- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Câu hỏi đuôi và trên 50 bài tập về Câu hỏi đuôi chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Câu hỏi đuôi.
50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Phần I. Lý thuyết
1. Định nghĩa
Câu hỏi đuôi là dạng một câu hỏi ngắn, chỉ gồm 2 từ, nằm đằng sau một câu trần thuật
- Vị trí: Câu hỏi đuôi được thêm vào cuối câu khẳng định hoặc phủ định, cả hai vế được ngăn cách nhau bằng dấu phẩy.
- Chức năng: Câu hỏi đuôi được sử dụng khi người nói muốn xác minh xem thông tin là đúng hay không hoặc khi muốn người nghe hồi đáp về câu trần thuật đó.
2. Cấu trúc
S + V + O, trợ động từ + đại từ?
Trong đó:
- Đại từ: Lấy chủ ngữ ở câu đầu đổi thành đại từ.
- Trợ động từ: Phụ thuộc vào động từ ở câu trước.
*Chú ý: Nếu câu trần thuật là thể khẳng định, thì câu hỏi đuôi sẽ là thể phủ định và ngược lại.
3. Một số trường hợp đặc biệt
*Đối với động từ "Am"
Chúng ta không dùng “am not I” mà phải dùng “aren’t I” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: I am wrong, aren’t I?
*Đối với động từ khiếm khuyết "Must"
- Khi “must” chỉ sự cần thiết, ta dùng “needn’t” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: They must work hard, needn’t they? (Họ phải làm việc tích cực hơn, đúng không?)
- Khi “must” chỉ sự cấm đoán, ta dùng must cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: You mustn’t come late, must you? (Anh không được đến trễ, nghe chưa?)
- Khi “must” chỉ sự dự đoán ở hiện tại, ta dựa vào động từ theo sau “must” để chọn động từ cho thích hợp.
Ví dụ: She must be a very kind woman, isn’t she?
- Khi “must” chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức “must + have + V3/ed), ta dùng have/has cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: You must have stolen my wallet, haven’t you? (Chị chắc hẳn là đã lấy cắp ví tiền của tôi, đúng không?)
*Đối với động từ "Have to"
Với động từ “have/ has/ had to” thì ta dùng trợ động từ “do/ does/ did” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: She has to go home, doesn’t she? (Có phải cô cấy cần về nhà?)
*Đối với động từ "Let"
- “Let’s” trong câu gợi ý, rủ rê ai làm việc gì đó cùng mình thì ta dùng “shall we?” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Let’s go, shall we? (Ta đi thôi, phải không nào?)
- “Let” trong câu xin phép (let us/let me) thì ta dùng “will you?” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Let us use the telephone, will you? (Cho bọn mình sử dụng điện thoại, được không?)
- "Let" trong [câu đề nghị] giúp người khác (let me), dùng "may I?"
Ví dụ: Let me help you do it, may I? (Để mình giúp cậu làm, được chứ?)
*Đối với câu mệnh lệnh
- Diễn tả lời mời thì ta dùng “won't you” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Drink some coffee, won’t you? (Mời bạn uống chút cà phê nhé?)
- Diễn tả sự nhờ vả thì ta dùng “will you” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Take it away now, will you? (Vứt dùm mình nhé?)
- Diễn tả sự ra lệnh thì ta dùng “can/ could/ would you” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Go out, can’t you? (Ra ngoài dùm tôi?)
- Đối với câu mệnh lệnh phủ định chỉ được dùng “will you” cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Don’t marry her, will you? (Con sẽ không cưới con bé đó chứ?)
*Đối với câu có đại từ bất định chỉ người
Khi chủ ngữ của câu là những đại từ bất định chỉ người như: Anyone, anybody, no one, nobody, none, everybody, everyone, somebody, someone thì chúng ta dùng đại từ “they” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Someone had recognized him, hadn’t they? (Có người đã nhận ra hắn, phải không?)
*Đối với câu có đại từ bất định chỉ vật
Khi chủ ngữ của câu là những đại từ bất định chỉ vật như: Nothing, something, everything thì chúng ta dùng đại từ “it” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi.
Ví dụ: Everything is okay, isn’t it? (Mọi thứ đều tốt đẹp phải không?)
*Đối với câu có chủ ngữ mang tính chất phủ định
Những câu trần thuật có chứa các từ như: Neither, none, no one, nobody, nothing, scarcely, barely, hardly, hardly ever, seldom thì phần câu hỏi đuôi sẽ ở thể khẳng định.
Ví dụ: Peter hardly ever goes to parties, does he? (Peter hầu như không bao giờ đi dự tiệc tùng, phải không?)
*Đối với cấu trúc "I think"
I + think/ believe/ suppose/ figure/ assume/ fancy/ imagine/ reckon/ expect/ see/ + mệnh đề phụ
Ta dùng động từ trong mệnh đề phụ để xác định động từ cho câu hỏi đuôi.
Ví dụ: I think he will come here, won’t he? (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến đây, đúng không?)
Phần II. Bài tập
Task 1. Complete the following tag questions
1. Lan enjoys watching TV after dinner, _____?
2. Tam didn’t go to school yesterday, _____?
3. They’ll buy a new computer, _____?
4. She can drink lots of tomato juice every day, _____?
5. She may not come to class today, _____?
6. We should follow the traffic rules strictly, _____?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times, _____?
8. He seldom visits you, _____?
9. You’ve never been in Italy, _____?
10. That’s Bob, _____?
1. Lan enjoys watching TV after dinner, does she?
2. Tam didn’t go to school yesterday, did he?
3. They’ll buy a new computer, won’t they?
4. She can drink lots of tomato juice every day, can’t she?
5. She may not come to class today, may she?
6. We should follow the traffic rules strictly, shouldn’t we?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times, .hasn’t she?
8. He seldom visits you, does he?
9. You’ve never been in Italy, .have you?
10. That’s Bob, isn’t it?
Task 2. Complete the following tag questions
1. No-one died in the accident, _____?
2. I’m supposed to be here, _____?
3. Nothing is wrong, _____?
4. Nobody called the phone, _____?
5. Everything is okay, _____?
6. Everyone took a rest, _____?
7. Going swimming in the summer is never boring, _____?
8. Let’s dance together, _____?
9. Don’t talk in class, _____?
10. Sit down, _____?
1. No-one died in the accident, did they?
2. I’m supposed to be here, aren’t I?
3. Nothing is wrong, is it?
4. Nobody called the phone, did they?
5. Everything is okay, isn’t it
6. Everyone took a rest, didn’t they?
7. Going swimming in the summer is never boring, is it?
8. Let’s dance together, shall we?
9. Don’t talk in class, will you?
10. Sit down, won’t you?
Task 3. Complete the following tag questions
1. This picture is yours, _____?
2. Hoa never comes to school late, _____?
3. You took some photos on the beach, _____?
4. He hardly ever makes a mistake, _____?
5. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, _____?
6. Nobody liked the play, _____?
7. She’d saved money if she bought fresh food, _____?
8. The area was evacuated at once, _____
9. She’s very funny. She’s got a great sense of humor, _____?
10. It never works very well, _____?
1. This picture is yours, isn’t it?
2. Hoa never comes to school late, does she?
3. You took some photos on the beach, .didn’t you?
4. He hardly ever makes a mistake, does he?
5. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, mustn’t we?
6. Nobody liked the play, did they?
7. She’d saved money if she bought fresh food, couldn’t she?
8. The area was evacuated at once, wasn’t it?
9. She’s very funny. She’s got a great sense of humor, hasn’t she?
10. It never works very well, does it?
Task 4. Add tag questions to the following.
1. Lan enjoys watching TV after dinner, ............?
2. Tam didn't go to school yesterday, ........?
3. They'll buy a new computer, .........?
4. She can drink lots of tomato juice everyday, .............?
5. She may not come to class today, .............?
6. We should follow the traffic rules strictly, .............?
7. Your mother has read these fairy tales for you many times, . .............?
8. He seldom visits you, .............?
9. You've never been in Italy, . .............?
10. That's Bob, .............?
1. doesn't she
2. did he/she
3. won't they
4. can't she
5. may she
6. shouldn't we
7. hasn't she
8. does he
9. have you
10. isn't it?
Task 5. Add tag questions to the following
1. You don't know where Ann is, ..............?
2. They haven't seen this film, .................?
3. You wouldn't tell anyone about it, ...............?
4. He'd never seen you before,...................?
5. Let's go out for a walk, .......................?
6. This is your book,..................?
7. I am supposed to be here, .............?
8. There is a meeting tonight, ........................?
9. Tom won't be here late, ....................................?
10. You 're tired,............................?
11. You haven't lived here long, ..................?
12. You came in a sports car, ...........................?
13. These cakes look good, ...........................?
14. You can speak German, .......................?
15. You couldn't do me a favor, ...................?
1. do you
2. have they
3. would you
4. had he
5. shall we
6. isn't it
7. aren't I
8. isn't there
9. will he
10. aren't you
11. have you
12. didn't you
13. don't they
14. can't you
15. could you
Task 6. Điền câu hỏi đuôi thích hợp.
1. She is collecting stickers, ________?
2. We often watch TV in the afternoon, ________?
3. You have cleaned your bike, ________?
4. John and Max don't like Maths, ________?
5. Peter played handball yesterday, ________?
6. They are going home from school, ________?
7. Mary didn't do her homework last Monday, ________?
8. He could have bought a new car, _______?
9. Kevin will come tonight, ________?
10. I'm clever, ________?
1. isn't she
2. don't we
3. haven't you
4. do they
5. didn't he
6. aren't they
7. did she
8. couldn't he
9. won't he
10. aren't I
Task 7. Choose the correct answer (A, B, C, or D).
1. We should call Rita, _______________?
A. should we
B. shouldn’t we
C. shall we
D. should not we
2. Monkeys can’t sing, ______________?
A. can they
B. can it
C. can’t they
D. can’t it
3. These books aren’t yours, ____________?
A. are these
B. aren’t these
C. are they
D. aren’t they
4. That’s Bod’s, ____________?
A. is that
B. isn’t it
C. isn’t that
D. is it
5. No one died in the accident, ______________?
A. did they
B. didn’t they
C. did he
D. didn’t he
6. The air-hostess knows the time she has been here, ______________?
A. does she
B. isn’t it
C. doesn’t she
D. did she
7. This is the second time she’s been here, ______________?
A. isn’t this
B. isn’t it
C. has she
D. hasn’t she
8. They must do as they are told, ________________?
A. mustn’t they
B. must they
C. are they
D. aren’t they
9. He hardly has anything nowadays, _________________?
A. hasn’t she
B. has he
C. doesn’t he
D. does she
10. You’ve never been in Italy, _________________?
A. have you
B. haven’t you
C. been you
D. had you
1. B
2. A
3. C
4. B
5. A
6. C
7. B
8. A
9. B
10. A
Task 8. Complete the following tag questions
1. You aren't afraid of snakes_____?
2. Ann isn't at home_____?
3. You don't know French_____?
4. Tom didn't see her_____?
5. This isn't yours_____?
6. Mary wasn't angry_____?
7. Bill hasn't had breakfast_____?
8. You won't tell anyone_____?
9. I didn't wake you up_____?
10. Tom doesn't like oysters_____?
1. You aren't afraid of snakes, are you?
2. Ann isn't at home, is she?
3. You don't know French, do you?
4. Tom didn't see her, did he?
5. This isn't yours, is it?
6. Mary wasn't angry, was she?
7. Bill hasn't had breakfast, has he?
8. You won't tell anyone, will you?
9. I didn't wake you up, did I?
10. Tom doesn't like oysters, does he?
Task 9. Complete the following tag questions
1. You don't want to sell the house_____?
2. It doesn't hurt_____?
3. People shouldn't drink and drive_____?
4. You aren't going alone_____?
5. They couldn't pay the rent_____?
6. You don't agree with Bill_____?
7. There wasn't a lot to do_____?
8. I needn't say anything _____?
9. That wasn't Ann on the phone_____?
10. You didn't do it on purpose_____?
1. You don't want to sell the house, do you?
2. It doesn't hurt, does it?
3. People shouldn't drink and drive, should they?
4. You aren't going alone, are you?
5. They couldn't pay the rent, could they?
6. You don't agree with Bill, do you?
7. There wasn't a lot to do, was there?
8. I needn't say anything, need I?
9. That wasn't Ann on the phone, was it?
10. You didn't do it on purpose, did you?
Task 10. Complete the following tag questions
1. This won't take long _____?
2. She doesn't believe you_____?
3. It didn't matter very much_____?
4. He shouldn't put so much salt in it_____?
5. Mary couldn't leave the children alone_____?
6. You aren't doing anything tonight_____?
7. You wouldn't mind helping me with this_____?
8. George hadn't been there before_____?
9. The children weren't surprised_____?
10. You wouldn't like another drink_____?
1. This won't take long, will it?
2. She doesn't believe you, does she?
3. It didn't matter very much, did it?
4. He shouldn't put so much salt in it, should he?
5. Mary couldn't leave the children alone, could she?
6. You aren't doing anything tonight, are you?
7. You wouldn't mind helping me with this, would you?
8. George hadn't been there before, had he?
9. The children weren't surprised, were they?
10. You wouldn't like another drink, would you?
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về If only cực hay có lời giải
- Bài tập In order to, So as to cực hay có lời giải
Bình luận (0)