Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.

Bài viết 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Thì hiện tại tiếp diễn và trên 50 bài tập về Thì hiện tại tiếp diễn chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Thì hiện tại tiếp diễn.

50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải

PHẦN I. LÝ THUYẾT

1. Cách dùng

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Ngoài ra, nó còn diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

2. Cấu trúc

Khẳng định (+): S + am/ is/ are + V-ing

Lưu ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

Eg:

I am studying English.

She is cooking with her mother.

We are playing chess.

Phủ định (-): S + am/ is/ are + not + V-ing

Lưu ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Eg:

I am not listening to music at the moment.

My sister isn’t working now.

They aren’t watching TV at present.

Nghi vấn (?): Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Trả lời:

- Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

- No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Eg:

- Are you doing your homework?

- Yes, I am./ No, I am not.

* Một số chú ý khi chuyển V sang Ving:

• Tận cùng là MỘT chữ “e”: Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

write – writing

type – typing

come – coming

• Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

• Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM: Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ: stop – stopping

get – getting

put – putting

• Với động từ tận cùng là “ie”: Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

lie – lying

die – dying

• Các trường hợp ngoại lệ:

begin – beginning

travel – travelling

prefer – preferring

permit – permitting

3. Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

Now: bây giờ

Right now: Ngay bây giờ

At the moment: lúc này

At present: hiện tại

Eg: I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

- Trong câu có các động từ như:

Look! (Nhìn kìa!)

Listen! (Hãy nghe này!)

Keep silent! (Hãy im lặng)

Eg: Look! The train is coming. (Nhìn kìa ! Tàu đang đến.)

PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Task 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go) so fast.

2. Listen! Someone (cry) in the next room.

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try) to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) so loudly.

7. I (not stay) at home at the moment.

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel) to New York.

10. He (not work) in his office now.

1.is going

2.is crying

3. Is your brother sitting

4. are trying

5. are cooking

6. are talking

7. am not staying

8. is lying

9. are travelling

10. isn’t working

Task 2. Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.

1. My father is watering some plants in the garden. (Bố của tôi đang tưới cây ở trong vườn.)

2. My mother is cleaning the floor. (Mẹ của tôi đang lau nhà.)

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đang ăn trưa với bạn trong một quán ăn.)

4. They are asking a man about the way to the railway station. (Họ đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.)

5. My student is drawing a beautiful picture. (Học trò của tôi đang vẽ một bức tranh rất đẹp.)

Task 3. Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau: start - get - increase - change - rise

1. The population of the world ................ very fast.

2. The world ………………... Things never stay the same.

3. The situation is already bad and it …………………worse.

4. The cost of living .............. . Every year things are more expensive.

5. The weather ............ to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong.

1. is increasing

2. is changing

3. 's getting / is getting

4. is rising

5. is starting

Task 4. Chọn đáp án đúng:

1. Have you got an umbrella? It ........................... to rain.

a. is starting     b. are starting

c. am starting     d. start

2. You .................... a lot of noise. Can you be quieter? I ............... to concentrate.

a. is makeing/am trying     b. are makeing/ am trying

c. are making/ am trying     d. is making/ am trying

3. Why are all these people here? What ......................... ?

a. am happening     b. are happening

c. is happening     d. is happening

4. Your English ................. . How do you learn?

a. is improving     b. are improving

c. improve     d. improving

5. Please don’t make so much noise. I ..................... to work.

a. is trying     b. are trying

c. trying     d. am trying

6. Let’s go out now. It ................... any more.

a. am raining     b. is raining

c. are raining     d. raining

7. You can turn off the radio. I ............. to it.

a. are not listening     b. isn’t listening

c. am not listening     d. don’t listening

8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...... a great time and doesn’t want to come back.

a. is haveing     b. are having

c. am having     d. is having

9. I want to lose weight, so this week I ................ lunch.

a. am not eating     b. isn’t eating

c. aren’t eating     d. amn’t eating

10. Andrew has just started evening classes. He ................. German.

a. are learning     b. is learning

c. am learning     d. learning

1. a. is starting

2. c. are making/ am trying

3. c. is happening

4. a. is improving

5. d. am trying

6. b. is raining

7. c. am not listening

8. d. is having

9. a. am not eating

10. b. is learning

Bảng đáp án

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án a c c a d b c d a b

Task 5. Hoàn thành câu sử dụng từ cho sẵn.

1. I/ wash / my hair.

⇒ ...................................................................

2. It/ snow.

⇒ ...................................................................

3. They/ sit/ on the bench.

⇒ ...................................................................

4. It/ rain/ very hard.

⇒ ...................................................................

5. She/ learn/ English.

⇒ ...................................................................

.

6. He/ listen/ to the radio.

⇒ ...................................................................

.

7. We/ smoke/ in the class.

⇒ ...................................................................

8. I/ read/ a newspaper.

⇒ ...................................................................

9. You/ watch/ T.V?

⇒ ...................................................................

10. What/ you/ do?

⇒ ...................................................................

1. I’m washing my hair.

2. It’s snowing.

3. They’re sitting on the bench.

4. It’s raining very hard.

5. She’s learning English.

6. He’s listening to the radio.

7. We’re smoking in the class.

8. I’m reading a newspaper.

9. Are you watching TV?

10. What are you doing?

Task 6. Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

1. Are you do homework right now?

…………………………………………………………………………………………

2. The children play football in the back yard at the moment.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. What does your elder sister doing?

………………………………………………………………………………………………………

4. Look! Those people are fight with each other.

………………………………………………………………………………………………………………………………………

5. Noah is tries very hard for the upcoming exam.

………………………………………………………………………………………………………………………………

1. do ⇒ doing

2. play ⇒ are playing

3. does ⇒ is

4. fight ⇒ fighting

5. tries ⇒ trying

Task 7. Complete the sentences.

1. It (get) ___________ dark. Shall I turn on the light?

2. You (make) ______ a lot of noise. Could you be quieter? I (try) _______ to concentrate.

3. Sue (stay) ____________ at home today.

4. John and Ed (cycle) ___________ now.

5. She (not watch) _____________ TV.

6. I (read) ______________ an interesting book.

7. The cat (play) __________ with the ball.

8. The cat (chase) _____________ the mouse.

9. The students (not be) ____________ in class at present.

10. They haven’t got anywhere to live at the moment. They (live) _______ with friends until they find somewhere.

1. is getting

2. are making - am trying

3. is staying

4. are cycling

5. is not watching / isn't watching

6. am reading

7. is playing

8. is chasing

9. are not being / aren't being

10. are living

Task 8. Read this conversation between Brian and Sarah. Put the verbs into the correct form.

Sarah: Brian! How nice to see you! What (1)___________(you/ do) these days?

Brian: I (2)______________(train) to be a supermarket manager.

Sarah: Really? What’s it like? (3) _____________(you/ enjoy) it?

Brian: It’s all right. What about you?

Sarah: Well, actually I (4) __________(not/ work) at the moment. I (5) ______(try) to find a job but it’s not easy. But I’m very busy. I (6) _________(decorate) my flat.

Brian: (7) _________(you/ do) it alone?

Sarah: No, some friends of mine (8) ___________(help) me.

(1) Are you doing

(2) Am training

(3) Are you enjoying

(4) Am not working

(5) Am trying

(6) Am decorating

(7) Are you doing

(8) Are helping

Task 9. Write the questions.

1. Collin/ work/ this week ?

_______________________________________

2. what/ you/ do ?

_______________________________________

3. Jel/ drink/ tea/ now ?

_______________________________________

4. Why/ you/ look/ at/ me/ like that?

_______________________________________

5. she/ study ?

______________________________________

6. anybody/ listen/ to the radio/ or/ can/ I/ turn it off ?

______________________________________

7. I/ be/ stupid ?

______________________________________

8. we/ make/ a mistake ?

______________________________________

1. Is Collin working this week?

2. What are you doing?

3. Is Jel drinking tea now?

4. Why are you looking at me like that?

5. Is she studying?

6. Is anybody listening to the radio or can I turn it off?

7. Am I being stupid?

8. Are we making a mistake?

Task 10. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

2. Họ đang uống cà phê với đối tác.

………………………………………………………………………………………..

3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

…………………………………………………………………………………..

4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?

…………………………………………………………………………………..

6. Họ đang đi đâu vậy?

…………………………………………………………………………………..

7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

…………………………………………………………………………………………………………..

1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami.

2. They are drinking coffee with their partners.

3. Look! It is raining!

4. They are buying some cakes for the kids at home.

5. What is your little brother doing?

6. Where are they going?

7. Is Peter reading books in his room?

8. You should bring along a coat. It is getting cold!

9. Lisa is eating in the canteen with her best friend.

10. My father is repairing my bike.

Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday