- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về So sánh và trên 50 bài tập về So sánh chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của So sánh trong Tiếng Anh.
50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Phần I. Lý thuyết
1. So sánh bằng
Dùng để so sánh 2 người, vật, hiện tượng có tính tương đồng, giống nhau
Đối với loại so sánh này, chúng ta không cần phân biệt tính từ ngắn và dài
- Cấu trúc (với tính từ): S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
Ví dụ: Lan is as young as Hoa. (Lan thì bằng tuổi Hoa.)
- Cấu trúc (với danh từ đếm được):
S + V + as many + plural noun + as + noun/ pronoun/ Clause
Ví dụ: My brother has as many toys as me. (Anh trai tôi có nhiều đồ chơi như tôi.)
- Cấu trúc (với danh từ không đếm được):
S + V + as many + uncountable noun + as + noun/ pronoun/ clause
Ví dụ: I have as much money as my brother. (Tôi có cùng số tiền với anh tôi.)
2. So sánh hơn
*Tính/ trạng từ ngắn: S + V + adj/advngắn - er + than + N/pronoun
Ví dụ: My house is smaller than her house. (Nhà của tôi nhỏ hơn nhà của cô ấy.)
Lưu ý về cách thêm “er” đối với tính/ trạng từ ngắn:
Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ “e” thì ta chỉ thêm “r” | Large → larger |
Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối | Big → bigger |
Đối với các tính từ kết thúc bằng “y” thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “er” | Noisy → noisier |
Đối với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng “y, ow, er, et, el” thì ta vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với tính từ ngắn | Narrow → narrower Happy → happier Quiet → quieter Clever → cleverer |
*Tính/ trạng từ dài: S + V + more + adj/advdài + than + N/pronoun
Ví dụ: Jenny is more beautiful than me. (Jenny thì đẹp hơn tôi.)
*Bảng tính từ so sánh bất quy tắc:
Tính/ Trạng từ | So sánh hơn | Nghĩa |
---|---|---|
Good/ well | Better | Tốt hơn |
Bad/ badly | Worse | Tệ hơn |
Little | Less | Ít hơn |
Much/ many | More | Nhiều hơn |
Far | Farther/ Further | Xa hơn |
3. So sánh hơn nhất
Dùng để so sánh 3 người, vật, hiện tượng trở lên
*Tính/ trạng từ ngắn: S + V + the + adj/advngắn- est
Ví dụ: This is the longest river in the world. (Đây là con sông dài nhất trên thế giới.)
Lưu ý về cách thêm “est” đối với tính/ trạng từ ngắn:
Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ “e” thì ta chỉ thêm “st” | Large → the largest |
Đối với tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối | Big → the biggest |
Đối với các tính từ kết thúc bằng “y” thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “er” | Noisy → the noisiest |
Đối với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng “y, ow, er, et, el” thì ta vẫn chia các từ này theo công thức so sánh hơn đối với tính từ ngắn | Narrow → the narrowest Happy → the happiest Quiet → the quietest Clever → the cleverest |
*Tính/ trạng từ dài: S + V + the most + adj/advdài
Ví dụ: She is the most beautiful girl in my class. (Cô ấy là cô gái xinh nhất lớp tôi.)
*Bảng tính từ so sánh bất quy tắc:
Tính/ Trạng từ | So sánh hơn | Nghĩa |
---|---|---|
Good/ well | The best | Tốt nhất |
Bad/ badly | The worst | Tệ nhất |
Little | The least | Ít nhất |
Much/ many | The most | Nhiều nhất |
Far | The farthest/ the furthest | Xa nhất |
4. So sánh kép
Khi cần diễn tả những ý nghĩ như “càng…. càng…” người ta dùng thể so sánh kép (double comparative). Thể so sánh kép được tạo thành tùy theo số lượng ý mà ta muốn diễn đạt.
*Nếu chỉ có 1 ý:
- Đối với tính từ ngắn: Adj/ advngắn-er + and + adj/advngắn-er
Ví dụ: It is getting hotter and hotter. (Trời càng ngày càng nóng)
- Đối với tính từ dài: More and more + adj/advdài
Ví dụ: The storm became more and more violent. (Cơn bão càng ngày càng dữ dội)
*Nếu có 2 ý:
- Đối với tính từ ngắn: The + adj/ advngắn-er + S + V, The + adj/ advngắn-er + S + V
Ví dụ: The taller she gets, the thinner she is. (Cô ấy càng cao, cô ấy càng gầy.)
- Đối với tính từ dài: The + more + adj/ advdài + S + V, The + more + adj/ advngắn + S + V
Ví dụ: The more beautiful she is, the more attractive she gets. (Cô ấy càng xinh cô ấy càng thu hút.)
*The more + S + V, the more + S + V
Ví dụ: The more I know her, the more I hate her. (Tôi càng biết cô ấy, tôi càng thấy ghét cô ấy.)
Phần II. Bài tập
Task 1. Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của động từ trong ngoặc
1. Her daughter is ......her (beautiful).
2. Summer is….......season of the year (hot)
3. That dog isn’t.......it looks (dangerous)
4. In the past, people were .......than today (polite)
5. It is.......today than it was yesterday (cold)
6. Our hotel was .......than all the others in the town (cheap)
7. What’s .......river in the world (long)
8. It was an awful day. It was .......day of my life (bad)
9. Everest is.......mountain in the world. It is .......than any other mountain (high)
10. I prefer this chair to the other one. It’s .......(comfortable)
1. Her daughter is as beautiful as her.
2. Summer is the hottest season of the year.
3. That dog isn’t as dangerous as it looks.
4. In the past, people were more polite than today.
5. It is colder today than it was yesterday.
6. Our hotel was cheaper than all the others in the town.
7. What’s the longest river in the world.
8. It was an awful day. It was the worst day of my life.
9. Everest is the highest mountain in the world. It is higher than any other mountain.
10. I prefer this chair to the other one. It’s more comfortable.
Task 2. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi
1. This is the most delicious cake I’ve ever tasted.
⇒ I’ve.......
2. I’ve never met any more dependable person than George.
⇒ George is.......
3. There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.
⇒ Your mother is.......
4. There is no better teacher in this school than Mr John.
⇒ Mr John is.......
5. Have you got any bigger than that one?
⇒ Is this.......?
1. I’ve never tasted a more delicious cake than this one.
2. George is the most dependable person I’ve ever met.
3. Your mother is more kind-hearted than anyone.
4. Mr John is the best teacher in this school.
5. Is this the smallest hat you’ve got?
Task 3. Chọn đáp án đúng
1. Sarah is .......at chemistry than Susan.
A. good
B. well
C. better
D. best
2. I don’t work so hard.......my father.
A. so
B. as
C. than
D. more
3. Sam is the .......student in my class.
A. tall
B. most all
C. taller
D. tallest
4. No one in my class is .......beautiful.......her.
A. as/as
B. more/as
C. as/than
D. the/more
5. Going by train isn’t .......convenient as going by car.
A. so
B. as
C. more
D. A and B are correct
6. The test is not .......difficult .......it was last month.
A. as/as
B. so/as
C. more/as
D. A and B are correct
7. Peter usually drives .......Mary
A. more fast
B. fast than
C. faster than
D. B and C are correct
8. She cooked .......than you.
A. well
B. more good
C. better
D. more well
9. This film is .......interesting than that film.
A. most
B. less
C. as
D. so
10. My salary is .......his salary.
A. high
B. more high
C. higher than
D. more higher than
1.C
2.B
3.D
4.A
5.D
6.D
7.C
8.C
9.B
10.C
Task 4. Viết lại câu với từ cho sẵn
1. The apartment is big. The rent is high.
⇒ The bigger ........
2. We set off soon. We will arrive soon.
⇒ The sooner.........
3. The joke is good. The laughter is loud.
⇒ The better.........
4. She gets fat. She feels tired.
⇒ The fatter ........
5. As he gets older, he wants to travel less.
⇒ The older .........
6. The children are excited with the difficult games.
⇒ The more ........
