Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?

Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.

Bài viết 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Other, Others, The other, The others, Another và trên 50 bài tập về Other, Others, The other, The others, Another chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Other, Others, The other, The others, Another.

50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải

Phần I. Lý thuyết

1. Another

- Vừa mang nghĩa của tính từ: khác, nữa và vừa mang nghĩa danh từ: người khác, cái khác.

- Another là một từ xác định (determiner) đứng trước danh từ số ít (singular nouns) hoặc đại từ (pronouns).

a. Another + danh từ số ít (singular noun)

Ex: I have just learned Korean culture. (Tôi chỉ vừa mới học văn hóa Hàn Quốc.)

b. Another + one

“another one” được dùng khi thay một danh từ hoặc cụm danh từ đã đề cập đến trước đó để tránh việc lặp lại.

Ex: I have already watched this film twice, so I want another one. (Tôi đã uống đã xem phim này 2 lần rồi, vì vây tôi muốn đổi phim khác.)

c. Another + số đếm (number) + danh từ số nhiều (plural noun)

Another đứng trước danh từ số nhiều khi có số đếm trước các danh từ, cụm danh từ hay các từ sau: couple of, a few,..

Ex: In another 25 years, I’ll be a successful teacher. (Trong 25 năm nữa, tôi sẽ trở thành người giáo viên thành công.)

d. Another được sử dụng như đại từ (pronoun)

Ex: The cake is very yummy. I think I’ll have another. (Bánh ngon quá. Tôi nghĩ là mình sẽ ăn thêm một cái nữa.)

Do đó: another = one more cake

2. Other

- Mang nghĩa với vai trò tính từ: người hoặc vật thêm vào hoặc những điều đã được nêu lên, ngụ ý trước đó.

- Other cũng là một từ xác định (determiner), đứng trước danh từ số nhiều (plural nouns), danh từ không đếm được (uncountable nouns) và đại từ (pronouns).

a. Other + danh từ không đếm được (uncountable nouns)

Ex: Reading helps people reduce stress, other reading has the opposite effect.

(Đọc sách giúp con người giải tỏa căng thẳng, những loại khác lại có tác dụng ngược lại.)

b. Other + danh từ số nhiều (plural nouns)

“Another” được dùng khi đề cập về một cái khác hoặc thêm một cái, thì “other” sử dụng khi nói nhiều hơn một cái.

Ex: I have other books for you to read. (Tôi có nhiều sách khác nữa cho bạn đọc.)

c. Other + từ xác định (determiners) + danh từ số ít (singular nouns)

“the” là một trong những từ xác định, “the other” là dạng đặc biệt trong trường hợp other sử dụng trước từ xác định và danh từ số ít.

Ex: I can play two music instruments. One is guitar and the other is violin. (Tôi có thể chơi 2 nhạc cụ. Thứ nhất là đàn ghi-ta và thứ hai là đàn dương cầm.)

d. Other + ones

Như “another one”, “other ones” dùng để thay cho danh từ hoặc cụm danh từ đã được đề cập trước đó.

Ex: I don’t like this book. I want other ones, please. (Tôi không thích sách này. Cho tôi những quyển sách khác đi, làm ơn.)

e. Other được sử dụng như đại từ (pronoun)

“other” được sử dụng như một đại từ nhằm thay thế “other ones” hay “other + danh từ số nhiều” và “other” ở dạng số nhiều (plural form) là “others”.

Ex: I don’t want to put on these shirts, let’s ask for others. (Tôi không muốn mặc những áo thun này, hãy hỏi những cái khác đi.)

3. The other

a. The other + danh từ số ít: cái còn lại trong hai cái, hoặc người còn lại trong hai người

Ex: This company is new. The other company is about 20 years old. (Cái công ty nào mới. Còn cái còn lại thì đã khoảng 20 năm tuổi rồi.)

b. The other + danh từ số nhiều: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người

Ex: Jack and John are here, but where are the other men? (Jack và John ở đây, nhưng những người đàn ông kia đâu?)

c. The other được sử dụng như một đại từ (pronoun)

Tương tự với “another” và “other” thì “the other” được dùng như một đại từ, thay thế cho những danh từ hoặc cụm danh từ đã được đề cập.

Ex: She had a book one hand and a laptop in the other. (Cô ấy 1 tay cầm một quyển sách và 1 tay cầm 1 máy tính xách tay.)

4. The others

“the others” dùng để thay cho cụm“the other people”.

Ex: Some of them like reading books and the others prefer to playing games. (Một số người thích đọc sách, còn những người khác thì thích chơi trò chơi hơn.)

Phần II. Bài tập

Task 1. Điền vào chỗ trống another/ other/ the other/ the others/ others

1. I know Jack, but who is ……… man next to him?

2. I’m seeing …………… girl.’ Does her boyfriend know?’

3.Jack has six children. He puts the children to bed while………….watch TV shows.

4. Laura and Min are listening to the radio. …………. girls are out.

5. She’s already had four cakes. ‘only four? Give her…………. !

6. I still need ………….. a pencil.

7. I don’t like those books.Could you show us some …………?

8. I’m finding one of my pink shoes, but I can’t find…………

1. the other

2. another

3. the others

4. the other

5. another

6. another

7.others

8. the other

Task 2. Chọn đáp án đúng

1. There’s no ___ method to complete it.

A. other    B. the other    C. another

2. Some groups like to play sports in their free time. ___ like to read books.

A. Other     B. The others     C. Others

3. This biscuit is tasty! Can I have ___ slice, please?

A. other     B. another     C. others

4. Where are ___ girls?

A. the other     B. the others     C. others

5. The English center is on ___ side of the street.

A. other     B. another    C. the other

6. There were six pencils on my desk. Two are here. Where are ___?

A.others     B. the others     C. the other

7. Some of the students went straight to classroom. ___ students are still hanging around.

A. The other     B. The others     C. Another

8. This is not the best solution for this problem. There are ___.

A.the others     B. others     C. another

9. Please give me ___ opportunity.

A. other     B. the other     C. another

10. She was an excellent engineer. Everyone agreed it would be hard to find ___ like her

A. another     B. other     C. the other

1. A

2. A

3. B

4. A

5. C

6. B

7. A

8. B

9. C

10. A

Task 3. Chọn đáp án đúng

1. I have two bags.One is black and ____ is red.

a. another    b. the other

c. others    d. the others

2. Mr.Paul has three children.One of them is a girl and ___ are boys.

a. another    b. the other

c. others    d. the others

3. This computer is out of order.We need ____ one.

a. another    b. the other

c. others    d. the others

4. Some students of mine like Math,____ prefer Literature.

a. another    b. some other

c. others    d. some others

5. My village is on____ side of the river.

a. another    b. the other

c. others    d. the others

6. Would you like ___ drink?

a. another    b. the other

c. others    d. the others

7. There are nine pencils on the desk. One is blue, one is red and ___ is black.

a. another    b. the other

c. others    d. the others

8. I've found one of my running shoes, but I can't find____.

a. another    b. the other

c. others    d. the others

9. There were seven apples in the refrigerator. They are here. Where are____?

a. another    b. the other

c. others    d. the others

10. This novel is so boring. Give me____?

a. another    b. the other

c. others    d. the others

1.B

2.D

3.A

4.D

5.B

6.A

7.D

8.B

9.D

10.A

Task 4. Chọn đáp án đúng

1. The embassy website has general information about visas.___ travel information can be obtained by calling the hotline number.

a. The others    b. The other

c. Other     d. Others

2. Do you want to exchange this oven for___ or do you want your money back?

a. another    b. the other

c. others    d. other

3. Some scientists think we should reduce the number of flights to prevent global warming:____ disagree.

a. other     b. others

c. the others    d. the others

4. The headquarters of the company is located on____ side of the street, directly opposite.

a. another     b. an other

c. the others     d. the other

5. This bike costs $300 and ____ cost $500 upwards

a. other     b. others

c. the other     d. the others

1.C

2.A

3.B

4.D

5.D

Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday