ và trên 50 bài tập về Danh từ chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Danh từ.
50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Danh từ là từ được dùng để gọi tên một người, một vật, một sự việc, tình trạng hay cảm xúc. Tên người hay địa danh cũng là danh từ.
Danh từ trong tiếng anh gọi là Noun và có ký hiệu là (n).
2. Chức năng
- Làm chủ ngữ trong câu
- Làm tân ngữ trực tiếp/gián tiếp trong câu
- Bổ ngữ
- Định ngữ
3. Danh từ chung, danh từ riêng và một số loại danh từ khác
*Danh từ chung:
- Danh từ chung là những danh từ được dùng để chỉ người, địa điểm hoặc sự vật hoặc sự việc nói chung. Chỉ được viết hoa khi đứng ở đầu câu.
- Danh từ chung có hai hình thức viết là số ít và số nhiều. Ví dụ: dog, books, cats, flowers,…
*Danh từ riêng:
- Danh từ riêng là tên người cụ thể. Ví dụ: My name is Jane. (Tên của tôi là Jane).
- Danh từ riêng là tên của một địa điểm cụ thể:
Ví dụ: I will visit China next month. (Tôi sẽ đến thăm Trung Quốc vào tháng sau).
- Danh từ riêng là tên của một thứ cụ thể:
Ví dụ: My English class is at 8 o’clock on Mondays. (Lớp tiếng Anh của tôi thường vào 8 giờ các tối thứ Hai)
*Danh từ trừu tượng:
Danh từ trừu tượng là các từ chỉ tính cách (personalities) hoặc tình trạng (state), ý tưởng (ideas) hoặc phẩm chất (qualities). Các danh từ trừu tượng thường không nhìn, ngửi, tiếp xúc hoặc nếm được. Ví dụ: sweetness, happiness,…
*Danh từ tập hợp:
Danh từ tập hợp là từ chỉ toàn thể hoặc một nhóm người và vật thuộc cùng loại
Ví dụ: A crowd (một đám đông); a herd of buffaloes (một bầy trâu); a fleet (một đoàn tàu)
*Danh từ ghép - Compound Nouns:
Danh từ ghép là những danh từ được tạo thành từ nhiều từ khác nhau. Ví dụ: skyscraper…
4. Danh từ số ít và danh từ số nhiều
Trong tiếng Anh, một sự vật có từ 2 cái trở lên là số nhiều
Các trường hợp biến đổi danh từ số ít sang danh từ số nhiều:
Quy luật | Ví dụ | |
---|---|---|
Danh từ tận cùng bằng -o, -x, -s, -z, sh, -ch | Thêm -es | Bus ⇒ buses |
Brush ⇒ brushes | ||
Danh từ tận cùng là –o và trước -o là nguyên âm (u, e, o, a, i), hoặc đó là các từ mượn tiếng nước ngoài. | Thêm -s | Photo ⇒ photos |
Radio ⇒ radios | ||
Danh từ tận cùng –y và trước –y là phụ âm Chuyển -y thành -i rồi | thêm -es | Lady ⇒ ladies |
Story ⇒ stories | ||
Danh từ tận cùng là –y và trước -y là nguyên âm (u, e, o, a, i) | Thêm -s | Highway ⇒ highways |
Danh từ tận cùng là -f hay -fe | Thay -f và -fe bằng -ves | Roof ⇒ roofs |
Wife ⇒ wives | ||
Danh từ khác | Thêm -s | Cat ⇒ cats |
Bug ⇒ bugs | ||
Trường hợp đặc biệt Chỉ | thêm –s | Roofs, gulfs, cliffs, reefs, proofs |
Thêm –es Hero ⇒ heroes |
Các trường hợp biến đổi từ số ít sang số nhiều bất quy tắc:
Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
---|---|
Child (trẻ em) | Children |
Man (đàn ông) | Men |
Woman (phụ nữ) | Women |
Tooth (răng) | Teeth |
Foot (bàn chân) | Feet |
Mouse (con chuột) | Mice |
Goose (con ngỗng) | Geese |
Policeman (cảnh sát) | Policemen |
Ox (bò đực) | Oxen |
Person (người) | People |
Fish (con cá) | Fish |
Deer (con hươu) | Deer |
Sheep (con cừu) | Sheep |
5. Danh từ đếm được và không đếm được
*Danh từ đếm được:
Danh từ đếm được là những danh từ ở dạng số ít hoặc số nhiều
*Danh từ không đếm được:
Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ đối tượng không đếm được. Vì thế chúng chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều
Danh từ không đếm được dùng chỉ đối tượng trừu tượng (như sự tin tưởng, lời khuyên…) hoặc những tập hợp (như hành lý, vật dụng…), từ chỉ chất lỏng, thể rắn, khí, từ chỉ ngôn ngữ, môn học hoặc các hiện tượng thời tiết.
Ví dụ: water, money, food, fruit, heat,….
Có một số danh từ không đếm được tận cùng bằng s, chúng được viết dưới dạng số nhiều nhưng mang nghĩa số ít: news (tin tức), mumps (bệnh quai bị), measles (bệnh sởi), rickets (bệnh còi xương) …………….
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Viết sang dạng danh từ số nhiều của các danh từ trong câu
1. These (person) ___________ are protesting against the president.
2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
3. My (child) ___________hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.
5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.
7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.
8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.
10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.
1. people
2. women
3. children
4. feet
5. sheep
6. teeth
7. students
8. fish
9. men
10. housewives
Task 2. Sử dụng sở hữu cách để viết lại các câu sau
1. This is the notebook of Mary.
2. The tool of the mason is heavy.
3. She prepared the outfit of her children.
4. The coat of the boy was torn.
5. Mr. Van is the friend of Mr. Dong.
6. The windows of the house are green.
7. The caps of the boys are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats.
10. The house of my mother-in-law is in the country.
1. This is Mary's book.
2. The mason's tool is heavy.
3. She prepared the children's outfit.
4. The boy's coat was torn.
5. Mr. Van is Mr. Dong's friend.
6. The windows of the house are green.
7. The boys' caps are on the shelves.
8. The pupils' desks are always clean.
9. He likes to read John Keats' poems.
10. My mother – in – law's house is in the country.
Task 3. Phân chia các danh từ sau thành hai loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được để điền vào bảng bên dưới.
Person, smoke, water, sugar, car , tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
Danh từ đếm được | Danh từ không đếm được |
---|---|
Danh từ đếm được | Danh từ không đếm được |
---|---|
person, car, dog, apple, class, beer, doctor, house, pen, cup, bus, map, book, orange, window, boy, box, piano, tomato, leaf | những từ còn lại |
Task 4. Chọn đáp án đúng
1. If you want to hear the news, you can read paper/ a paper.
2. I want to write some letters but I haven't got a paper/ any paper to write on.
3. I thought there was somebody in the house because there was light/a light on inside.
4. Light/a light comes from the sun.
5. I was in a hurry this morning. I didn't have time/ a time for breakfast.
6. "did you enjoy your holiday?" - "yes, we had wonderful time/ a wonderful time."
7. Sue was very helpful. She gives us some very useful advice/advices.
8. We had very bad weather/a very bad weather while we were on holiday.
9. We were very unfortunate. We had bad luck/a bad luck.
10. It's very difficult to find a work/job at the moment.
1. a paper
2. any paper
3. a light
4. ligh
5. time
6. a wonderful time
7. advice
8. very bad weather
9. bad luck
10. a job
Task 5. Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết: accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment, music, question, sugar
1. It wasn't your fault. It was...........
2. Listen!can you hear...........?
3. I couldn't get into the house because I didn't have ...........
4. It's very warm today. Why are you wearing...........?
5. Do you take .................in your coffee?
6. Are you hungry? Would you like ...........with your coffee?
7. Our lives would be very difficult without................
8. I didn't phone them. I wrote.............instead.
9. The heart pumps .....................through the body.
10. Excuse me, but can I ask you.............?
11. I'm not ready yet. Can you wait.............., please?
12. We can't delay much longer. We have to make .................soon.
1. an accident
2. music
3. a key
4. a coat
5. sugar
6. a biscuit
7. electricity
8. a letter
9. blood
10. a question
11. a moment
12. a decision
Task 6. Viết sang số nhiều những từ trong ngoặc đơn
1. Study the next three (chapter).
2. Can you recommend some good (book)?
3. I had two (tooth) pulled out the other day.
4. You can always hear (echo) in this mountain.
5. They are proud of their (son-in-law).
6. Did you raise these (tomato) in your garden?
7. I think we need two (radio).
8. My (foot) really hurt.
9. The (roof) of these houses are tiled.
1. chapters
2. books
3. teeth
4. echoes
5. sons-in-law
6. tomatoes
7. radios
8. feet
9. roofs
Task 7. Chữa những lỗi sai (nếu có) trong các câu sau đây.
1. There are many dirts on the floor.
2. We want more fuels than that.
3. He drank two milks.
4. Ten inks are needed for our class.
5. He sent me many foods.
6. Many golds are found there.
7. He gave me a great deal of troubles.
8. cows eat glasses.
9. The rain has left many waters.
10. I didn't have many luggages.
1. There is much dirt on the floor.
2. We want more fuel than that.
3. He drank two glasses of milk.
4. Ten pens are needed for our class.
5. He sent me much food.
6. Much gold is found there.
7. He gave me a lot of trouble.
8. Cows eat glass.
9. The rain has left much water.
10. I didn't have much luggage.
Task 8. What do we call these things and people?
1. A ticket for a concert is a concert ticket.
2. Problems concerning health are health problems.
3. A magazine about computers is .......................
4. Photographs taken on your holiday are your ..........
5. Chocolate made with milk is ..........
6. Somebody whose job is to inspect factories is .......
7. A horse that runs in races is .......................
8. A race for horses is ................................
9. A horel in central London is ........................
10. The results of your exams are your .................
3. a computer magazine
4. (your) holiday photographs
5. milk chocolate
6. a factory inspector
7. a race horse
8. a horse race
9. a central London hotel
10. (your) exam results
Task 9. Answer the questions using two of the following words each time
accident belt card credit editor forecast newspaper
number road room seat shop weather window
1. This can be caused by bad driving.
a road accident
2. If you're staying at a hotel you need to remember this.
your .......
3. You should wear this when you're in a car.
a ..........
4. You can often use this to pay for things instead of cash.
a ..........
5. If you want to know if it's going to rain you can read or listen.
the ........
6. This person is a top journalist.
a ..........
7. You might stop to look in this when you're walking along a street.
a ..........
2. room number
3. seat belt
4. credit card
5. weather forestcast
6. newspaper editor
7. shop window
Task 10. Complete the sentences using the following
15 minute(s) 60 minute(s) two hour(s) five day(s)
two year(s) 500 year(s) six mile(s) six mile(s)
20 pound(s) five course(s) ten page(s) 450 pages(s)
Sometimes you need the singular and sometimes the plural
1. It's quite a long book. There are 450 pages.
2. A few days ago I received a ten-page letter from Julia.
3. I didn't have any change. I only had a .... note.
4. At work in the morning I usually have a .... break for coffee.
5. There are .... in an hour.
6. It's only a .... flight from London to Madrid.
7. It was a very big meal. There were .... .
8. Mary has just started a new job. She's got a .... contract.
9. The oldest building in the city is the .... castle.
10. I work .... a week. Saturdat and Sunday are free.
11. We went for along walk in the country. We must have walked .... .
12. We went for a .... walk in the country.
3. 20-pound
4. 15-minute
5. 60 minutes
6. two-hour
7. five courses
8. two-year
9. 500-year-old
10. five days
11. six miles
12. six-mile
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
Bình luận (0)