- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Câu gián tiếp và trên 50 bài tập về Câu gián tiếp chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Câu gián tiếp.
50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Phần I. Lý thuyết
1. Định nghĩa
- Câu trực tiếp: Câu trực tiếp là lời nói xuất phát trực tiếp từ người nói và thường được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: "I am hungry", Bob said.
- Câu gián tiếp: Câu gián tiếp hay còn gọi là câu tường thuật là thuật lại lời nói của người khác, không thuật lại đầy đủ các từ ngữ nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên và không nằm trong dấu ngoặc kép.
Ví dụ: Bob said he was very hungry.
2. Cách biến đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp (câu tường thuật)
*Những thay đổi về thì của động từ
Thì ở câu trực tiếp | Thì ở câu gián tiếp |
---|---|
1. Hiện tại đơn (Simple Present) Ex: “I work for a post office”, she said. |
Quá khứ đơn (Simple Past) She said she worked for a post office. |
2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) Ex: “I am feeling ill” Tom said to me |
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) Tom told me that he was feeling ill. |
3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) Ex: Tom said: “I haven’t done it” |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
Tom said he hadn’t done it |
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Ex: “I’ve been waiting for 2 hours”, Jack said |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Jack said he had been waiting for 2 hours. |
5. Quá khứ đơn (Simple Past) Ex: “I didn’t do it”, he said. |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) He said he hadn’t done it |
6. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) Ex: “I was lying”, he said. |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous) He said he had been lying |
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Ex: “I had already done my homework”, Bob said. |
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) Ex: Bob said he had already done his homework. |
8.Tương lai đơn (Simple Future) Ex: “I’ll buy it”, Tom said. |
Tương lai ở quá khứ (Future in the past) Tom would buy it. |
Ngoài ra, còn có một số thay đổi với các động từ khiếm khuyết (modal verbs)
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
---|---|
Can | Could |
Must/ have to | Had to |
May | Might |
Will | Would |
Shall/ Should | Should |
Needn’t | Didn’t have to |
*Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật:
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
---|---|
This Ex: “I want to buy this pen.” |
That She said she wanted to buy that pen. |
These Ex: “I want to buy these pens.” |
Those She said she wanted to buy those pens. |
Here Ex: “I want to sit here.” |
There Ex: She said she wanted to sit there. |
Now Ex: “I am sitting in front of TV now.” |
Then She said she was waiting in front of TV then. |
Today Ex: “Today I have a test” |
That day She said she had a test that day. |
Yesterday Ex: “I had a test yesterday.” |
The day before/ The previous day. She said she had a test the day before. |
Tomorrow Ex: “I’ll have a test tomorrow.” |
The next day/ The following day. She said she would have a test the next day. |
Ago Ex: “I had a test 2 days ago.” |
Before She said she had had a test 2 days before. |
Last night Ex: “I watched TV with my mother last night.” |
The night before/ The previous night. She said she had watched TV with her mother the night before. |
Next week Ex: “I will go on a picnic next week.” |
The following week/ The week after. She said she would go on a picnic the following week. |
The day before yesterday Ex: “I had a test the day before yesterday.” |
Two days before/ earlier She said she had had a test 2 days before. |
*Thay đổi đại từ:
- Đại từ nhân xưng
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
---|---|
I | He/ she |
We/ you | They |
You (nếu là chủ ngữ) | They/ I/ he/ she |
Me | Him/ her |
Us | Them |
You (nếu là tân ngữ) | Them/ me/ him/ her |
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
---|---|
My | His/ her |
Our | Their |
Your | Their/ my/ his/ her |
Mine | His/ hers |
Ours | Theirs |
Yours | Theirs/ mine/ his/ hers |
- Đại từ this/ that, these/ those
+ “This, that” có thể đổi thành “it”
+ “These, those” có thể đổi thành “that/ them”
Ví dụ: Mary said: “This is the first time I’ve broken my arm.”
→ Mary said that it was the first time she had broken her arm.
3. Tường thuật câu kể (Statements)
S1 + say(s)/ said (that)+ S2 + verb
S1 + tell(s)/ told + O + (that) + S2 + verb
Ví dụ: “I feel really fed up with my job.” said Susan.
→ Susan said that she felt really fed up with her job.
→ Susan told me that she felt really fed up with her job.
4. Tường thuật câu hỏi
*Câu hỏi Yes/No: S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ weather+ S + V
- Thêm If/ Whether để mở đầu cho mệnh đề tường thuật.
- Trật từ câu hỏi (động từ trước chủ ngữ) chuyển thành trật tự câu kể (chủ ngữ + động từ). Bỏ do/does/did nếu có, đổi thì của động từ trong mệnh đề tường thuật lùi về quá khứ một thì và thay đổi các yếu tố khác như địa từ, sở hữu, tân ngữ, các từ chỉ thời gian, nơi chốn,…
Ví dụ: “Are you angry?” he asked. → He asked if/whether I was angry.
*Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi: what, where, when, how…)
S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + what/ who/…. + S+V
- Không dùng If/ Whether mà dùng lại các từ để hỏi sẵn có (what/ where/ when,…) để mở đầu cho mệnh đề tường thuật.
- Các biến đổi khác thực hiện giống như khi tường thuật câu hỏi Yes/No
Ví dụ: “What are you talking about?” said the teacher.
→ The teacher asked us what we were talking about.
5. Tường thuật câu mệnh lệnh, cầu khiến, khuyên bảo, đe dọa, lời mời, ngỏ ý …
*Khẳng định:
S + told/ asked/ advised/ reminded/ agree/ offer/ refuse... + O + to-V
Ví dụ: “Please wait for me here, Mary.” Tom said. (yêu cầu)
→ Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định:
S + told/ asked/ advised/ reminded/ agree + O + NOT to-V
Ví dụ: “Don’t talk in class” the teacher said to us. → The teacher told us not to talk in class.
6. Tường thuật lời đề nghị
S + suggested + ( someone ) + V_ing
Ví dụ: “Why don’t you send her some flowers?” he said.
→ He suggested me sending her some flowers.
7. Tường thuật với câu điều kiện
Nếu trong lời nói trực tiếp có câu điều kiện, thì chỉ có câu điều loại I là có sự thay đổi về THÌ, hai loại câu điều kiện còn lại thì vẫn giữ nguyên hình thức động từ của chúng.
Ví dụ: “If I have a time, I will visit her,” he said.
→ He said that if he had time, he would visit her.
Phần II. Bài tập
Task 1. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. She said, "I am reading."
→ She said that.......
2. They said, "We are busy."
→ They said that ….......
3. He said, "I know a better restaurant."
→ He said that.........
4. She said, "I woke up early."
→ She said that.......
5. He said, "I will ring her."
→ He said that.......
6. They said, "We have just arrived."
→ They said that.......
7. He said, "I will clean the car."
→ He said that.......
8. She said, "I did not say that."
→ She said that.......
9. She said, "I don't know where my shoes are."
→ She said that.......
10. He said: "I won't tell anyone."
→ He said that.......
1. She said that she was reading.
2. They said that they were busy.
3. He said that he knew a better restaurant.
4. She said that she had woken up early.
5. He said that he would ring her.
6. They said that they had just arrived.
7. He said that he would clean the car.
8. She said that she had not said that.
9. She said that she did not know where her shoes were.
10. He said that he would not tell anyone.
Task 2. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. "Where is my umbrella?" she asked.
→ She asked.......
2. "How are you?" Martin asked us.
→ Martin asked us.......
3. He asked, "Do I have to do it?"
→ He asked.......……
4. "Where have you been?" the mother asked her daughter.
→ The mother asked her daughter.......
5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
→ She asked her boyfriend.......
6. "What are they doing?" she asked.
→ She wanted to know.......
7. "Are you going to the cinema?" he asked me.
→ He wanted to know.......
8. The teacher asked, "Who speaks English?"
→ The teacher wanted to know......
9. "How do you know that?" she asked me.
→ She asked me.......
10. "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.
→ My friend asked me.......
1. She asked where her umbrella was.
2. Martin asked us how we were.
3. He asked if he had to do it.
4. The mother asked her daughter where she had been.
5. She asked her boyfriend which dress he liked best.
6. She wanted to know what they were doing.
7. He wanted to know if I was going to the cinema.
8. The teacher wanted to know who spoke English.
9. She asked me how I knew that.
10. My friend asked me if Caron had talked to Kevin.
Task 3. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. The doctor said to me, “You should lose weight.”
The doctor advised me.......
2. Mary said, “Let’s go to a movie.”
Mary suggested.......
3. “I didn’t break the windows”, Bill said.
Bill denied.......….
4. “You told a lie, Tom”, she said.
She accused Tom.......
5. “I can’t go to your birthday party next Saturday evening, Jack”, said Mary.
Mary apologized for.......
1. The doctor advised me to lose weight.
2. Mary suggested going to a movie
3. Bill denied breaking the windows
4. She accused Tom of telling a lie.
5. Mary apologized for not going to Jack’s birthday party next Saturday evening.
Task 4. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. “I won’t help you with your homework. Never ! ” Jane said to me.
Jane refused........
2. Joe said, “Please come to my party.”
Joe invited........
3. Mr. Gray said, “Don’t play in the street.”
Mr. Gray warned the children not.......
4. “Would you like to come on a picnic with us?
They invited.......
5. “Please don’t tell anybody what happened.”
He asked.......
1. Jane refused to help me with my homework.
2. Joe invited me to his party.
3. Mr. Gray warned the children not to play in the street.
4. They invited me to come on a picnic with them.
5. He asked me not to tell anybody what had happened.
Task 5. Rewrite these following sentences with the same meaning
1. “If you don’t give me a pay rise. I’ll resign.”
She threatened......
2. “I’ll finish the work by the end of this week.”
John promised......
3. “You ought to take a break, Andrew.”
She advised......
4. “Don’t forget to go to the supermarket after work.”
They reminded......
5. “Why don’t we sing a few songs?”
He suggested.......
1. She threatened me to resign if I didn’t give her a pay rise.
2. John promised to finish the work by the end of that week .
3. She advised Andrew to take a break.
4. They reminded to go to the supermarket after work.
5. He suggested singing a few songs.
Task 6. Chuyển các câu sau về dạng câu trần thuật
1. “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
.......
2. “What would you do if you had three days off ?” I asked him.
.......
3. “I would have come to see you if I had known your address, Jim” she said.
.......
4. “I’m sure she will help you if you ask her.” , he told me
.......
5. “If Today were Sunday, we wouldn’t go to school.” They said to me.
.......
6. She said to me, “If I were you, I wouldn’t tell her about this.
.......
7. “There would not be enough seats if a lot of guests came.”
.......
8. “You will be surprised if you meet him.” , Peter said to Linda.
.......
9.The boy said : “I won’t be strong if I don’t swim everyday.”
.......
10. “What would you do if you saw a snake ?” Nam asked Nga.
.......
1. She said if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.
2. I asked him what he would do if he had (had) three days off.
3. She told Jim that she would have come if she had known his address.
4. He told me that he was sure she would help if I asked her.
6. They told me that if that day had been Sunday, they would have gone to school.
7. She told me that if she were me, she would have told her about that.
8 . If a lot of guest had come, there would have been not enough seats.
9. Peter told Linda that she would be surprised if she met him.
10. The boy said that he would not be strong if he did not swim everyday.
Task 7. Chuyển các câu sau về dạng câu trần thuật
1. “We’ll have lunch outside in the garden if it’s not cold.” ,Mr John said.
.......
2. “Tom would win more races if he trained hard.” , The man said.
.......
3. “If you feel like a chat, phone me tonight.” David said to me.
.......
4. “If you isn’t eating so much junk food, you would be a lot fitter.” Mother said.
.......
5. “I will be surprised if Mary doesn’t pass the exam.” , our teacher said.
.......
6. “If I knew her hobbies, I could let you know.” He said to me.
.......
7. “If I won the lottery, I would buy a new car.” , the man said.
.......
8. “If you had listened to my advice, you wouldn’t have made such a big mistakes.” Julia said to LiLi.
.......
1. Mr John said that they would have lunch outside in the garden if it was not cold.
2. The man said that Tom would have won more races if he had trained.
3. David told me to phone him that night if I felt like a chat.
4. My mother told me that I would be a lot fitter if I had not been eating so much junk food.
5. Our teacher said that she would be surprised of Mary did not pass the exam.
6. He told me that he could have let me known if he had known her hobbies.
7. The man said that he would have bought a new car if he had won the lottery.
8. Julia told LilLi that she would not have made such a big mistake if she had listened to Julia’s advice.
Task 8. Chọn đáp án đúng nhất.
1. Jack asked me _____.
A. where do you come from?
B. where I came from
C. where I came from
D. where did I come from?
2. She asked me _____ I liked pop music.
A.when B.what C.if D.x
3. The doctor ____ him to take more exercise.
A. told B. tell C. have told D. are telling
4. I wanted to know_____ return home.
A. when would she
B. when will she
C. when she will
D. when she would
5. Claire told me that her father____ a race horse.
A. owns B. owned C. owning D. A and B
1. C
2. C
3. A
4. D
5. D
Task 9. Here are some things that Sarah said to you:
I’ve been to the Untied States. | I can’t drive. |
I don’t have any brothers or sisters. | I don’t like fish. |
I’m working tomorrow evening. | Dave is lazy. |
Jane has a very well – paid job. | Jane is a friend of mine. |
But later Sarah says something diffierent to you. | What do you say? |
Sarah | You |
1 Dave works very hard. | But you said he was lazy. |
2 Let’s have fish for dinner. | But....... |
3 I’m going to buy a car. | ....... |
4 Jane is always short of money. | ....... |
5 My sister lives in Paris. | ....... |
6 I think New York is a great place. | ....... |
7 Let’s go out tomorrow evening. | ....... |
8 I’ve never spoken to Jane. | ....... |
2. But you said you didn’t like fish
3. but you said you couldn’t drive
4. But you said she had very well-paid job
5. But you sai you didn’t have any brothers or sisters
6. But you said you had never been to the United States
7. But you said you were working tomorrow evening
8. but you said she was friend of yours.
Task 10. Somebody says something to you which is the oppsite of what they said earlier. Complete the answers.
1. A: That restaurant is expensive
B: Is it? I thought you said it was cheap.
2. A: Sue is coming to the party tonight.
B: Is she? I thought you said she …………………
3. A: Sarah likes Paul.
B: Does she? Last week you said …………………..
4. A: I know lots of people.
B: Do you? I thought you said ……………………
5. A: Jane will be here next week.
B: Will she? But didn’t you say …………………..
2. she wasn’t coming somewhere else/ … she was staying at home.
3. she didn’t like him
4. you didn’t know anybody
5. she wouldn’t be here
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về If only cực hay có lời giải
Bình luận (0)