Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.

Bài viết 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ và trên 50 bài tập về Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ.

50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải

Phần I. Lý thuyết

1. Trường hợp dùng động từ ở dạng số ít

*Chủ ngữ số ít thì đi với động từ số ít

Ex: His child is very smart.( Con trai ông ấy rất thông minh.)

*Khi chủ ngữ là các đại lượng chỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, hay sự đo lường

Ex: Four hours is a long time to wait. (4 tiếng quả là dài để đợi chờ.)

*Khi chủ ngữ là một đại từ bất định: someone, anything, nothing, everyone, another...

- Someone/ somebody/ something + V (singular)

Ex: Something is behind the window. ( Có gì đó ở sau cánh cửa sổ.)

- Anyone/ anybody/ anything + V (singular)

Ex: Is there anyone here?(Có ai ở đây không?)

- No one/ nobody/ nothing + V(singular)

Ex: Nobody knows where she is. (Không ai biết cô ấy đi đâu.)

- Everyone/ everybody/ everything + V(singular)

   + Every/Each + N(singular)+ V(singular)

Ex: Every student submits an assignment. (Mỗi học sinh nộp một bài tập được giao.)

   + Each of + N(plural) + V(singular)

Ex: Each of us has to complete the exercises on time. (Mỗi chúng ta phải hoàn thành bài đúng giờ)

   + Each/Every + N1(singular) and each + N2(singular)+ V (singular)

Ex: Every manager and every staff has his own work. (Tất cả quản lý và nhân viên đều có những công việc riêng.)

*Khi chủ ngữ là một mệnh đề danh từ

Ex: All she wants to do now is learning English. (Tất cả những gì cô ấy muốn bây giờ là học tiếng Anh.)

*Khi chủ ngữ bắt đầu bằng "To infinitive" hoặc "V.ing"

Ex: Playing sports is my hobby. (Chơi thể thao là sở thích của tôi.)

*Khi chủ ngữ bắt đầu bằng cụm "Many a"

Ex: Many a student has a bike.= Many students have a bike. (Rất nhiều học sinh có xe đạp.)

*Khi chủ ngữ là một tựa đề, tên sách, câu chuyện

Ex: ‘Gone with the wind’ is a famous novel. (Cuốn theo chiều gió là một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng.)

*Một số danh từ có hình thức số nhiều nhưng lại chia động từ số ít

- News

- Danh từ chỉ môn học, môn thể thao: physics, mathematics, economics, athletics, billiards,....

- Danh từ chỉ bệnh: measles, mumps, diabetes, rabies, .....

- Danh từ chỉ tên một số quốc gia: The United Kingdom, the United States....

*A large amount + N không đếm được/N(singular) + V(singular)

A great deal + N không đếm được/N(singular) + V(singular)

Ex: A great deal of learners' attention should be paid to the uses of English tenses. (Người học cần chú ý hơn vào cách sử dụng thì trong tiếng Anh.)

*One of/any of + N + V(singular)

Ex: One of those books is mine. (Một trong những quyển sách kia là của tôi.)

- Neither (of) + N(plural) + V(singular)

- Either of + N(plural) + V(singular)

Ex: Neither restaurants is cheap (Những nhà hàng cũng không rẻ.)

*Khi những chủ ngữ đều ở số ít được nối kết với nhau bằng: with, as well as, together with, along with, no less than,…

Ex: The old woman with her cat passes my house every evening. (Người phụ nữ lớn tuổi cùng con mèo của bà đi ngang qua nhà tối vào mỗi buổi tối.)

*Những danh từ không đếm được (uncountable nouns)

Ex: The deforestation has increased recently. (Nạn phá rừng đã tăng lên gần đây)

2. Trường hợp dùng động từ ở dạng số nhiều

*Chủ ngữ số nhiều thì chia động từ số nhiều

Ex: They are Tran Phu high school students. (Bọn trẻ là học sinh trường cấp 3 Trần Phú)

Một số danh từ không kết thúc bằng "s" nhưng dùng số nhiều: people, police, cattle, children, geese,mice...

Ex: Children like to play dolls. ( Bọn trẻ thích chơi búp bê)

*Cụm “both N1 and N2 + V(plural)”

Ex: Both Jane and Laura are cooking for their dinner party. (Cả Jan và Laura đều đang nấu cho bữa tiệc tối của họ)

*Khi chủ ngữ là 1 đại từ: several, both, many, few, all, some. +N s(plural) + V( plural)

Ex: Several staffs are absent. ( Tất cả nhân viên vắng)

*The + adj (chỉ một tập hợp người) + V( plural)

Ex: The poor living here need our help. (Những người nghèo ở đây cần chúng ta giúp đỡ.)

*Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều

Trousers, eyeglasses, jeans, tweezers, shorts, scissors,..

Ex: The trousers are in the wardrobe. (Quần ở trong tủ áo quần.)

Phần II. Bài tập

Task 1. Choose the correct form of the verb, singular or plural.

1. The results of Dr. Jack’s experiment was/were published in a scientific journal.

2. A number of police officers here works/work with dogs.

3. Music is/are an easy subject at school.

4. The United Nations has/have its headquarters in New York

5. Where do /does your family live?

6. Why isn’t/aren’t there a supermarket close to those cities?

7. One of your kids has/have lost a shoe

8. Her cat as well as her dogs likes / like fast food.

9. The staff at the school wasn’t/weren’t happy with their working condition.

10.Every man, woman, and child is/are protected under the law.

1. were

2. work

3. is

4. has

5. does

6. isn’t

7. has

8. likes

9. weren’t

10. is

Task 2. Complete the sentences with is/ are, has/ have or dose/do

1. Either John or you ......to be responsible for the unfinished work.

2. David, as well as his friends,......collecting waste paper to recycle.

3. John and Helen ......not admit to have broken the window.

4. Neither Tom nor his friends......lost the keys

5. Both Peter and his girlfriend......working for a bank.

6. Neither the library nor the bookstore......the book Ineed.

7. Tom as well as his two close friends......not in class today.

8. Both Ron and Bob ...... passed the exam successfully.

9. One of the staffs......to report the problem to the manager.

10. Either the girl or her parents......going to be present at the party.

1. have

2. is

3. do

4. have

5. are

6. has

7. is

8. have

9. Has

10. are

Task 3. In each of the following sentences, put the verb in brackets into the correct form

1. Two weeks (go) fast when you are on vacation.

2. Many of the girls in my school (wear) white shirts.

3. Three kilos of potatoes (make) the basket heavier.

4. Some of the tables in the classroom (be) broken.

5. Bacteria of the harmful kind (cause) diseases.

6. What we need most (be) books.

7. The English (be) proud and independent people.

8. The United States (have) a population of 250 million.

9. There (be, not) any letters in the mail for you today.

10. Everyone in both cars (be) injured in the accident last night.

1. goes

2. wear

3. makes

4. are

5. cause

6. is

7. are

8. has

9. aren’t

10. was

Task 4. Choose the best answer A, B, C or D

1. A large number of students in this school………. . English quite fluently.

a. speaks

b. is speaking

c. has spoken

d. speak

2. A series of lectures………being presented at the Central Hall this week.

a. are

b. will be

c. has become

d. is

3. Everybody who ………. a fever must go home at once.

a. has

b. have

c. is having

d. are having

4. Measles………cured without much difficulty nowadays.

a. is

b. are

c. will be

d. have

5. Neither Mrs.Smith nor her brothers……a consent form for tomorrow’s field trip.

a. need

b. needs

c. is needing

d. has need

1. d

2. a

3. a

4. a

5. a

Task 5. Choose the best answer

1. Everyone on the board of directors ........ with the planned merger.

A. agreeing    C. have agreed

B. agree    D. agrees

2. Success in business ......... certain strategies that satisfy both the employer and the employees.

A. requires    C. require

B. is required     D. requiring

3. Not only the painting method but also the colors ............... the intervest of art critics.

A. has aroused    C. have aroused

B. arouses     D. arousing

4. The number of corrections made during the first stage ........... the charges significantly.

A. has influenced    C. have influenced

B. are influencing     D. influencing

5. Every staff member ....... to be trained in security procedures to ensure the safety of customer's private information.

A. requirement    C. is required

B. requires     D. requiring

1.D

2.A

3.C

4.A

5.C

Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday