- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) và trên 50 bài tập về Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ).
50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
Phần I. Lý thuyết
1. Phân từ
Phân từ (Participle) - hay còn gọi là phân động từ là từ do động từ tạo ra và có đặc điểm như một tính từ
Các loại phân từ:
a. Phân từ hiện tại
Phân từ hiện tại hay còn gọi là hiện tại phân từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi –ing vào phía sau động từ nguyên mẫu.
Ví dụ: write ⇒ writing
Cách dùng:
- Đi sau động từ “tobe” để tạo thành thì hiện tại tiếp diễn:
Ví dụ: She is listening to radio. (Cô ấy đang nghe đài).
- Sử dụng như một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ:
Ví dụ: She told me an amusing story. (Cô ấy đã kể cho tôi nghe một câu chuyện vui)
- Thay thế, rút gọn mệnh đề:
+ Khi hai hành động có cùng chủ ngữ, xảy ra đồng thời hoặc hành động thứ 2 là một phần hoặc kết quả của hành động thứ nhất, ta có thể rút gọn như sau:
Ví dụ: Before I left, I sent an email for her. ⇒ Before leaving, I sent an email for her.
+ Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:
Ví dụ: Because I fail the exam, I don’t want to come back home.
⇒ Failing the exam, I don’t want to come back home.
+ Rút gọn mệnh đề quan hệ:
Ví dụ: The boy who stands opposite us is a millionaire.
⇒ The boy standing opposite us is a millionaire.
- Sử dụng sau các động từ chỉ giác quan: smell, hear, taste, feel,…
Ví dụ: I feel uncomfortable seeing him. (Tôi cảm thấy khó chịu khi thấy anh ta)
- Sử dụng sau các động từ: catch (bắt gặp), find (thấy, bắt gặp), leave (để cho ai làm gì) với cấu trúc: Catch/find/leave + O + V.ing
Ví dụ: I find him dating with her. (Tôi bắt gặp anh ta đang hẹn hò với cô ấy)
- Sử dụng sau các động từ: go, spend, waste, be busy, come.
+ Go + Ving: nói đến các hoạt động
Ví dụ: go shopping (đi mua sắm), go fishing (câu cá),…
+ Spend/waste + time/money + V.ing: dành/tiêu tốn thời gian/tiền bạc làm gì
Ví dụ: I spent 10 dollar buying this shoes. (Tôi đã dành 10 đô la để mua đôi giày này).
+ Be busy + V.ing: bận rộn làm việc gì
Ví dụ: Jane is busy clean her house. (Jane đang bận dọn nhà).
- Sử dụng sau các liên từ: when, if, although, while, once
Ví dụ: Once working at the office, you don’t have to go out during office hours.
b. Phân từ quá khứ
Phân từ quá khứ hay còn gọi là quá khứ phân từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi –ed vào cuối động từ nguyên mẫu.
Ví dụ: watch ⇒ watched
Cách dùng:
- Đứng sau “tobe” để thành dạng bị động:
Ví dụ: The book was bought last week. (Quyển sách đã được mua vào tuần trước).
- Đứng sau have/had để tạo thành thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành:
Ví dụ: I have studied English for 10 years. (Tôi học tiếng Anh đã được 10 năm).
- Sử dụng như một tính từ để chỉ cảm xúc của một người đối với sự vật, sự việc.
Ví dụ: I was surprised about the party. (Tôi đã ngạc nhiên về buổi tiệc này).
- Sử dụng như một tính từ hoặc trạng từ có nghĩa tương đương như bị động.
Ví dụ: The police find the stolen car. (Cảnh sát đang tìm cái xe bị mất).
- Rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động.
Ví dụ: Half of the people who were invited to the party left. ⇒ Half of the people invited to the party left. (Một nửa khách được mời đã về)
- Sử dụng trong các câu cầu khiến bị động:
Ví dụ: She gets the house repaired. (Cô ấy sai người sửa lại nhà)
c. Phân từ hoàn thành
Phân từ hoàn thành được tạo ra bằng cách kết hợp “having” và quá khứ phân từ.
Phân từ hoàn thành có chức năng là nhấn mạnh hành động xảy ra trước trong 2 hành động.
Ví dụ: After she had bought a new book, she came back home.
⇒ Having bought a new book, she came back home.
(Sau khi mua quyển sách mới, cô ấy trở về nhà).
2. Cụm phân từ
*Chức năng:
- Cụm phân từ được dùng tương đương như một mệnh đề tính từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.
- Cụm phân từ cùng được dùng như một mệnh đề trạng ngữ và có chức năng như một trạng từ.
*Vị trí:
- Nếu cụm phân từ dùng để diễn tả hành động xảy ra trước hoặc cùng lúc với hành động ở mệnh đề còn lại thì cụm phân từ có thể nằm ở đầu câu hoặc ở giữa mệnh đề thứ 2 (sau chủ ngữ và trước động từ).
Ví dụ: I felt tired after I had studied a long time.
⇒ I having studied a long time felt tired.
⇒ Having studied a long time, I felt tired.
- Khi hành động trong mệnh đề và hành động mà cụm phân từ diễn tả diễn ra song song và kéo dài thì cụm phân từ có thể đứng ở 3 vị trí:
+ Đứng đầu câu: Ví dụ:Singing a song, Tom walked to school.
+ Đứng giữa câu: Ví dụ: Tom singing a song walked to school.
+ Đứng cuối câu: Ví dụ: Tom walked to school, singing a song.
*Các loại cụm phân từ:
a. Cụm phân từ hiện tại
Cụm phân từ hiện tại bắt đầu bằng một phân từ hiện tại. Cụm phân từ hiện dễ bị nhầm lẫn với cụm danh động từ nên khi sử dụng cần chú ý.
Ví dụ: Going to the library, she borrowed a book on history.
(Đi đến thư viện, cô ấy mượn một cuốn sách về lịch sử).
b. Cụm phân từ quá khứ
Cụm phân từ quá khứ bắt đầu bằng một phân từ quá khứ. Cụm phân từ này thường đứng gần chủ ngữ của nó.
Ví dụ: Bitten by a dog, she goes to the hospital.
(Cô ấy đi đến bệnh viện sau khi bị cắn bởi một con chó).
c. Cụm phân từ hoàn thành
Cụm phân từ hoàn thành bắt đầu bằng một phần từ hoàn thành. Cụm từ này được dùng để nhấn mạnh hành động thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ 2 bắt đầu.
Ví dụ: Having cleaned my house, I washed clothes.
(Sau khi dọn dẹp nhà, tôi giặt quần áo)
Phần II. Bài tập
Task 1. Choose the correct word
1. I was disappointing/disappointed with the film. I had expected it to be better. (disappointed is correct)
2. Are you interesting/interested in football?
3. The football match was very exciting/excited. I enjoyed it.
4. It's sometimes embarrassing/embarrassed when you have to ask people for money.
5. Do you easily get embarrassing/embarrassed?
6. I had never expected to get the job. I was really amazing/amazed when I was offered ot.
7. She has really learnt very fast. She has made astonishing/astonished progress.
8. I didn't find the situation funny. I was not amusing/amused.
9. It was a really terrifying/terrified experience. Afterwards everybody was very shocking/shocked.
10. Why do you always look so boring/bored? Is your life really so boring/bored?
11. He's one of the most boring/bored people I've ever met. He never stops talking and he never says anything interesting/interested.
2. interested
3. exciting
4. embarrassing
5. embarrassed
6. amazed
7. astonishing
8. amused
9. terrifying .... shocked
10. bored .... boring
11. boring .... interesting
Task 2. Complete each sentence using a word from the box
amusing/amused | annoying/annoyed | boring/bored |
confusing/confused | disgusting/disgusted | exciting/excited |
exhausting/exhausted | interesting/interested | surprising/surprised |
1. He works very hard. It's not surprising that he's always tired.
2. I've got nothing to do. I'm .... .
3. The teacher's explanation was .... . Most of the students didn't understand it.
4. The kitchen hadn't been cleaned for ages. It was really .... .
5. I seldom visit are galleries. I'm not particularly .... in art.
6. There's no need to get .... just because I'm a few minutes late.
7. The lecture was .... I fell asleep.
8. I've been working very hard all day and now I'm .... .
9. I'm starting a new job next week. I'm very .... about it.
10. Steve is very good at telling funny stories. He can be very .... .
11. Liz is a very .... person. She know a lot, she's travelled a lot and she's done lots of different things.
2. bored
3. confusing
4. disgusting
5. interested
6. annoyed
7. boring
8. exhausted
9. excited
10. amusing
11. interesting
Task 3. Chọn đáp án đúng
1. _____their work, they went home.
a. Finishing
b. Having finished
c. Had finished
d. Finished
2. The girl_____ behind you is naughty.
a. stands
b. stood
c. is standing
d. standing
3. _____ their farm work, the farmers returned home.
a. Finishing
b. Finish
c. Having finished
d. Being finished
4. _____by the visitor, the clavichord could not be used.
a. Broken
b. Break
c. Breaking
d. Broke
5. After_____ dinner, I watches television.
a. eat
b. eating
c. eaten
d. ate
1. B
2. D
3. C
4. A
5. B
Task 4. Chọn đáp án đúng
1. _____ you to the job, he felt calm.
a. Appointed
b. Appoint
c. Having appointed
d. To appoint
2. _____ so much, the doll is still on the shelf.
a. Cost
b. Costs
c. To cost
d. Costing
3. _____ at by everyone, he was disappointed.
a. laughed
b. Laugh
c. Laughing
d. In laugh
4. _____ anxious to please us, they told us all we wanted to know.
a. Be
b. To be
c. Being
d. In being
5. Weather_____, we will start tomorrow.
a. permits
b. will permit
c. is permitting
d. permitting
6. Dinner_____ over, they returned home.
a. being
b. be
c. is
d. was
7. Since_____ his new business, Bob has been working 16 hours a day.
a. open
b. opening
c. opened
d. of opening
8. After _____the fight, the police arrested two men and a woman.
a. stopping
b. stop
c. to stop
d. stopped
9. ____ one hand on the steering wheel, Ann opened a can of soda pop with her free hand.
a. To keep
b. Keep
c. In keeping
d. Keeping
10. When ____ to explain his mistake, the new employee cleared his throat nervously.
a. asking
b. asked
c. to be asked
d. to be asking
1.C
2.D
3.A
4.C
5.D
6.A
7.B
8.A
9.D
10.B
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
Bình luận (0)