7. People dive fast. Many accidents happen.
⇒ The faster ........
8. I meet him much. I hate him much
⇒ The more .........
9. My boss works better when he is pressed for time,
⇒ The less .........
10. As he has much money, he wants to spend much.
⇒ The more ..........
1. The bigger the apartment is, the higher the rent is..
2. The sooner we set off, the sooner we will arrive.
3. The better the joke is, the louder the laughter is.
4. The fatter she gets, the more tired she feels.
5. The older he gets, the less he want to travel.
6. The more difficult the games are, the more excited the children are.
7. The faster people drive, the more accidents happen..
8. The more I meet him, the more I hate him.
9. The less time my boss has, the better he works.
10. The more money he has, the more he wants to spend.
Task 5. Viết lại câu với từ cho sẵn
1. If you read many books, you will have much knowledge.
⇒ The more .......
2. He speaks too much and people feel bored.
⇒ The more .......
3. The growth in the economy makes people’s living condition better.
⇒ The more .......
4. He learned a lot of things as he traveled far.
⇒ The farther .......
1. The more books you read, the more knowledge you will have.
2. The more he speaks, the more bored people feel.
3. The more the economy grows, the better people’s living condition is.
4. The farther he traveled, the more he learned.
Task 6. Dùng các hình thức so sánh với tính từ trong ngoặc
1. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is (old)............................Julie.
2. The Alps are very high. They are (high)..........................mountains in Europe.
3. An ocean is (large)................................ a sea.
4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less money.
A Rolls Royce is (expensive)...............................a Twingo.
5. John's results were good. Fred's results were very poor. Fred's results were (bad)................................John's.
6. This exercise is not difficult. It's (easy)...............................I expected.
7. The weather is not good today - it's raining. I hope the weather will be (good)........................next week.
8. People are not friendly in big cities. They are usually (friendly)......................in small towns.
9. In the government of a country, the President is (important).....................person.
10. People say that Chinese is (difficult)...................to learn than English.
1. older than
2. higher than
3. larger than
4. more expensive
5. worse than
6. easier than
7. better
8. friendlier
9. the most important
10. more difficult
Task 7. Chia dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1. The movie was (interesting)................than the one on TV.
2. We've got (little)............................time than I thought.
3. This shirt is too small. I need a ( large).................one.
4. Lan is (clever).................and (pretty)...................than Lien.
5. She is (nice)...........................than I expected.
6. This was the (big)......................farm I've ever visited.
7. Who between the two workers is the (good).......................?
8. This old machine is (powerful)................than we thought.
9. The farmers have never had a (rich)............ harvest than that.
10. Which is (difficult)........................, English or Math?
1. more interesting
2. less
3. larger
4. cleverer - prettier
5. nicer
6. biggest
7. best
8. more powerful
9. richer
10. more difficult
Task 8. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
1. Her old house is bigger than her new one.
⇒ Her new house........
2. No one in my class is taller than Peter.
⇒ Peter........
3. The black dress is more expensive than the white one.
⇒ The white dress........
4. According to me, English is easier than Maths.
⇒ According to me, Maths........
5. No one in my group is more intelligent than Mary.
⇒ Mary........
6. No river in the world is longer than the Nile.
⇒ The Nile........
7. Mount Everest is the highest mountain in the world.
⇒ No mountain........
8. This is the first time I have ever met such a pretty girl.
⇒ She is........
9. He works much. He feels tired.
⇒ The more........
10. This computer works better than that one.
⇒ That computer........
1. Her new house isn't so/ as big as her old one.
2. Peter is the tallest in my class.
3. The white dress isn't so/ as expensive as the black one.
4. According to me, Maths isn't so/ as easy as English.
5. Mary is the most intelligent in my group.
6. The Nile is the longest river in the world.
7. No mountain in the world is higher than Mount Everest.
8. She is the prettiest girl I have ever met.
9. The more he works, the more tired he feels.
10. That computer doesn't work so/ as well as that one.
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập về So, Such, Enough, Too trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về Used to, Get used to, Be used trong Tiếng Anh to cực hay có lời giải
Bình luận (0)