- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Giới từ và trên 50 bài tập về Giới từ chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Giới từ.
50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
PHẦN I. LÝ THUYẾT
- Định nghĩa: Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
- Chức năng: Giới từ có hai chức năng quan trọng là chức năng xác định và chức năng bổ trợ.
1. Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Thời gian | Ví dụ |
---|---|---|
In (trong, vào) |
Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ, các buổi trong ngày (trừ at night), cụm từ cố định. | - in January: vào tháng 1 - in 2010: vào năm 2010 - in summer: vào mùa hè - in the 1960s: vào những năm 1960. - in the morning: vào buổi sáng. - in time: đúng lúc, kịp lúc - in the end: cuối cùng |
On (vào) |
Các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cụm từ cố định. | - on Monday: Vào ngày thứ 2 - on 10 March: vào ngày 10 tháng 3 - on 10 March 2019: vào ngày 10 tháng 3 năm 2019 - on Christmas Day: vào ngày lễ giáng sinh. - on time: đúng giờ, chính xác. |
(vào lúc) |
Thời gian trong ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định. | - at 10 o’clock: lúc 10 giờ đúng - at midnight: vào giữa đêm - at Christmas: vào dịp giáng sinh - at the same time: cùng lúc - at the end of this year: cuối năm nay - at the beginning of this year: đầu năm nay - at the moment = at the present: ngay bây giờ |
Before (trước khi) |
Các cụm từ chỉ thời gian | - before 10am: trước 10 giờ sáng - before 2015: trước năm 2015 - before Christmas: trước giáng sinh. |
After (sau khi) |
Các cụm từ chỉ thời gian. | - After breakfast: sau bữa điểm tâm - After school: sau giờ học. |
During (trong suốt) |
Khoảng thời gian. | - During my holiday: suốt kỳ nghỉ - During September: suốt tháng 9. |
By (trước) |
Thời điểm | - By 9 o’clock: trước 9 giờ - By Monday: trước thứ 2. |
For (trong khoảng thời gian) |
Khoảng thời gian. | - For 3 years: trong 3 năm - For a long time = for ages: trong một thời gian dài. |
Since (từ khi) |
Mốc thời gian | - since 2008: từ năm 2008 - since yesterday: từ ngày hôm qua. |
Till/ until (cho đến khi) |
Mốc thời gian | - till/ until 2 o’clock: cho đến 2 giờ - until tomorrow: cho đến ngày mai. |
Between (giữa) |
Giữa hai khoảng thời gian | - between 2pm and 5 pm: từ 2 giờ đến 5 giờ - between September to October: từ tháng 9 đến tháng 10. |
Up to/ to (cho đến) |
Mốc/ khoảng thời gian | - up to now: cho đến bây giờ - up to 3 hours per day: cho đến 3 giờ một ngày. |
From …. To/ till/ until… (từ… đến...) |
Mốc thời gian | - form Monday to Sunday: từ thứ 2 đến chủ nhật - from 8am to 11am: từ 8 giờ sáng đến 11 giờ. |
Within (trong vòng) |
Khoảng thời gian | - within 2 minutes: trong vòng 2 phút - within 2 months: trong vòng 2 tháng. |
Ago (cách đây) |
Khoảng thời gian | - 5 years ago: cách đây 5 năm. |
2. Giới từ chỉ nơi chốn
Giới từ | Nơi chốn - Ví dụ | |
---|---|---|
1. In (trong, ở) |
a. Khoảng không gian lớn như vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc gia. b. Khoảng không gian chứa nước c. Các hàng, đường thẳng d. Khoảng không gian khép kín như phòng, tòa nhà, cái hộp e. In (không có mạo từ): chỉ một người đang ở nơi nào đó f. Phương hướng - in space: trong vũ trụ |
- in Danang city: trong thành phố Đà Nẵng - in Vietnam: ở Việt Nam - in the ocean: trong đại dương - in the lake: trong hồ - in a row: trong 1 hàng ngang - in a queue: trong một hàng - in the room: trong phòng - in the box: trong thùng - in this office: trong cơ quan này. - in prison: trong tù - in the South/ East/ West/ North: phía Nam/ Đông/ Tây/ Bắc. |
2. On (trên, có bế mặt tiếp xúc) |
a. Vị trí trên bề mặt b. Trước tên đường c. Phương tiện đi lại (trừ car, taxi) d. Chỉ vị trí e. Cụm cố định |
- on the floor: trên sàn - on the chair: trên ghế - on the beach: trên biển - on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi - on the train: trên tàu - on the bus: trên xe buýt - on the left/ right: bên trái/ phải - on the top of: trên đỉnh của - on phone: nói chuyện trên điện thoại. - on the average: trung bình |
3. At (ở) |
a. Địa điểm cụ thể b. Chỉ số nhà c. Chỉ nơi làm việc, học tập d. Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc - at the airport: ở sân bay |
- at the shop: ở shop - at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo. - at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/trường/cao đẳng/đại học. - at the party: tại buổi tiệc - at the concert: tại buổi hòa nhạc |
4. In front of (phía trước) | - I am standing in front of your house. (Tôi đang đứng trước nhà bạn.) | |
5. Behind (đằng sau) | - The cat is behind the table. (Con mèo ở đằng sau cái bàn.) | |
6. Between (ở giữa) | - The clock is between the picture and the calendar. (Đồng hồ nằm giữa bức tranh và lịch.) | |
7. Next to/ beside (bên cạnh) | - My house is next to Lan’s house. (Nhà tôi bên cạnh nhà Lan.) | |
8. Near/ close to (gần đó) | - I live near my school. (Tôi sống gần trường.) | |
9. Across from/opposite (đối diện với) | - The restaurant is opposite the park. (Nhà hàng đối diện với công viên.) | |
10. Above/ over (ở trên, cao hơn) | - There is a ceiling above my head. (Có cái quạt trần trên đầu tôi.) | |
11. Under/ below (ở dưới, thấp hơn) | - The dog is under the table. (Con chó nằm dưới bàn.) | |
12. From (từ nơi nào đó) | - I am from Danang. (Tôi đến từ Đà Nẵng.) | |
13. Inside (bên trong) | - Please put the trash into the bin. (Làm ơn bỏ rác vào trong thùng.) | |
14. Outside (bên ngoài) | - Don’t go outside. (Đừng đi ra ngoài.) | |
15. Among (ở giữa nhiều vật) | - Among these cars, I love the red one. (Trong số những chiếc xe này, tôi thích cái màu đỏ.) | |
16. Against (tựa vào) | - I am against the wall. (Tôi đứng tựa vào tường.) | |
17. Across (bên kia) | - The supermarket is across the street. (Siêu thị ở bên kia đường.) | |
18. Around (xung quanh) | - The child is running around the garden. (Đứa bé đang chạy quanh vườn.) | |
19. down (xuống) | - The stone is falling down. (Tảng đá đang lăn xuống.) | |
20. up (lên trên) | - I am going up the stairs. (Tôi đang đi lên những bậc thang.) |
3. Giới từ chỉ sự di chuyển
- To: đến, tới (một nơi nào đó)
Ví dụ: I go to school everyday. (Tôi tới trường mỗi ngày)
- From: từ (một nơi nào đó)
Ví dụ: Keiki comes from Japan. (Keiko đến từ Nhật Bản).
- Away from: chỉ sự di chuyển hướng ra xa
Ví dụ: When you hear the alarm, run away from the building. (Khi bạn nghe thấy chuông báo động, hãy di chuyển ra xa tòa nhà).
- Across: qua, ngang qua
Ví dụ: When I went across restaurant, I saw my old boyfriend. (Khi tôi đi ngang qua nhà hàng, tôi đã nhìn thấy bạn trai cũ của tôi).
- Along: dọc theo
Ví dụ: He go along the bridge. (Anh ấy đi dọc theo cây cầu).
- Around: quanh quẩn đâu đó
Ví dụ: My son is running around the yard. (Con trai của tôi đang chạy quanh sân).
- Into: vào, vào trong (toà nhà, căn phòng, xe hơi)
Ví dụ: Put the bag into my car. (Hãy đặt cái cặp vào xe của tôi)
- Out of: ra khỏi (toà nhà, căn phòng, xe hơi)
Ví dụ: We got out of the cinema and went to supermarket. (Chúng tôi bước ra khỏi rạp chiếu phim và đi đến siêu thị)
- Up: lên (vị trí cao hơn)
Ví dụ: They hiked up the mountain every morning. (Họ leo lên núi mỗi buổi sáng).
- Down: xuống (vị trí thấp hơn)
Ví dụ: Last week, I fell down the stairs. (Tuần trước, tôi bị ngã xuống cầu thang)
- Through: qua, xuyên qua
Ví dụ: They went across the street to visit the museum. (Họ băng qua đường để thăm bảo tàng).
- Round/ around: quanh, vòng quanh
Ví dụ: The thief walked around the house before entering. (Tên trộm đi vòng quanh ngôi nhà trước khi vào).
- Off: chỉ sự tách rời, tách ra khỏi một vật nào đó
Ví dụ: He fell off the chair. (Anh ta bị ngã khỏi ghế).
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Chọn đáp án đúng
1. Be careful when you walk ____________ the street.
A. through B. above
C. across D. up
2. Please, go ___________ the stairs carefully.
A. below B. down
C. through D. at
3. Put the toys _______ the basket, please.
A. on B. in
C. up D. through
4. I saw them. They were walking __________ the town.
A. into B. under
C. towards D. above
5. The dog is ___________ the bed.
A. through B. between
C. into D. under
6. He fell ___________ the bridge but he was OK.
A. over B. under
C. up D. off
7. I like skiing ___________ big mountains.
A. up B. down
C. over D. across
1. C. across
2. B. down
3. B. in
4. C. towards
5. D. under
6. D. off
7. B. down
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | B | C | D | D | B |
Task 2. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
Off | Around | Along | Into | Across | Up | Out of | Over | Down | Through
1. We walked __________ to the top of the mountain and then we cycled ___________ to the bottom again.
2. We both jumped ____________ the swimming pool at the same time.
3. When I finished high school I drove ______________ Europe in a caravan with two of my friends.
4. The athletes ran _____________ the track for 1 hour.
5. You must always wear a helmet when you cycle in case you fall __________ the bike.
6. The first person to swim __________ the English Channel was Mathew Webb, in 1875.
7. Ferdinand Magellan was a Portuguese sailor who sailed __________ the world in the 16th Century.
8. In PE classes we have to climb ____________ a rope in 20 seconds.
1. Up, down
2. Into
3. Across
4. Around
5. Off
6. Across
7. Around
8. Up
Task 3. Điền các giới từ sau vào chỗ trống
In On At X
1. Let's meet _____ Tuesday.
2. Let's meet ______ two hours.
3. I saw him ______ 3:00 PM.
4. Do you want to go there ________ the morning?
5. Let's do it _______ the weekend.
6. I can't work _______ night.
7. I'll be there _______ 10 minutes.
8. Let's meet at the park _______ noon.
9. I saw her ________ my birthday.
10. I like going to the beach _______ the summer.
1. on
2. in
3. at
4. in
5. at
6. at
7. in
8. at
9. in
10. in
Task 4. Choose the best answer
1. I arrive at work _____ nine o'clock.
A. at B. in
C. to D. for
2. April comes _____ March.
A. after B. before
C. during D. with
3. I get up ____ seven o'clock every morning.
A. till B. in
C. for D. at
4. I had only a sandwich_______ lunch.
A. for B. to
C. at D. by
5. They will come here ______11:30 AM.
A. between B. at
C. for D. in
6. She has come here _____ yesterday.
A. since B. for
C. on D. X
7. There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
A. till B. at
C. on D. between
8. He was born_____15th, January.
A. on B. at
C. in D. of
9. We have lived in Hanoi_____ 4 years.
A. since B. for
C. at D. in
10. We will be there _____ 5:00 o'clock early_____ the morning.
A. on / in B. at / in
C. in /on D. in / at
1. A. at
2. A. after
3. D. at
4. A. for
5. B. at
6. D. X
7. D. between
8. A. on
9. B. for
10. B. at / in
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | A | D | A | B | D | D | A | B | B |
Task 5. Điền các giới từ sau vào chỗ trống
In On At X
1. I'll see you _________ next week.
2. He was born __________ 1991.
3. Did you see her _________ today.
4. It starts ________ tomorrow.
5. It was sunny ________ my birthday.
6. The bus collected us ________ 5 o'clock early ________ the morning.
7. What's on the TV __________ midnight.
8. The factory closed _________ June.9. _________ the winter, it usually snows.
9. _________ the winter, it usually snows.
10. ________ Friday, she spoke to me.
1. X
2. in
3. X
4. X
5. in
6. at/ in
7. at
8. in
9. in
10. on
Task 6. Điền các giới từ sau vào chỗ trống
In On At X
1. What are you doing _________ the weekend.
2. They saw that car_________ half past ten.
3. The anniversary is __________ May 10th.
4. Where did you go _________ last summer.
5. The movie starts _________ 20 minutes.
6. _________ the moment, I'm busy.
7. They were very popular __________ the 1980s.
8. My appointment is __________ Thursday morning.
9. We had the meeting _________ last week.
10. Are you staying at home ________ Christmas Day.
1. at
2. at
3. on
4. X
5. in
6. at.
7. in
8. on
9. X
10. on
Task 7. Điền các giới từ sau vào chỗ trống
In On At X
1. I was born ________ September 15th
2. _________ 8 o'clock, I must leave.
3. I have English classes ______ Tuesdays.
4. Where were you ________Monday evening?
5. The children like to go to the park ________ the morning.
6. Henry's birthday is ___________ November.
7. Miss White gets up early, She has breakfast________6.00, then she goes to work________half past six
8. Justin Bieber was born __________ March 1, 1994.
9. Leaves turn red, gold and brown _________ autumn.
10. My friends like to go the movies __________ Saturdays.
1. on
2. at
3. I on
4. on
5. in
6. in
7. at/ at
8. on
9. in
10. on
Task 8. Choose the best answer
1. I have photographs of my family _______ the wall of my office.
A. on B. next to
C. at D. in
2. Mr. Smith's jacket is _______ the closet.
A. under B. in
C. at D. from
3. Where's John? He's over there. He's standing________ Ellen.
A. on B. under
C. next to D. between
4. It arrives_________ Chicago at ten o'clock.
A. at B. in
C. near D. from
5. The teacher stands ________the class.
A. from B. at
C. in front of D. by
1. A. on
2. B. in
3. C. next to
4. B. in
5. C. in front of
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | C | B | C |
Task 9. Choose the best answer
1. There is a map on the wall just ________ the teacher's desk.
A. from B. above
C. before D. in front of
2. February comes________ March
A. behind B. after
C. before D. during
3. July comes ________ June.
A. before B. after
C. behind D. in
4. "Tall" is the opposite ________"short".
A. to B. of
C. against D. with
5. I always eat ______home.
A. at B. in
C. from D. to
1. B. above
2. C. before
3. B. after
4. B. of
5. A. at
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | C | B | B | A |
Task 10. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
Off | Around | Along | Into | Across | Up | Out of | Over | Down | Through
1. He was skiing ____________ the hill when he had the accident.
2. I would never do base jumping. I think it's really dangerous to jump ___________ a building even if you have a parachute.
3. The boat sailed _______________ the river up to the sea.
4. Get ______________ the car now! I have to take you to school.
5. Drivers in the Paris-Dakar drive _________________ the Sahara desert.
6. Our class walked ___________ a beautiful forest during our last school trip.
1. Down
2. Off
3. Along
4. Out of
5. Across
6. Through
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
Bình luận (0)