- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
I. Khái niệm và cách dùng chung của câu bị động
- Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là người hay vật gì cũng không quá quan trọng.
II. Cấu trúc câu bị động
* Cấu trúc chung câu bị động
Active: S + V + O + …….
Passive: S + be + V3/ed + (by O) + ……
VD: My sister does the homework everyday
-> The homework is done by my sister everyday
Các chú ý khi đổi từ câu chủ động sang câu bị động:
- Tân ngữ câu chủ động thành chủ ngữ câu chủ động.
- Câu chủ động ở thì nào thì “be” ở câu bị động chia ở thì đó.
- By + O đứng trước trạng ngữ chỉ thời gian, đứng sau trạng ngữ chỉ nơi chốn. Nếu sau “by” là đại từ vô nhân xưng (I, you, we, they, he, she) và các chủ ngữ mang nghĩa người ta như people, somebody,… thì ta bỏ “by O” đi.
- Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng “by” nếu là vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng “with”.
Ex: The bird was shot with the gun. The bird was shot by the hunter.
* Cấu trúc câu bị động cụ thể đối với các thì tiếng Anh cơ bản
Các thì |
Chủ động |
Bị động |
1. Hiện tại đơn |
S + V(s/es) + O Ví dụ: - Mary studies English every day. ( Mary học tiếng Anh hàng ngày) |
S+ is/am/are + P2 + (by + O) Ví dụ: - English is studied by Mary everyday. ( Hàng ngày, tiếng Anh được học bởi Mary) |
2. Hiện tại tiếp diễn |
S + is/am/are + V-ing + O Ví dụ: - He is planting some trees now. Bây giờ anh ấy đang trồng một vài cây |
S + is/am/are + being + P2 + (by + O) Ví dụ: - Some trees are being planted (by him) now. Bây giờ một vài cái cây đang trồng( bởi anh ấy) |
3. Quá khứ đơn |
S + V-ed + O Ví dụ: - She wrote a letter yesterday. Ngày hôm qua, cô ấy đang viết một lá thư |
S + was/were + P2 + (by + O) Ví dụ: - A letter was written (by her) yesterday. Ngày hôm qua, một là thư được viết ( bởi cô ấy) |
4. Quá khứ tiếp diễn |
S + was/were + V-ing + O Ví dụ: - They were buying a car at 9 am yesterday. Ngày hôm qua vào lúc 9 giờ sáng, họ đang mua một cái ô tô |
S + was/were +being + P2 + (by + O) Ví dụ: - A car was being bought at 9 am yesterday. Vào lúc 9 giờ sáng ngày hôm qua, một chiếc ô tô đang được mua |
5. Hiện tại hoàn thành |
S + have/ has + P2 + O Ví dụ: - My friend has done English exercises for two hours. Bạn tôi đã làm bài tập tiếng Anh được hai tiếng rồi |
S + have/ has + been + P2 + (by + O) Ví dụ: - English exercises have done by my friends for two hours Bài tập tiếng Anh đã được làm bởi bạn tôi được hai tiếng gì |
6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
S + have/ has + been + V-ing + O Ví dụ: - John has been repairing this car for 2 hours. John đã đang sửa chiếc xe ô tô này được 2 tiếng rồi |
S + have/ has + been + being + P2 +(by + O) Ví dụ: - This car has been being repaired by John for 2 hours. Chiếc xe ô tô đã đang được sửa bởi John trong vòng hai tiếng rồi |
7. Quá khứ hoàn thành |
S + had + P2 + O Ví dụ: - He had finished his report before 10 p.m yesterday. Trước 10 giờ tối ngày hôm qua, anh ấy đã hoàn thành bản báo cáo của mình |
S + had + been + P2 + (by O) Ví dụ: - His report had been finished before 10 p.m yesterday. Bản báo cáo của anh ấy đã được hoàn thành trước 10 giờ tối ngày hôm qua |
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
S + had + been + V-ing + O Ví dụ: - I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday. Anh ấy đã đáng gõ bài văn này được 3 tiếng trước khi bạn đến vào ngày hôm qua |
S + had + been + being + P2 + (by+ O) Ví dụ: - The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday. Bài văn đã đang được gõ trong vòng 3 tiếng trước khi bạn đến ngày hôm qua |
9. Tương lai đơn |
S + will + V(nguyên thể) + O Ví dụ: - She will do a lot of things tomorrow. Cô ấy sẽ phải làm rất nhiều việc vào ngày mai |
S + will + be + P2 + (by O) Ví dụ: - A lot of things will be done tomorrow. Rất nhiều việc sẽ được làm vào ngày mai |
10. Tương lai tiếp diễn |
S + will + be +V-ing + O Ví dụ: - She will be taking care of her children at this time tomorrow Vào thời điểm này ngày mai, cô ấy sẽ đang chăm sóc con mình |
S + will + be + being + P2 + (by O) Ví dụ: - Her children will be being taken care of at this time tomorrow. Con của ấy sẽ đang được chăm sóc vào thời điểm này ngày mai |
11. Tương lai hoàn thành |
S + will + have + P2 + O Ví dụ: - She will have finished her studying by the end of this year. Cô ấy sẽ hoàn thành xong việc học trước cuối năm nay |
S + will + have + been + P2 + (by O) Ví dụ: - Her studying will have been finished by the end of this year. Việc học của cô ấy sẽ được hoàn thành trức cuối năm nay |
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
S + will + have + been + V-ing + O Ví dụ: - I will have been teaching English for 5 years by next week. Tôi sẽ đang dạy tiếng Anh được năm nay vào trước tuần sau |
S + will + have +been + being + P2 + (by O) Ví dụ: - English will have been being taught for 5 years by next week. Tiếng Anh sẽ đang dạy được năm năm vào trước tuần sau |
Bài tập
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể bị động.
