- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về In order to, So as to và trên 50 bài tập về In order to, So as to chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của In order to, So as to.
50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
Phần I. Lý thuyết
1. Ý nghĩa của các cụm từ "In order to" và "So as to”
Đây là 2 cụm từ chỉ mục đích (Phrases of purpose) có nghĩa là: để
Ví dụ: I make this cake in order to give my mother for her birthday party.
(Tôi làm cái bánh này để tặng mẹ trong dịp sinh nhật của bà ấy.)
2. Cấu trúc
*Khi mục đích của hành động hướng tới chính chủ thể của hành động đó:
S + V + in order/so as + to_V
Ví dụ: She studies English. She wants to talk to foreigners.
⇒ She studied English in order/ so as to talk to foreigners.
*Khi mục đích hành động hướng tới đối tượng khác:
S + V + in order for + O + to_V
Ví dụ: The teacher uses a microphone. He wants his students to hear his voice better.
⇒ The teacher uses a microphone in order for his students to hear his voice.
3. Cách nối câu với cấu trúc “in order to” và “so as to”
Khi 2 chủ ngữ giống nhau, ta bỏ chủ ngữ câu sau rồi bỏ các từ như “want, like, hope...” , giữ lại động từ sau nó.
Ví dụ: She turned on TV. She wanted to watch the game show.
⇒ She turned on TV to watch the game show.
Phần II. Bài tập
Task 1. Combine the ideas using “in order to/ so as to”
1. Rachel wanted to watch the news. She turned on the TV.
⇒........
2. Nancy is carrying extra courses every semester. She wants to graduate early.
⇒........
3. Ed took some change from his pocket. He wanted to buy a newspaper.
⇒........
4. I wanted to listen to the news while I was making dinner. I turned on the TV.
⇒........
5. I unplugged the phone. I didn’t want to be interrupted while I was working.
⇒........
1. Rachel turned on the TV in order/so as to watch the news.
2. Nancy is carrying extra courses every semester in order/ so as to graduate early.
3. Ed took some change from his pocket in order/ so as to buy a newspaper.
4. I turned on the TV in order/ so as to listen to the news while I was making dinner.
5. I unplugged the phone in order/ so as not to be interrupted while I was working.
1. Jackson was going to study all night, ________ he declined our invitation to dinner.
A. so
B. so that
C. in order to
D. A and C
2. They put video cameras in shops _______ stop people stealing things.
A. not to
B. so as not to
C. in order to
D. so that
3. The highway was under construction, _______ we had to take a different route to work.
A. so that
B. so
C. in order to
D. A and C
4. He gave me his address. He wanted me to visit him.
A. He gave me his address so as to visit him.
B. He gave me his address for me in order to visit him.
C. He gave me his address in order for me to visit him.
D. He gave me his address in order to for me visit him.
5. He studies hard. He doesn’t want to fail in the exam. He studies hard _________fail in the exam.
A. not to
B. so as not to
C. in order to
D. so that
6. Mary jogs everyday ________ lose weight.
A. so she can
B. so that she can
C. because she can
D. so that to
7. You should look up the meaning of the new in the dictionary _______ misuse it
A. so as to
B. to
C. so as not to
D. so that
8. He lighted the candle ________ he might read the note.
A. so that
B. and
C. because
D. as a result
9. He turned off the lights before going out _______ waste electricity.
A. so that not
B. as not to
C. in order that not
D. so as not to
10. The school boys are in hurry ________ they will not be late for school.
A. so as to
B. to
C. in order that
D. for
1. A. so
2. C. in order to
3. B. so
4. C. He gave me his address in order for me to visit him.
5. B. so as not to
6. B. so that she can
7. C. so as not to
8. A. so that
9. D. so as not to
10. C. in order that
Task 3. Use phrases to combine each pair of sentences below.
1. I’m studying hard. I want to keep pace with my classmates.
.......
2. Alice prepares her lessons carefully. She wants to get high marks in class.
.......
3. Please shut the door. I don’t want the dog to go out of the house.
.......
4. I wish to have enough money. I want to buy a new house.
.......
5. You should walk slowly. Your sister can follow you.
.......
1. I’m studying hard in order/ so as to keep pace with my classmates.
2. Alice prepares her lessons carefully in order/ so as to get high marks in class.
3. Please shut the door for the dog in order/ so as not to go out of the house.
4. I wish to have enough money in order/ so as to buy a new house.
5. You should walk slowly in order for your sister to follow you.
Task 4. Choose the correct alternative.
. The school boys are in a hurry not to/ in order not miss their school bus.
2. They were talking in whispers so that/ so as nobody could hear them.
3. My mother needs a tin opener to open/ for opening the bottles.
4. Advice is given in order that/ in order to students can choose the best course.
5. You may put your money in a small coin bank so that/ in order to keep it safe.
6. We wrote Katie’s name on the calendar so as not to/ so that not forget her birthday.
7. She stayed at work late in order to/ so that she could complete the report.
8. I need some new clothes. I haven’t got anything nice to wear/ in order to wear.
9. The new paint is excellent to cover/ for covering walls with cracks in.
10. Trees are being planted by the roadside so as to reduce/ in order that reducing traffic noise.
1. The school boys are in a hurry in order not miss their school bus.
2. They were talking in whispers so that nobody could hear them.
3. My mother needs a tin opener for opening the bottles.
4. Advice is given in order that students can choose the best course.
5. You may put your money in a small coin bank in order to keep it safe.
6. We wrote Katie’s name on the calendar so as not to forget her birthday.
7. She stayed at work late so that she could complete the report.
8. I need some new clothes. I haven’t got anything nice to wear.
9. The new paint is excellent to cover walls with cracks in.
10. Trees are being planted by the roadside so as to reduce traffic noise.
Task 5. Hoàn thành câu.
