Từ vựng N2 - Chủ đề Xã hội

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 10 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
反映<する>
はんえい<する>
Sự phản ánh

国民こくみん意見いけん反映はんえいした社会しゃかいであってほしい。

Tôi mong đây là xã hội phản ánh ý kiến người dân.
2
貢献<する>
こうけん<する>
Sự cống hiến

ボランティアとして社会しゃかい貢献こうけんしたい。

Tôi muốn cống hiến cho xã hội với tư cách tình nguyện viên.
3
寄付<する>
きふ<する>
Sự quyên góp

めぐまれないどもたちのために、毎年まいとし寄付きふしている。

Hàng năm, tôi quyên góp cho những đứa trẻ không may mắn.
4
平等<な>
びょうどう<な>
Sự bình đẳng, bình đẳng

世界せかいひと平等びょうどう社会しゃかいのぞんでいる。(ナ形)

Con người trên thế giới đều mong muốn xã hội bình đẳng.
5
復興<する>
ふっこう<する>
Sự phục hưng

社会しゃかい災害さいがいからの復興ふっこうをサポートする。

Xã hội hỗ trợ cho phục hưng từ thảm họa.
6
義務
ぎむ
Nghĩa vụ

税金ぜいきんはらうのは国民こくみん義務ぎむひとつだ。

Đóng thuế là một nghĩa vụ của người dân.
7
制度
せいど
Chế độ

年金ねんきん制度せいど見直みなおしがもとめられている。

Người ta đang yêu cầu xem xét lại chế độ lương hưu.
8
景気
けいき
Tình hình kinh tế

景気けいき徐々じょじょ回復かいふくしている。

Tình hình kinh tế đang dần khôi phục.
9
インフレ
Sự lạm phát

わたしくにではインフレがつづいている。

Lạm phát đang phát triển ở đất nước tôi.
10
加速<する>
かそく<する>
Sự gia tốc, làm tăng

あたらしい政策せいさく景気けいき回復かいふく加速かそくさせることをねがう。

Tôi mong chính sách mới sẽ làm tăng nhanh việc hồi phục kinh tế.
11
上回る
うわまわる
Vượt hơn

国民こくみん収入しゅうにゅう昨年さくねん上回うわまわった。

Thu nhập của người dân vượt hơn năm ngoái.
12
予測<する>
よそく<する>
Sự dự đoán

経済けいざい専門せんもん将来しょうらい日本にほん経済けいざい予測よそくする。

Chuyên gia kinh tế dự đoán kinh tế Nhật Bản trong tương lai.
13
見解
けんかい
Quan điểm

首相しゅしょう日本にほん経済けいざい現状げんじょうついて見解けんかいべた。

Thủ tướng trình bày quan điểm về hiện trạng kinh tế Nhật Bản.
14
増す
ます
Làm tăng

需要じゅようせば、もの値段ねだんがる。

Giá sẽ hạ nếu làm tăng nhu cầu.
15
水準
すいじゅん
Tiêu chuẩn

国民こくみん生活せいかつ水準すいじゅん徐々じょじょがっている。

Tiêu chuẩn sinh hoạt của người dân dần hạ xuống.
16
深刻な
しんこくな
Trầm trọng, nghiêm trọng

少子しょうし深刻しんこく問題もんだいだ。

Giảm sinh là vấn đề nghiêm trọng.
17
呼びかける
よびかける
Kêu gọi

政府せいふ国民こくみん節電せつでんびかけた。

Chính phủ kêu gọi người dân tiết kiệm.
18
世間
せけん
Xã hội, thế gian

ある事件じけん世間せけん注目ちゅうもくあつめている。

Vụ án nọ tập trung sự chú ý của xã hội.
19
驚かす
おどろかす
Gây ngạc nhiên

青色あおいろLEDの発明はつめい世間せけんおどろかした。

Phát minh LED màu xanh khiến cả thế giới ngạc nhiên.
20
ニーズ
Nhu cầu

企業きぎょう若者わかもののニーズにこたえて、商品しょうひんつくる。

Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu của người trẻ.
21
了承<する>
りょうしょう<する>
Sự chấp nhận, công nhận

くに住民じゅうみん了承りょうしょうないまま、開発かいはつすすめた。

Nhà nước đã tiến hành khai thác mà không có được sự chấp nhận của người dân.
22
個人情報
こじんじょうほう
Thông tin cá nhân

個人こじん情報じょうほう確実かくじつまもられるべきだ。

Thông tin cá nhân phải được bảo vệ chắc chắn.
23
プライバシー
Sự riêng tư

これはプライバシーにかかわることだ。

Đây là việc liên quan đến sự riêng tư.
24
定着<する>
ていちゃく<する>
Sự định hình

SNSは若者わかもので、すっかり定着ていちゃくした。

SNS đã định hình chắc chắn trong giới trẻ.
25
両立<する>
りょうりつ<する>
Sự thực hiện cả hai vẹn toàn

日本にほんでは、仕事しごと育児いくじ両立りょうりつは、なかなかむずかしい。

Ở Nhật khó mà thực hiện cả hai việc làm việc và nuôi con vẹn toàn.
26
システム
Hệ thống

日本にほん宅配たくはい便びんのシステムは世界せかいから注目ちゅうもくされている。

Hệ thống chuyển phát của Nhật được thế giới quan tâm.
27
けむり
Khói

たばこのけむりまわりのひと迷惑めいわくだ。

Khói thuốc là làm phiền người xung quanh.
28
おおやけ
Công, công cộng

大統領だいとうりょうおおやけ世界せかい平和へいわについて発言はつげんする。

Ở nơi công cộng, tổng thống phát biểu về hòa bình thế giới.
29
マスコミ
Truyền thông đại chúng

マスコミが首相しゅしょう会見かいけんあつまり、取材しゅざいしている。

Giới truyền thông đại chúng tập trung đến buổi họp báo của thủ tướng để lấy tin.
30
メディア
Phương tiện truyền thông

メディアを通して世界せかい状況じょうきょうる。

Thông qua phương tiện truyền thông để biết tình hình thế giới.
31
取材<する>
しゅざい<する>
Sự phỏng vấn, điều tra

テレビ局てれびきょく消費しょうひしゃ傾向けいこう取材しゅざいする。

Đài truyền hình phỏng vấn khuynh hướng người tiêu dùng.
32
報道<する>
ほうどう<する>
Sự đưa tin, truyền thông

マスコミがこの事件じけんを、いっせいに報道ほうどうした。

Truyền thông đại chúng nhất loại đưa tin về vụ án này.
33
中継<する>
ちゅうけい<する>
Sự phát sóng (truyền hình, truyền thanh)

オリンピックが現地げんちから世界せかい中継ちゅうけいされた。

Olympic được phát sóng từ thành phố đăng cai ra thế giới.
34
訂正<する>
ていせい<する>
Đính chính, sửa chữa

ニュース番組ばんぐみでアナウンサーが間違まちがいを訂正ていせいした。

Phát thanh viên đính chính sai lầm trong chương trình tin tức.
35
ただちに
Ngay lập tức

そのニュースはただちに世界中せかいじゅうひろまった。

Tin đó ngay lập tức đã lan rộng khắp thế giới.
36
コマーシャル
Quảng cáo

人気にんきのある番組ばんぐみにはコマーシャルがおおい。

Chương trình được yêu thích thì có nhiều quảng cáo.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday