Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.

Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết

I. TO- INFINITIVES

1. Cách dùng:

Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

- Chủ ngữ của câu:         

To become a famous singer is her dream.

- Bổ ngữ cho chủ ngữ:     

What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.

- Tân ngữ của động từ:     

It was late, so we decided to take a taxi home.

- Tân ngữ của tính từ:                              

I’m pleased to see you.

2a. Verb- to infinitives ( các động từ thường gặp theo sau là to Vnt)

* afford (đủ khả năng)

*agree (đồng ý )

*appear ( xuất hiện )

*arrange ( sắp xếp ) 

*ask ( hỏi , yêu cầu )

*beg ( nài nỉ , vanxin)

*care  ( chăm sóc )

*claim (đòi hỏi,yêu cầu)

*consent ( bằng lòng )

*decide ( quyết định )

*demand ( yêu cầu )

*deserve ( xứng đấng)

*expect ( mong đợi )

*fail ( thất bại )

*hesitate (do dự )

*hope (hi vọng )

*learn ( học )

*manage (sắp xếp )

*mean (ý định )

*need ( cần ) 

*offer (đề nghị )

*plan ( lên kế hoạch )

*prepare ( chuẩn bị )

*pretend ( giả vờ )

*promise ( hứa )

*refuse ( từ chối ) 

*seem ( dường như ) 

*struggle (đấu tranh )

*swear ( xin thề )

*threaten (đe doạ )

*volunteer ( tình nguyện

*wait (đợi )

*want ( muốn )

*wish ( mong )

2b. Các động từ  + O + To V infinitive

       V+ SB + TO V

advise (khuyên ) 

allow  ( cho phép )

ask ( yêu cầu )

beg ( van xin ) 

cause ( gây ra ) 

challenge ( thách thức )

convince ( thuyết phục )

dare ( dám ) 

encourage ( khuyến khích ) 

expect ( mong đợi )

forbid ( cấm )

force ( buộc )

hire ( thuê )

instruct ( hướng dẫn 

invite ( mời )

need ( cần ) 

order ( ra lệnh ) 

permit ( cho phép )

persuade ( thuyết phục )

remind ( nhắc nhở ) 

require (đò hỏi )

teach ( dạy )

tell( bảo )

urge ( thúc giục ) 

want ( muốn )

warn ( báo trước )

II. GERUNDS

1. Cách dùng ( Ving)

- Làm chủ ngữ trong câu

Ex: Swimming is good for your health

-Làm tân ngữ trong câu

Ex: One of my hobbies is collecting stamps

-Đứng sau giới từ

Ex: I am fond of listening to music

- Theo sau một số động từ,danh từ, tính từ nhất định

Ex : My mom loves cooking

2. Các động từ đi với Ving thường gặp

avoid (tránh ) 

admit (thừa nhận )

advise (khuyên nhủ )

appreciate (đánh giá )

complete ( hoàn thành )

consider ( xem xét )

continue(tiep tuc)=go on= keep on( tiếp tục

delay ( trì hoãn )

deny ( từ chối ) ≠ give up(tõ bá)

discuss ( thảo luận )

dislike  ( không thích )=hate

enjoy ( thích )=like=feel like=love

finish ( hoàn thành ))

mention (đề cập )

mind ( phiền , ngại )

miss (nhớ , bỏ lỡ )

         postpone ( tr× hoãn ) ≠stop( dõng l¹i)

practice (luyện tập )

quit  (nghỉ , thôi )

recall ( nhắc nhở , nhớ )

recollect ( nhớ ra )

recommend (nhắc nhở )

regret ( tiếc đã làm gì)Ving 

be sory about Ving= be sorry sb for Ving

resent (bực tức )

resist (kháng cự )

risk ( rủi ro )

spend (su dung thoi gian,)

suggest (đề nghị )

 tolerate   (tha thứ ) 

understand ( hiểu ) 

can’t help (ko thể tránh / nhịn được ) 

can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )

can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )

It is no use / It is no good ( vô ích)

would you mind(có làm phiền...không)

to be used to ( quen với )

to be / get accustomed to (dần quen với ) 

to be busy ( bận rộn )

to be worth ( xứng đáng )

to look forward to (trông mong )

BÀI TẬP

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike.
  2. He agreed _____  (buy) a new car.
  3. The question is easy _____  (answer).
  4. The man asked me how _____  (get) to the airport.
  5. I look forward to _____  (see) you at the weekend.
  6. Are you thinking of _____  (visit) London?
  7. We decided _____  (run) through the forest.
  8. The teacher expected Sarah _____        (study) hard.
  9. She doesn’t mind _____  (work) the night shift.
  10. I learned _____  (ride) the bike at the age of 5.

Đáp án: 

  1. going
  2. to buy
  3. to answer
  4. to get
  5. seeing
  6. visiting
  7. to run
  8. to study
  9. working
  10. to ride

Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác:


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday