- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Đảo ngữ trong Tiếng Anh và trên 50 bài tập về Đảo ngữ trong Tiếng Anh chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Đảo ngữ trong Tiếng Anh.
50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Phần I. Lý thuyết
1. Định nghĩa, chức năng
Đảo ngữ là dạng câu đặt trợ động từ (hoặc động từ TOBE) hoặc trạng từ lên đầu câu để nhấn mạnh yếu tố quan trọng muốn đề cập trong câu.2. Các dạng đảo ngữ thường gặp
*Đảo ngữ với trạng từ phủ định:
Một số trạng từ phủ định như:
- Seldom, rarely, scarcely (hiếm khi)
- Never (không bao giờ)
- Hardly (hầu như không)
- Little (ít khi, hiếm khi)
- Hardly ever (hầu như không bao giờ)
Cấu trúc: Trạng từ phủ định + trợ động từ + S + V
Ví dụ: Rarely does Jane go to the library. (Jane hiếm khi đến thư viện).
Chú ý: Việc chia thì của trợ động từ phụ thuộc vào thì của câu.
*Đảo ngữ với nhóm từ chứa “no”:
Các nhóm từ chứa “no”:
- at no time: không bao giờ
- on no condition: không đủ điều kiện, dù thế nào
- on no account: không thể vì lý do nào
- under/ in no circumstances: không bao giờ
- for no searson: không có lý do gì
- in no way: không thể nào, không thể
- no longer: không..........nữa
- nowhere: không nơi nào
Cấu trúc: Trạng từ chứa “no” + trợ động từ + S + V
Ví dụ: For no reason do we give up. (Không có lý do gì để chúng ta bỏ cuộc).
*Đảo ngữ với So:
Cấu trúc:
- So + adj (tính từ) + tobe + S + that + clause (mệnh đề)
- So + adv (trạng từ) + trợ động từ + S + V + that + clause
Ví dụ 1: So beautiful is she that she can become The Miss World.
Ví dụ 2: So quickly did he drive that the police couldn’t catch him.
*Đảo ngữ với Such:
Cấu trúc:
- Such + tobe + (a/an) + adj + N + that + clause
- Such + (a/an) + adj + N + tobe + that + clause
Ví dụ: Such is a beautiful dress that I want to buy it. (Cái váy đẹp tới nỗi tôi muốn mua nó).
*Đảo ngữ với nhóm từ chứa “only”:
- Cấu trúc 1 áp dụng với các cụm:
+ only once: chỉ 1 lần
+ only later: chỉ sau đó
+ only in this/ that way: chỉ bằng cách này/ cách đó
+ only after + V.ing/N : chỉ sau khi
+ only by + V.ing/N: chỉ bằng cách, bằng việc
+ only with + N: chỉ với
+ only then: chỉ sau đó
+ only + giới từ + thời gian: chỉ vào lúc
Các cụm từ chứa “only” trên + trạng từ + trợ động từ + S + V
Ví dụ: Only by working hard can you make a lot of money.
- Cấu trúc 2 áp dụng với các cụm:
+ only when: chỉ khi
+ only after: chỉ sau khi
+ only if: chỉ nếu mà
Các cụm từ chứa “only” trên + S1 + V1 (+O1) + trợ động từ + S2 + V2
Ví dụ: Only when they broke up did he understand his love for her.
- Cấu trúc 3 với “not only…but also” (không những… mà còn):
Not only + trợ động từ + S + V1 + but + S + also + V2
Ví dụ: Not only does he play football well, but he also study well.
*Cấu trúc đảo ngữ với các nhóm từ kết hợp:
- No sooner … than … (vừa mới … thì)
- Hardly … when… (vừa mới … thì)
No sooner/ Hardly + had + S + VP2 + than/ when + S + V-quá khứ đơn
Ví dụ: No sooner had I studied than it cut off the power.
*Đảo ngữ với trạng từ chỉ địa điểm:
Các trạng từ chỉ địa điểm:
+ here: ở đây
+ there: ở đó
+ giới từ (on/in/at/…) + địa điểm
Cấu trúc: Các trạng từ chỉ địa điểm + V + S
Ví dụ: Here had an accident. (Ở đây đã có 1 vụ tai nạn).
Lưu ý: Trường hợp chủ ngữ là các đại từ nhân xưng như I, you, we, they, he, she, it, cấu trúc sẽ như sau: Trạng từ chỉ địa điểm + S + V
Ví dụ: There they are. (Họ ở đó).
Phần II. Bài tập
Task 1. Hãy chuyển sang dạng đảo ngữ những câu sau
1. He is so intelligent that he always scores high.
⇒ So….......
2. He hardly bought an insurance when he had an accident.
(1) ⇒ Hardly.......
(2) ⇒ No sooner.......
3. The thief ran away.
⇒ Away.......
4. I could drive motorbike only when I reached 18.
⇒ Only when.......
5. He had hardly left the office when the telephone rang.
⇒ No sooner .......
6. He is both intelligent and handsome.
⇒ Not only.......
7. She will never accept his proposal.
⇒ At no time.......
8. Mr. Bean rarely showed his intelligence.
⇒ Rarely.......
9. I phone him as soon as I went home.
(1) ⇒ No sooner.......
(2) ⇒ Scarcely.......
10. He only thought about having a holiday abroad after he retired.
⇒ Only after.......
1. So intelligent is he that he always scores high.
2. (1) ⇒ Hardly had he bought an insurance when he had an accident.
(2) ⇒ No sooner had he bought an insurance bike than he had an accident.
3. Away ran the thief.
4. Only when I reached 18 could I drive motorbike.
5. He had hardly left the office when the telephone rang.
6. Not only is he intelligent but also handsome.
7. At no time will she accept his proposal.
8. Rarely did Mr. Bean show his intelligence.
9. (1) ⇒ No sooner had I gone home than I phoned him.
(2) ⇒ Scarcely had I gone home when I phoned him.
10. Only after he retired did he think about having a holiday abroad.
Task 2. Hãy chuyển sang dạng đảo ngữ những câu sau
1. He dived into the sea.
⇒ Into.......
2. He is such a lazy boy that no one likes him
⇒ Such.......
3. She is such a gentle girl that she speaks very softly.
⇒ Such.......
4. The girl lay on the bed.
⇒ On.......
5. It was not until she was 18 that she went abroad.
⇒ Not until.......
6. We can only improve our skills by training hard.
⇒ Only.......
7. We are here.
⇒ Here.......
8. He no longer drinks coffee.
⇒ No longer.......
9. He stood outside the door.
⇒ Outside.......
10. It was not until they were robbed of money that they became more careful.
⇒ Not until.......
1. Into the sea he dived.
2. Such a lazy boy is he that no one likes him.
3. Such is a gentle girl that she speaks very softly.
hoặc: Such a gentle girl is she that she speaks very softly.
4. On the bed lay the girl
5. Not until she was 18 did she go abroad.
6. Only by training hard can we improve our skills.
7. Here we are.
8. No longer does he drink coffee.
9. Outside the door he stood.
10. Not until they were robbed of money did they become more careful.
Task 3. Rewrite each of the following sentences with the given words in such a way that it means the same as the sentence printed above it.
1. He had hardly left the office when the telephone rang.
⇒ No sooner........
2. I had only just put the phone down when the boss rang back.
⇒ Hardly........
3. He didn’t finish his work until the bell rang.
⇒ Not until........
4. We only began to see the symptoms of the disease after several months.
⇒ Only........
5. A sleeping dog was lying under the table.
⇒ Under the table........
6. His brother had rarely been more excited.
⇒ Rarely........
7. The facts were not all made public until later.
⇒ Only........
8. If I had realized what would happen, I wouldn’t have accepted the job.
⇒ Had........
1. No sooner had he left the office than the telephone rang.
2. Hardly had I just put the phone down when the boss rang back.
3. Not until the bell rang did he finish his work.
4. Only after several months did we begin to see the symptoms of the disease.
5. Under the table was lying a sleeping dog.
6. Rarely had his brother been more excited.
7. Only until later were the facts all made public
8. Had I realized what would happen, I wouldn’t have accepted the job.
Task 4. Dùng NEVER viết lại câu với hình thức đảo ngữ
1. She had never been so happy before.
⇒ Never before.......
2. I have never heard such nonsense!
⇒ Never.........
3. I have never seen such a mess in my life.
⇒ Never in my life.......
4. Our profits have never been higher than they are this year.
⇒ Never.......
5. The film had never before laid on such a sumptuous celebration.
⇒ Never.......
6. I've never come across such a horrifying film.
⇒ Never.......
7. I've never been so moved by a Shakespeare production.
⇒ Never.......
1. Never before had she been so happy.
2. Never have I heard such nonsense
3. Never in my life have I seen such a mess in my life
4. Never have our profits been higher than they are this year
5. Never before had the film laid on such a sumptuous celebration.
6. Never have I come across such a horrifying film.
7. I've never been so moved by a Shakespeare production.
Task 5. Rewrite these sentences, using inversion with NOT.
1. He is my friend as well as yours.
⇒ Not only.......
2. He not only spent all his money but also borrowed some from me.
⇒ Not only.......
3. Harry not only broke his leg but also injured his shoulder.
⇒ Not only.......
4. He is both intelligent and handsome.
⇒ Not only.......
5. She is impatient and dishonest.
⇒ Not only.......
6. The bus not only crashed into a tree, but it also ran over a cat.
⇒ Not.......
7. She not only wrote the text but also selected the illustrations.
⇒ Not.......
8. She is not only beautiful but also attractive.
⇒ Not........
1. Not only is he my friend but also yours
2. Not only did he spend all his money but also borrowed some from me
3. Not only did Harry break his leg but also injured his shoulder
4. Not only is he intelligent but also handsome
5. Not only is she impatient but dishonest as well
6. Not only did the bus crash into a tree but it also ran over a cat.
7. Not only did she write the text but also selected the illustrations.
8. Not only is she beautiful but also attractive.
Task 6. Dùng RARELY, SELDOM hoặc LITTLE viết lại câu với hình thức đảo ngữ
1. One rarely finds good service these days.
⇒ Rarely.......
2. She has rarely travelled more than fifty miles from her village.
⇒ Rarely.......
3. Public borrowing has seldom been so high.
⇒ Seldom.......
4. They had seldom participated in such a fascinating ceremony.
⇒ Seldom.......
5. They little suspected that the musical was going to be a runaway success.
⇒ Little.......
6. The embassy staff little realized that Ted was a secret agent
⇒ Little.......
8. He has seldom seen anything stranger
⇒ Seldom.......
1. Rarely does one find good service these days
2. Rarely has she traveled more than fifty miles from her village
3. Seldom public borrowing has been so high
4. Seldom had they participated in such a fascinating ceremony.
5. Little did they suspect that the musical was going to be a runaway success.
6. Little did the embassy staff realize that Ted was a secret agent
7. Little did she realize what would happen to her next.
8. Seldom has he seldom seen anything stranger.
Task 7. Rewrite each of the following sentences with the given words in such a way that it means the same as the sentence printed above it.
1. He spent all his money. He even borrowed some from me.
⇒ Not only........
2. He had hardly left the office when the telephone rang.
⇒ No sooner ........
3. I had only just put the phone down when the boss rang back.
⇒ Hardly ........
4. He didn’t finish his work until the bell rang.
⇒ Not until ........
5. We only began to see the symptoms of the disease after several months.
⇒ Only ........
1. Not only did he spend all his money but she also borrowed some from me.
2. No sooner had I left the office than the phone rang.
3. Hardly had I put the phone down when the boss rang back.
4. Not until the bell rang did he finish his work.
5. Only after several months did we begin to see the symptoms of the disease.
Task 8. Rewrite each of the following sentences with the given words in such a way that it means the same as the sentence printed above it.
1. The response to our appeal was so great that we has to take on more staff.
⇒ Such........
2. Harry broke his leg, and also injured his shoulder.
⇒ Not only ........
3. The police didn’t at all suspect that the judge was the murderer.
⇒ Little ........
4. If you do happen to see Helen, could you ask her to call me?
⇒ Should........
5. The bus driver cannot be blamed for the accident in any way.
⇒ In ........
1. Such was the responsible to our appeal that we has to take on more staff
2. Not only did Harry break his leg but he also injured his shoulder.
3. Little did the police suspect that the judgment was the murderer.
4. Should you see Helen, could you ask her to call me?
5. In no way can the bus be blamed for the accident.
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập về If only cực hay có lời giải
- Bài tập In order to, So as to cực hay có lời giải
- Bài tập Neither, Either cực hay có lời giải
- Bài tập So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
Bình luận (0)