- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về So, Such, Enough, Too và trên 50 bài tập về So, Such, Enough, Too chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của So, Such, Enough, Too.
50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
Phần I. Lý thuyết
1. Cấu trúc so….that…. (quá ... đến nỗi...)
*Dùng với tính từ: S + be+ so + adj + that + S + V
Ví dụ: It was so dark that I couldn’t see anything. (Trời quá tối đến nỗi tôi không thể nhìn thấy bất kỳ thứ gì.)
*Dùng với trạng từ: S + V + so + adv + that + S + V
Ví dụ: The student had behaved so badly that he was dismissed from the class. (Cậu học sinh kia đã cư xử quá vô lễ đến nỗi cậu ta đã bị đuổi khỏi lớp.)
*Dùng với danh từ số nhiều đếm được:
S + V+ so many/ few + plural/ countable noun + that + S + V
Ví dụ: The Smiths had so many children that they formed their own basketball team. (Gia đình nhà Smith đã có quá nhiều con đến nỗi họ đã thành lập một đội bóng rổ.)
*Dùng với danh từ không đếm được:
S + V + so much/ little + uncountable noun + that + S + V
Ví dụ: He had so much money that he didn’t know what to do with it. (Anh ta có quá nhiều tiền đến nỗi anh ấy không biết làm gì với nó.)
*Dùng với danh từ đếm được số ít:
S + V + so + adj + a/ an + singular noun + that + S + V
Ví dụ: It was so disappointing a result that we didn’t accept. (Đó là một kết quả quá thất vọng đến nỗi chúng tôi không thể chấp nhận được.)
2. Cấu trúc such…that…. (quá ... đến nỗi...)
Cấu trúc: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Ví dụ: He is such a popular man that everyone knows him.
(Anh ta quá nổi tiếng đến nỗi mọi người đều biết anh ấy.)
3. Cấu trúc too…to... (quá ... đến nỗi không thể...)
*Dùng với tính từ: S + be + too + adj + (for O) + to_V
Ví dụ: He is too short to play basketball. (Anh ta quá thấp đến nỗi không thể chơi bóng rổ.)
*Dùng với trạng từ: S + V + too + adv + (for O) + to_V
Ví dụ: They spoke too quickly for me to understand.
(Họ đã nói quá nhanh đến nỗi tôi không thể hiểu được.)
4. Cấu trúc enough...to... (đủ….để làm gì…)
*Dùng với tính từ: S + be + adj + enough + (for O) + to_V
Ví dụ: He isn’t tall enough to play basketball. (Anh ta không đủ cao để chơi bóng rổ.)
*Dùng với trạng từ: S + V + adv + enough + (for O) + to_V
Ví dụ: They spoke slowly enough for me to understand.
(Họ đã nói đủ chậm để tôi có thể hiểu được.)
*Dùng với danh từ: S + V + enough + noun + (for O) + to_V
Ví dụ: I have enough time to do this exercise. (Tôi có đủ thời gian để làm bài tập này.)
Phần II. Bài tập
Task 1. Use SO or SUCH, TOO, ENOUGH
1. The sun shone _______ brightly that she had to put on her glasses.
2. There were _________ few students registered that the class was cancelled.
3. We had _________ wonderful memories of that place that we decided to return.
4. It was ________ a nice day that we decided to go to the beach.
5. The book looked ___________ interesting that we decided to read it.
6. Ray called at _________ an early hour that we weren’t wake yet.
7. There were ____________ many people on the bus that we decided to walk.
8. The benefit was _________ great a success that the promoters decided to repeat it.
9. I’ m not rich ___________to help you.
10. This room is ___________ dark for us to study.
1. so
2. so
3. such
4. such
5. so
6. such
7. so
8. so
9. enough
10. too
Task 2. Rewrite the following sentences as directed
1. It was such an expensive house that nobody can buy it.
⇒ The house was so ........
2. The food was so good that we ate all of it.
⇒ It was ........
3. The patient was too weak to get up.
⇒ The patient was so ........
4. This room is too dark for me to study.
⇒ This room is so ........
5. This room is too small for us to take the meeting
⇒ This room isn’t ........
6. The test was so difficult that we couldn’t do it.
⇒ The test was not ........
7. The map is so old that I couldn’t read it.
⇒ The map is too ........
8. He spoke so fast that we couldn’t hear him well
⇒ He didn’t ........
1. The house was so expensive that nobody can buy.
2. It was such good food that we ate all of.
3. The patient was so weak that he couldn’t get up.
4. This room is so dark that I can’t study.
5. This room isn’t large enough for us to take the meeting.
6. The test was not easy enough for us to do.
7. The map is too young for me to read.
8. He didn’t speak slowly enough for us to hear well.
Task 3. Combine these pairs of sentences using "so……..that"
1. That woman was very tall. She could almost touch the ceiling.
........
2. This coat is very big. I can't wear it.
........
3. The coffee was so strong. She couldn't go to sleep.
........
4. That bag was very heavy. None of us could carry it.
........
5. The stadium is very large. It can hold 60,000 people.
........
6. Those lessons are very difficult. He can't understand them.
........
7. She was very busy. She couldn't do the housework.
........
8. The climate was very bad. All the plants couldn't grow well.
........
9. I'm very tired. I couldn't keep my eyes open.
........
10. That boy is very lazy. He never does his homework.
........
1. That woman was so tall that she could almost touch the ceiling.
2. This coat is so big that I can't wear.
3. The coffee was so strong that she couldn't go to sleep.
4. That bag was so heavy that none of us could caryfn.
5. The stadium is so large that it can hold 60,000 people.
6. Those lessons are so difficult that he can't understand.
7. She was so busy that she couldn't do the housework.
8. The climate was so bad that all the plants couldn't grow well.
9. I'm so tired that I couldn't keep my eyes open.
10. That boy is so lazy that he never does his homework.
Task 4. Combine these pairs of sentences using "too ....to"
1. The bag was very heavy. She couldn't carry it.
........
2. He is very old. He can't run.
........
3. She is very young. She can't go to school.
........
4. Tom is very short. He can't play volleyball.
........
5. It's very late. We can't go to the movies.
........
6. The question was very hard. We couldn't answer it.
........
7. The TV program is very exciting. The children won't miss it.
........
8. You're very young. You can't drive that car.
........
9. She was tired. She didn't go anywhere.
........
10. These shoes are very small. I can't wear them.
........
1. The bag was too heavy for her to carry.
2. He is too old to run.
3. She is too young to go to school.
4. Tom is too short to play volleyball.
5. It's too late to go to the movies.
6. The question was too hard for us to answer.
7. The TV program is too exciting for children to miss.
8. You're too young to drive that car.
9. She was too tired to go anywhere.
10. These shoes are too small to wear.
Task 5. Combine these pairs of sentences using "such....that"
1. Tom was a tall man. He could almost touch the ceiling.
........
2. Mary is a good swimmer. She has won two gold medals.
........
3. He drank strong coffee. He couldn't go to sleep.
........
4. It was a long walk. The children got tired.
........
5. He told interesting stories. They all like him.
........
6. The boy made rapid progress. It surprised everybody.
........
7. He had a difficult exercise. He couldn't do it.
........
8. The speaker gave a long talk. Most of the audience felt sleepy.
........
9. We watched an exciting competition. We didn't want to go home.
........
10. It was an excellent show. We all enjoyed it.
........
1. Tom was such a tall man that he could almost touch the ceiling.
2. Mary is such a good swimmer that she has won two gold medals.
3. He drank such strong coffee that he couldn't go to sleep.
4. It was such a long walk that the children got tired.
5. He told such interesting stories that they all like him.
6. The boy made such rapid progress that it surprised everybody.
7. He had such a difficult exercise that he couldn't do it.
8. The speaker gave such a long talk that most of the audience felt sleepy.
9. We watched such an exciting competition that we didn't want to go home.
10. It was such an excellent show that we all enjoyed it.
Task 6. Rewrite the sentences using "enough" instead of "too....to"
1. He is too old to wear this colored shirt.
........
2. She is too weak to carry this box.
........
3. This pen is too expensive for me to buy.
........
4. Bill was too stupid to understand what I had said.
........
5. This bag is too heavy for her to carry.
........
6. The test was too difficult for them to do.
........
7. I'm too poor to help you with the money.
........
8. This book is too dull to read.
........
9. The room is too dark for us to study.
........
10. The shelf is too high for her to reach.
........
1. He isn’t young enough to wear this colored shirt.
2. She isn’t strong enough to carry this box.
3. This pen isn’t cheap enough for me to buy.
4. Bill wasn’t intelligent enough to understand what I had said.
5. This bag isn’t light enough for her to carry.
6. The test wasn’t easy enough for them to do.
7. I’m not rich enough to help you with the money.
8. This isn’t interesting enough to read.
9. The room isn’t bright enough for us to study.
10. The shelf isn’t short enough for her to reach.
Task 7. Combine each of the following pairs of sentences into one sentence using too/enough with infinitive.
1. You are very young. You can't have a front-door key.
2. It is very cold. We can't bathe.
3. Would you be very kind and answer this letter by return?
4. I am rather old. I can't wear that kind of hat.
5. The ladder wasn't very long. It didn't reach the window.
6. He hadn't much money. He couldn't live on it. (Omit it.)
7. He was furious. He couldn't speak.
8. The fire isn't very hot. It won't boil a kettle.
9. Tom was very foolish. He told lies to the police.
10. You are quite thin. You could slip between the bars.
1. too young to have
2. too cold to bathe
3. so kind as to answer/kind enough to answer
4. too old to wear
5. long enough to reach
6. enough money to live on
7. too furious to speak
8. hot enough to boil
9. foolish enough to tell/so foolish as to tell
10. thin enough to slip
Task 8. Viết lại câu không thay đổi nghĩa
1. The room is so tidy that it took us one hour to clean it.⇒ It is ....
2. The man is so fool that no one took any notice of him.⇒ He is ....
3. The film is so long that they can't broadcast it on one night.⇒ It is .....
4. The books are so interesting that we have read them many times.⇒ They are.....
5. The news was so bad that she burst into tears on hearing it.⇒ It was....
6. The food was so hot that it turned my tongue.⇒ It was.....
7. There is so much rain that we can't go out.⇒ There is such....
8. The boy is so fat that every calls him Stuffy.⇒ He is ....
9. The milk is so excellent that all the children want some more.⇒ It is ....
10. The weather was so warm that they had a walk in the garden.⇒ It was....
1. It is such a tidy room that it took us one hour to clean it.
2. He is such a fool man that no one took any notice of him.
3. It is such a long film that they can't broadcast it on one night.
4. They are such interesting books that we have read them many times.
5. It was such bad news that she burst into tears on hearing it.
6. It was such hot food that it turned my tongue.
7. There is such a lot of rain that we can't go out.
8. He is such a fat boy that every calls him Stuffy.
9. It is such excellent milk that all the children want some more.
10. It was such warm weather that they had a walk in the garden.
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về Used to, Get used to, Be used trong Tiếng Anh to cực hay có lời giải
Bình luận (0)