1. The waiter brings me this dish.
2. Our friends send these postcards to us.
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
4. Tim ordered this train ticket for his mother.
5. She showed her ticket to the airline agent.
6. Jim baked this cake yesterday.
7. They are going to buy a new apartment next year.
8. The shop assistant handed these boxes to the customer.
9. The board awarded the first prize to the reporter.
10. Have you sent the Christmas cards to your family?
11. The committee appointed Alice secretary for the meeting.
12. Tom will give Anna a ride to school tomorrow.
13. They keep this room tidy all the time.
14. We gave Ann some bananas and some flowers.
15. They moved the fridge into the living room.
Key:
This dish is brought to me by the waiter.
2. These postcards are sent to us by our friends.
3. They were told this story by their grandmother when they visited her last week.
4. This train ticket was ordered for Tom’s mother by him.
5. Her ticket was shown to the airline agent by her.
6. This cake was baked by Jim yesterday.
7. A new apartment is going to be bought next year.
8. The customer was handed these boxes by the shop assistant.
9. The first prize was awarded to the reporter by the board.
10. Have the Christmas cards been sent to your family?
11. Alice was appointed secretary for the meeting by the committee.
12. Anna will be given a ride to school by Tom tomorrow.
13. This room is kept tidy all the time.
14. Ann was given some bananas and some flowers by us.
15. The fridge was moved into the living room.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. Many U.S. automobiles --------------- in Detroit, Michigan.
A. manufacture B. have manufactured
C. are manufactured D. are manufacturing
2. I still can’t believe it! My bicycle ----------- last night.
A. was stolen B. was stealing
C. stolen D. stole
3. Let’s go ahead and do it now. Nothing ------------ by waiting.
A. will be accomplished B. accomplished
C. has accomplished D. accomplishes
4.” When ----------? “ - In 1928
A. penicillin was discovered B. did penicillin discovered
C. was penicillin discovered D. did penicillin discover
5. The rescuers ---------- for their bravery and fortitude in locating the lost mountain climbers.
A. were praised B. praised
C. were praising D. praising
6. Vitamin C ---------- by the human body. It gets into the bloods stream quickly.
A. absorbs easily B. is easily absorbing
C. is easily absorbed D. absorbed easily
7. Renoir is one of the most popular French impressionist painters. His paintings ---------- masterpieces all over the world.
A. had considered B. are considering
C. are considered D. consider
8. We can’t go along here because the road is ---------------.
A. been repaired B. being repaired
C. repaired D. repairing
9. More than 50 films --------------- in HCMC since June.
A. were shown B. had been shown
C. have been shown D. have shown
10. George is --------------- Lisa.
A. marry with B. marry to
C. married with D. married to
11. Somebody cleans the room every day.
a. The room every day is cleaned
b. The room is every day cleaned
c. The room is cleaned every day
d. The room is cleaned by somebody every day
12. They cancelled all flights because of fog.
a. All flights because of fog were cancelled.
b. All flights were cancelled because of fog.
c. All flights were because of fog cancelled
d. All flights were cancelled by them because of fog
13. People don't use this road very often.
a. This road is not used very often b. Not very often this road is not used
c. This road very often is not used d. This road not very often is used
14. Somebody accused me of stealing money.
a. I was accused by somebody of stealing money.
b. I was accused of stealing money
c. I was accused of stealing money by somebody
d. I was accused stealing money.
15. How do people learn languages?
a. How are languages learned? b. How are languages learned by people?
c. How languages are learned? d. Languages are learned how?
16. People warned us not to go out alone.
a. We were warned not going out alone
b. We were warned not to go out alone by people.
c. We weren't warned to go out alone.
d. We were warned not to go out alone.
17. Somebody is using the computer at the moment.
a. The computer is being used at the moment.
b. The computer at the moment is being used.
c. The computer is being used by somebody at the moment.
d. The computer is used at the moment.
18. I didn't realize that somebody was recording our conversation.
a. I didn’t realize that our conversation was recorded.
b. I didn't realize that our conversation was being recorded.
c. I didn't realize that our conversation was being recorded by someone.
d. Our conversation wasn't realized to be recorded.
19. We found that they had cancelled the game.
a. We found that the fame had been cancelled.
b. The game had been cancelled.
c. We found that the game had been cancelled by them.
d. The game were found to be cancelled.
20. They are building a new highway around the city.
a. A new highway is being built around the city.
b. A new highway is being built around the city by them
c. A new highway around the city is being built.
d. Around the city a new highway is being built.
Key
- C
- A
- A
- C
- A
- C
- C
- C
- C
- D
- C
- B
- A
- B
- A
- D
- A
- A
- A
- A
Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật - Reported Speech (I)
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish
Bình luận (0)