- 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh
- 136 chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh hay nhất, chi tiết
- Các thì trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong tiếng Anh (Phần 2) (tiếp)
- Thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh (Phần 2)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và Hiện tại hoàn thành trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng For và Since chi tiết nhất
- Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong Tiếng Anh
- So sánh Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn trong tiếng Anh (II)
- Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách dùng Have & Have got chi tiết nhất
- Cách sử dụng Used to, Be used to, Get used to chi tiết nhất
- Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần)trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- I am going to do trong tiếng Anh
- Thì tương lai đơn: Will và Shall trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Thì tương lai đơn (Will và Shall) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Phân biệt thì Tương lai gần và Tương lai đơn trong Tiếng Anh
- Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành trong Tiếng Anh
- Mệnh đề when và mệnh đề if trong tiếng Anh
- Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
- Can, Could, (be) able to trong tiếng Anh
- Could (do) và could (have done) trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Must và can't trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh
- Cách sử dụng May và Might trong tiếng Anh (Phần 2)
- Have to và Must trong tiếng Anh
- Must, Must not & Need not trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Should trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng Would trong tiếng Anh
- Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị trong tiếng Anh
- Although, though, even though, in spite of, despite trong tiếng Anh
- Phân biệt At the end và In the end hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving (+ V) hay, chi tiết
- Cách sử dụng As if, as though trong tiếng Anh
- Like và As trong tiếng Anh
- Cách dùng Fairly, Quite, Rather, Pretty hay, chi tiết
- Cách sử dụng some và any trong tiếng Anh
- Cách sử dụng This, That, These, Those hay, chi tiết
- Unless, As long as, Provided/providing trong tiếng Anh
- Cách phân biệt On time và In time hay, chi tiết
- Cách sử dụng many và much trong tiếng Anh
- Cách sử dụng All – All of hay, chi tiết
- Cách sử dụng As trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of hay, chi tiết
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách dùng By trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng each và every trong tiếng Anh
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng in case trong tiếng Anh
- Cách sử dụng No – None trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng own, mine trong tiếng Anh
- Cách sử dụng For, During và While trong tiếng Anh
- Cấu trúc câu chẻ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc câu đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, cách dùng 3 loại câu điều kiện trong Tiếng Anh
- Cấu trúc câu giả định trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu mong ước Wish trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cấu trúc, phân biệt cách dùng Neither – Neither of hay, chi tiết
- Cấu trúc the + tính từ trong tiếng Anh
- Cách dùng A – An – Some trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Các cấu trúc Đảo ngữ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Phân biệt cách sử dụng In – On – At hay, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động dạng đặc biệt đầy đủ, chi tiết
- Cấu trúc Câu bị động theo các thì đầy đủ, chi tiết
- Tất tần tật về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 1
- Câu điều kiện trong Tiếng Anh – công thức, cách dùng, bài tập có lời giải
- Cấu trúc, cách dùng Câu ước Wish hay, chi tiết
- Đại từ phản thân trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Cách sử dụng a little/a few và litte/few trong tiếng Anh
- Phân biệt cách sử dụng It và There hay, chi tiết
- Tất tần tật về Mệnh đề quan hệ rút gọn trong Tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Prefer và Would rather trong tiếng Anh
- Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ + one/ones và tính từ dùng như đại từ hay, chi tiết
- Tính từ đuôi ing và ed đầy đủ, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to infinitive và Ving hay, chi tiết
- Các dạng thức của động từ: to V và Ving hay, chi tiết
- Cách sử dụng trạng từ hardly, scarcely, barely trong tiếng Anh
- Trạng từ và tính từ giống nhau trong tiếng Anh
- Toàn bộ cấu trúc về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh
- Cụm động từ - vai trò, cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Phân loại, cách dùng Mạo từ trong Tiếng Anh hay, chi tiết
- Danh từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Tính từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Sở hữu cách trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Trạng từ trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết
- Câu điều kiện trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
- Cấu trúc I wish trong tiếng Anh
- Câu điều kiện loại 3 trong tiếng Anh
- Cách sử dụng wish trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh
- Câu bị động trong tiếng Anh (I)
- Câu bị động trong tiếng Anh (II)
- Câu bị động trong tiếng Anh (III)
- Mẫu câu It is said that, He is said to và (be) supposed to trong tiếng Anh
- Have something done trong tiếng Anh
- Câu tường thuật trong tiếng Anh
- Câu tường thuật (Reported Speech) trong tiếng Anh - Phần 2
- Câu hỏi và trợ động từ trong tiếng Anh
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (I)
- Câu hỏi và cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh (II)
- Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh
- V-ing và To V trong tiếng Anh
- V + V-ing trong tiếng Anh
- V + TO V (V + To V)
- Verb + (Object) + TO V trong tiếng Anh
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 1)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 2)
- V + V-ing hay V + To trong tiếng Anh (Phần 3)
- Giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Be used to & get used to trong tiếng Anh
- V + giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- Thành ngữ + V-ing trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ to, for và So that trong tiếng Anh
- Tính từ + to V trong tiếng Anh
- Afraid to và giới từ + V-ing trong tiếng Anh
- See somebody do và See somebody doing trong tiếng Anh
- Mệnh đề -ing (V-ing Clause) trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ a, an trong tiếng Anh
- So sánh mạo từ a/an và one trong tiếng Anh
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 1)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 3)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 4)
- Cách sử dụng mạo từ the trong tiếng Anh (Phần 5)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tên riêng có/không có mạo từ THE trong tiếng Anh (Phần 2)
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh
- Các trường hợp bỏ qua mạo từ the trong tiếng Anh (tiếp)
- Danh từ trong tiếng Anh
- Giống của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ số nhiều và danh từ số ít trong tiếng Anh
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh (Phần 2)
- Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1)
- Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 2)
- Đại từ phản thân và từ hạn định trong tiếng Anh
- Cách sử dụng there, it trong tiếng Anh
- Cách sử dụng no, none, nothing, nobody trong tiếng Anh
- Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all/all of most/some/many trong tiếng Anh
- Cách sử dụng both/both of, neither/neither of, either/either of trong tiếng Anh
- Cách sử dụng all, everybody, everyone trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 2)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 3)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 4)
- Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) trong tiếng Anh (Phần 5)
- Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed trong tiếng Anh (V)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng so và such trong tiếng Anh
- Cách sử dụng enough và too trong tiếng Anh
- Cách sử dụng quite và rather trong tiếng Anh
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 1)
- So sánh hơn trong tiếng Anh (Phần 2)
- So sánh không bằng trong tiếng Anh
- So sánh nhất (So sánh cực cấp) trong tiếng Anh
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Thứ tự từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Cách sử dụng even, even though, even when, even if trong tiếng Anh
- Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng As trong tiếng Anh
- Cách sử dụng By, Until và By the time trong tiếng Anh
- Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh
- Giới từ at, on, in (thời gian) trong tiếng Anh
- On time và in time, at the end và in the end trong tiếng Anh
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 2
- Cách sử dụng giới từ in, at, on (chỉ nơi chốn) trong tiếng Anh - Phần 3
- Giới từ to, at, in, into trong tiếng Anh
- Giới từ on, in, at trong tiếng Anh (cách sử dụng khác)
- Giới từ by trong tiếng Anh
- Danh từ + giới từ trong tiếng Anh
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 1)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 2)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 3)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 4)
- Động từ + giới từ trong tiếng Anh (Phần 5)
- Bài tập Các thì trong tiếng Anh
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì hiện tại hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai đơn và tương lai gần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Thì tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- Bài tập Câu bị động
- 50 Bài tập Câu bị động (theo các thì) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai đơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai hoàn thành cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động thì Tương lai tiếp diễn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động (động từ khuyết thiếu) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu bị động nâng cao cực hay có lời giải
- Bài tập Câu điều kiện
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 1 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 2 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện loại 3 cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu điều kiện nâng cao cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Câu ước I wish cực hay có lời giải
- 50 Bài tập As long as cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ câu điều kiện cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Unless cực hay có lời giải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu
- 50 Bài tập Can, Could cực hay có lời giải
- 50 Bài tập May, Might cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Have to, Must, Need cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Should, Ought to, Had better cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Modal verb + Have + Past participle cực hay có lời giải
- Bài tập Từ loại
- 50 Bài tập Mạo từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Danh từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đại từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Bài tập So sánh
- 50 Bài tập So sánh bằng cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh gấp nhiều lần cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn nhất cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh hơn cực hay có lời giải
- 50 Bài tập So sánh kép cực hay có lời giải
- Bài tập Các chủ đề khác
- 50 Bài tập về Từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu cảm thán trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu chẻ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu ghép trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu giả định trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu gián tiếp trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Chủ ngữ giả trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Đảo ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về If only cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về In order to, So as to cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Neither, Either cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So, Such, Enough, Too cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về So sánh trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Though, Although, In spite of, Despite cực hay có lời giải
- 50 Bài tập về Used to, Get used to, Be used cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ trong Tiếng Anh cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Other, Others, The other, The others, Another cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Phân từ (Participle Phrase – Cụm phân từ) cực hay có lời giải
- 50 Bài tập Rút gọn mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
- Tính từ trong tiếng Anh
- Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
- Thứ tự của tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh bằng, So sánh không bằng, So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ trong tiếng Anh
- So sánh hơn/bằng với cấu trúc than/as + đại từ + trợ động từ trong tiếng Anh
- Tính từ + động từ nguyên thể trong tiếng Anh (Phần 1)
- Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ trong tiếng Anh
- Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách hình thành Trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng long và near trong tiếng Anh
- So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ far, farther/farthest và further/furthest trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ much, more, most trong tiếng Anh
- Các dạng so sánh của trạng từ trong tiếng Anh: so sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất
- Vị trí của trạng từ chỉ cách thức trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Thứ tự của trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ bổ nghĩa câu trong tiếng Anh
- Vị trí của trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ fairly và rather trong tiếng Anh
- Cách sử dụng trạng từ quite trong tiếng Anh
- Phép đảo ngược động từ sau một số trạng từ trong tiếng Anh
Notice: Bạn có thể có ngay định nghĩa của bất cứ từ Tiếng Anh nào trong trang này, chỉ bằng cách double-clicking vào từ đó?
Hãy thử ngay bây giờ! Double-click vào bất kỳ từ nào trên trang để xem được định nghĩa.
Bài viết 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Trạng từ và trên 50 bài tập về Trạng từ chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Trạng từ trong Tiếng Anh.
50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
PHẦN I. LÝ THUYẾT
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Trạng từ (adverb) có chức năng dùng để bổ ngữ cho động từ, tính từ hay một trạng từ khác trong câu. Tùy trường hợp mà trạng từ có thể đặt ở đầu câu, giữa hay cuối câu.
2. Phân loại trạng từ
*Trạng từ chỉ nơi chốn:
- Diễn tả hành động diễn ra ở đâu, nơi nào hoặc gần xa thế nào, dùng để trả lời cho câu hỏi Where?
- Vị trí: các trạng từ chỉ nơi chốn thường đứng sau động từ chính hoặc sau tân ngữ nếu có. Nó sẽ đứng trước trạng từ chỉ thời gian nếu có
Ví dụ: She goes through the forest. (Cô ấy đi băng qua rừng.)
*Trạng từ chỉ thời gian:
- Diễn tả thời gian hành động được thực hiện, dùng để trả lời với câu hỏi When?
- Vị trí: các trạng từ chỉ thời gian thường được đặt ở cuối câu (vị trí thông thường) hoặc đầu câu (vị trí nhấn mạnh).
Ví dụ: Tonight, I will see the football match with my father. (Tối nay, tôi sẽ xem trận bóng đá với bố tôi.)
*Trạng từ chỉ tần suất:
- Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động, dùng để trả lời câu hỏi How often?
- Vị trí: trạng từ chỉ tần suất thường đứng sau các động từ như To Be, trợ động từ, hoặc các động từ khiếm khuyết (Modal verbs) và trước động từ chính.
Ví dụ: I rarely get up late. (Tôi hiếm khi dậy trễ.)
*Trạng từ chỉ số lượng:
- Diễn tả số lượng sự vật ít hay nhiều
- Vị trí: trạng từ chỉ số lượng thường đứng cuối câu, trước trạng từ chỉ thời gian.
Ví dụ: I have visited Nha Trang twice. (Tôi đã thăm Nha Trang được 2 lần.)
*Trạng từ chỉ mức độ:
- Diễn tả mức độ, cho biết hành động diễn ra đến mức độ nào
- Vị trí: trạng từ chỉ mức độ thường đứng trước các tính từ hay một trạng từ khác hơn là dùng với động từ.
Ví dụ: The weather is extremely hot. (Thời tiết cực kì oi bức.)
*Trạng từ chỉ cách thức:
- Diễn tả cách thức một hành động, sự việc được thực hiện như thế nào. Dùng để trả lời các câu hỏi với How?
- Vị trí: Trạng từ chỉ cách thức thường đứng sau động từ hoặc đứng sau tân ngữ (nếu như trong câu có tân ngữ)
- Đa số các trạng từ chỉ cách thức thường có đuôi –ly (happily, badly, extremely, beautifully, quickly, slowly, …) và được dịch là ‘một cách’
+ Ngoại lệ có một số tính từ khi dùng như trạng từ vẫn giữ nguyên và không thêm –ly (fast, hard, early, late).
Ví dụ: She drives carelessly. (Cô ấy lái xe bất cẩn.)
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Complete the sentences with the best adverb. (Not every adverb is needed.)
slowly, carefully, beautifully, well, loudly, carelessly, easily, excitedly, finally, suddenly, quickly, quietly
1. Come here ____________. You have to see this!
2. We knew that she had got the job when we saw her _________ talking on the phone.
3. He ______________ put the vase on the table. It fell to the floor.
4. Sharon is throwing a party on Saturday. She ___________ finished her PhD.
5. Let’s walk ________________. I don’t want to be the first one at the meeting.
6. Alex _____________ put up the bookshelves. It was too difficult for me to do on my own.
7. Everything happened so ______________. We had to move to California in less than a month.
8. Why does he always have to talk so ____________. You can hear him in the next room!
9. Although she speaks five languages, she did not do __________ on the translation exam.
10. I was so surprised. His new apartment was _____________ decorated.
1. quickly
2. excitedly
3. carelessly
4. finally
5. slowly
6. easily
7. suddenly
8. loudly
9. well
10. beautifully
Task 2. Complete the sentence using an adjective or adverb
1. He’s always in a rush. I don’t understand why he walks so ___________ (quick/quickly).
2. I prefer studying in the library. It’s always _______________ (quiet/quietly).
3. Michael __________ (happy/happily) took the assistant job. He had been looking for a position all summer.
4. Marta dances _____________ (beautiful/beautifully). She’s been taking ballet since she was five years old.
5. They speak French very ____________ (good/well). They lived in France for two years.
1. quickly
2. quiet
3. happily
4. beautifully
5. well
Task 3. Complete the sentence using an adjective or adverb
1. My neighbor always plays ___________ (loud/loudly) music on the weekends. It’s so annoying.
2. Please be _________ (careful/carefully) in the hallway. The walls have just been painted.
3. Dan is very smart, but he is not a very___________ (good/well) student.
4. He reacted__________ (angry/angrily) to the news. I have never seen him so upset.
5. We didn’t ____________ (complete/completely) understand the teacher’s instructions. Most of us did not finish the assignment.
1. loud
2. careful
3. good
4. angrily
5. completel
Task 4. Find the adjective in the first sentence and fill in the blanks with the corresponding adverb.
1. James is careful. He drives ____________.
2. The girl is slow. She walks ____________.
3. Her English is perfect. She speaks English ____________.
4. Our teacher is angry. She shouts ____________.
5. My neighbor is a loud speaker. He speaks ____________.
6. He is a bad writer. He writes ____________.
7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar____________.
8. He is a good painter. He paints ____________.
9. She is a quiet girl. She does her job____________.
10. This exercise is easy. You can do it____________.
1. James is careful. He drives carefully.
2. The girl is slow. She walks slowly.
3. Her English is perfect. She speaks English perfectly.
4. Our teacher is angry. She shouts angrily.
5. My neighbor is a loud speaker. He speaks loudly
6. He is a bad writer. He writes badly.
7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar nicely.
8. He is a good painter. He paints well.
9. She is a quiet girl. She does her job quietly.
10. This exercise is easy. You can do it easily.
Task 5. Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.
1. They go to the movies. (often)
2. She listens to classical music. (rarely)
3. He reads the newspaper. (sometimes)
4. Sara smiles. (never)
5. She complains about her husband. (always)
6. I drink coffee. (sometimes)
7. Frank is ill. (often)
8. He feels terrible (usually)
9. I go jogging in the morning. (always)
10. She helps her daughter with her homework. (never)
1. They often go to the movies.
2. She rarely listens to classical music.
3. He sometimes reads the newspaper.
4. Sara never smiles.
5. She always complains about her husband.
6. I drink sometimes coffee.
7. Frank often is ill.
8. He usually feels terrible
9. I always go jogging in the morning.
10. She never helps her daughter with her homework.
Task 6. Fill in the blanks with suitable adverbs from the box. Write the kind of adverb against each sentence. The same adverb can be used more than once.
Occasionally Sometimes Usually Rarely Once
Very Never Mostly Often Always
1. I .......................... go to bed at 10 o'clock. (.......................................)
2. I have ...................... been to the USA. (.......................................)
3. I have been to Australia just ....................... (.......................................)
4. I ....................... take a bath before I go to bed. (.......................................)
5. My grandparents live in Kerala. I visit them ........................ (.......................................)
6. My friends are ..................... non-smokers. (.......................................)
7. I was ........................ impressed with her performance. (.......................................)
8. I ....................... go for a walk in the park. (.......................................)
9. I watch English films ...................... (.......................................)
10. They ...................... go out. (.......................................)
1. I usually go to bed at 10 o'clock. (adverb of frequency)
2. I have never been to the USA. (frequency adverb)
3. I have been to Australia just once. (frequency)
4. I always take a bath before I go to bed. (frequency)
5. My grandparents live in Kerala. I visit them often. (frequency)
6. My friends are mostly non-smokers. (focusing adverb)
7. I was very impressed with her performance. (degree adverb)
8. I sometimes go for a walk in the park. (frequency adverb)
9. I watch English films occasionally. (frequency adverb)
10. They rarely go out. (frequency adverb)
Task 7. Complete the following with suitable adverbs. Choose from the given box.
Almost Very There Ever So
Sometimes Clearly Perhaps Seldom Certainly
1. I have ....................... finished.
2. He is ..................... clever.
3. There is ...................... something wrong.
4. .................... I think I should take a long break.
5. ..................... her train is late.
6. He is .................... late for work.
7. She is .................... the right person for the job.
8. Have you ................... wanted to run away?
9. You can see lots of flowers ...................
10. They are ..................... beautiful.
1. I have almost finished.
2. He is very clever.
3. There is clearly something wrong.
4. I sometimes think I should take a long break.
5. Perhaps her train is late.
6. He is seldom late for work.
7. She is certainly the right person for the job.
8. Have you ever wanted to run away?
9. You can see lots of flowers there.
10. They are very beautiful.
Task 8. Chọn đáp án đúng
1. Check your work…..
a. carefully b. careful
2. I know them…..
a. good b. well
3. She sometimes goes to school …..
a. lately b. late
4. I can’t understand if you speak so …..
a. fastly b. fast
5. It was very ….. of you to help me.
a. nicely b. nice
6. She …. finishes her task on time.
a. hardly b. sometime
7. Turn down the television. It’s too …..
a. loud b. loudly
8. Jane is … because her job is …..
a. tired/tiring b. tired/tired
9. He has lived in London for some years so he speaks …..
a. fluently English b. English fluently
10. The old woman sits …..
a. quietly by the door for an hour b. quietly for an hour by the door
1. a. carefully
2. b. well
3. b. late
4. a. fastly
5. b. nice
6. a. hardly
7. a. loud
8. a. tired/tiring
9. b. English fluently
10. a. quietly by the door for an hour
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | a | b | b | a | b | a | a | a | b | a |
Task 9. Chọn đáp án đúng
1. The man will go to the match ______.
A. Sometime B. Anywhere C. Even if it rains
2. It’s time to eat ____!
A. Tomorrow B. Now C. Never
3. Turn off the light before you go _____.
A. Out B. Seldom C. Immediately
4. The cake is ______ frozen.
A. Anywhere B. Completely C. Inside
5. Dan _____ early on weekdays.
A. Gets always up B. Always gets up C. Gets up always
1. C. Even if it rains
2. B. Now
3. A. Out
4. B. Completely
5. B. Always gets up
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | A | B | B |
Task 10. Chọn trạng ngữ trong đoạn văn
The first book of the seven-book Harry Potter series came to the bookstores in 1997. Since then, bookstores have sold more than 250 million copies of the first books in the series. These books are available in more than 200 countries and in more than 60 languages.
When a new Harry Potter book arrives in the bookstores, it is always a big event. Usually, the first books are sold at the magic hour of midnight. Stores that usually close at 6:00 P.M. stay open late for the special event. People wait in line for hours, sometimes days, to buy a book. Many children and even some adults put on costumes to look like their favorite characters in the book.
to the bookstores in more than 200 countries in the bookstores |
Trạng ngữ chỉ địa điểm (Adverbials of place) |
in 1997 Since then at the magic hour of midnight late for hours (for)days |
Trạng từ/trạng ngữ chỉ thời gian (Adverbials of time) |
in more than 60 languages. in line |
Trạng ngữ chỉ thể cách (Adverbials of manner) |
always Usually usually sometimes |
Trạng từ/trạng ngữ chỉ tần suất (Adverbials of frequency) |
for the special event |
Trạng từ/trạng ngữ chỉ mục đích (Adverbials of purpose) |
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
Bình luận (0)