1. We worked hard just before Tet Holiday _______ we could really enjoy the holiday.
2. Hieu just popped out _______ buy a bottle of water.
3. Take your keys in case Lan (go) _______ out before you come back.
4. This oven is used _______ making pizza.
5. This tablet is _______ Linh. It’s his birthday tomorrow.
6. Minh whispered _______ disturb the other students in the library.
7. I decided to learn English _______ get a better job.
8. He told me to wake up early _______ I _______ have more time to prepare.
9. Nam is going to London _______ visit his penpal.
10. Remember to check the door before you leave _______ he forget to lock it.
1. so that
2. to
3. went
4. for
5. for
6. so as not to
7. in order to
8. so/can
9. to
10. in case
Task 6. Choose the best answer
1. He left home early _________ he could arrive at the station on time.
A. because of
B. in order to
C. although
D. so that
2. He works hard_________ help his family.
A. so as that
B. in order to
C. in order that
D. A and B are correct
3. She turned down the radio so that she wouldn’t disturb the neighbors.
A. She turned down the radio so as not to disturb the neighbors.
B. She turned down the radio in order not to disturb the neighbors.
C. She turned down the radio in order that she wouldn’t disturb the neighbors.
D. All are correct.
4. He gave me his address. He wanted me to visit him.
A. He gave me his address so as to visit him.
B. He gave me his address for me in order to visit him.
C. He gave me his address in order for me to visit him.
D. He gave me his address in order to for me visit him.
5. He studies hard. He doesn’t want to fail in the exam.
He studies hard _________fail in the exam.
A. not to
B. so as not to
C. in order to
D. so that
6. Mary jogs everyday ________ lose weight.
A. so she can
B. so that she can
C. because she can
D. so that to
7. You should look up the meaning of the new in the dictionary _______ misuse it
A. so as to
B. to
C. so as not to
D. so that
8. He lighted the candle ________ he might read the note.
A. so that
B. and
C. because
D. as a result
9. He turned off the lights before going out _______ waste electricity.
A. so that not
B. as not to
C. in order that not
D. so as not to
1. D
2. B
3. D
4. C
5. B
6. B
7. C
8. A
9. D
Task 7. Choose the best answer
1. He hid that letter in a drawer _______ no one could read it.
A. so that
B. because
C. although
D. than
2. The teacher was explaining the lesson slowly and clearly__________.
A. to make his students to understand it
B. in order that his students can understand it
C. so as to that his students could understand it
D. so that his students could understand it
3. The boy always does his homework before class____________.
A. so as not to be punished by the teacher
B. so as to be punished by the teacher
C. so that not to be punished by the teacher
D. in order that not to be punished by the teacher
4. “I tried to study English well. I want to get a good job.” means _________.
A. I tried to study English well so that I can get a good job
B. I tried to study English well in order that I can get a good job
C. I tried to study English well to get a good job
D. All are correct
5. “They whispered. They didn’t want anyone to hear them” means _________.
A. They whispered in order to make anyone hear them
B. They whispered so that no one could hear them
C. They whispered to make everyone hear them
D. They whispered in order that make everyone hear them
6. “We preserve natural resources. We can use them in the future.” means ________.
A. We preserve natural resources so that we can use them in the future
B. We preserve natural resources so as to we can use them in the future
C. We preserve natural resources for future use
D. A and C
7. The students study English________ they can communicate with foreigners.
A. so that
B. so/ that
C. in order to
D. A & C
8. He left home early_________.
A. so that he could arrive at the station on time.
B. in order that he can arrive at the station on time.
C. so that he couldn’t arrive at the station on time.
D. A&C
9. The teacher explained the lesson again in order that_________.
A. all the students could understand the lesson.
B. all the students could drive to school.
C. all the students could pass the examination.
D. all the students could exchange the answers.
10. He failed the exam, _______ he had to do the job he didn’t like.
A. so
B. so that
C. in order to
D. A & C
1. A. so that
2. D. so that his students could understand it
3. A. so as not to be punished by the teacher
4. D. All are correct
5. B. They whispered so that no one could hear them
6. D. A and C
7. A. so that
8. A. so that he could arrive at the station on time.
9. A. all the students could understand the lesson.
10. A. so
Task 8. Use phrases to combine each pair of sentences below.
1. They did their job well. They hoped the boss would increase their salary.
........
2. We turned on the lights. We didn’t want to waste electricity
........
3. We lower the volume of the radio. We don’t want to bother our neighbors.
........
4. The robber changed his address all the time. He didn’t want the police to find him.
........
5. The man spoke loudly. He wanted everybody to hear him clearly.
........
1. They did their job well in order for the boss to increase their salary.
2. We turned on the lights in order/ so as not to waste electricity
3. We lower the volume of the radio in order/ so as not to bother our neighbors.
4. The robber changed his address all the time in order for the police not to find him.
5. The man spoke loudly in order for everybody to hear him clearly.
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập về Neither, Either trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về So, Such, Enough, Too trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
Bình luận (0)