Từ vựng N2 - Chủ đề Bệnh và điều trị

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 9 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
病む
やむ
Đau

現代げんだいこころんでいるひとすくなくない。

Hiện nay không ít người bị đau tim.
2
負傷<する>
ふしょう<する>
Vết thương

事故じこ負傷ふしょうし、救急きゅうきゅうしゃはこばれた。

Bị thương do tai nạn và được chuyển đi bằng xe cấp cứu.
3
重体
じゅうたい
Tình trạng nguy kịch

くるまにひかれたひと重体じゅうたいになっている。

Người bị xe hơi tông đang trong tình trạng nguy kịch.
4
熱中症
ねっちゅうしょう
Chứng sốc nhiệt, say nắng

この季節きせつ熱中ねっちゅうしょうをつけなければいけない。

Mùa này phải chú ý chứng sốc nhiệt.
5
細菌
さいきん
Vi khuẩn, vi trùng

傷口きずぐちから細菌さいきんはいったようだ。

Xem ra vi khuẩn đã vào từ miệng vết thương.
6
つまずく
Vấp, sẩy chân, trượt chân

①つまずいてころんでしまい、あし骨折こっせつした。
②それは人生じんせいはじめてつまずいた出来事できごとだった。

①Tôi bị vấp té và gãy chân. ②Đó là sự kiện sẩy chân lần đầu tiên trong đời.
7
医療
いりょう
Y tế

日本にほん医療いりょうは、かなりすすんでいる。

Y tế Nhật Bản khá phát triển.
8
高度<な>
こうど<な>
Trình độ cao, cao độ

この病院びょういんなら、高度こうど医療いりょうけられる。

Nếu là bệnh viện này thì có thể tiếp nhận nền y tế trình độ cao.
9
実績
じっせき
Thành tích thực tế

手術しゅじゅつ実績じっせき病院びょういんえらぶ。

Chọn bệnh viện bằng thành tích thực tế.
10
負担<する>
ふたん<する>
Phí tổn

この病気びょうき治療ちりょう負担ふたんおおきい。

Bệnh viện này phí tổn điều trị lớn.
11
適用<する>
てきよう<する>
Sự áp dụng

この病気びょうき治療ちりょうには保険ほけん適用てきようされる。

Việc điều trị bệnh này được áp dụng bảo hiểm.
12
手当て
てあて
Sự chăm sóc, trợ cấp

けがをしたので、すぐに手当てあてをした。

Vì bị thương nên tôi đã chăm sóc ngay.
13
尽くす
つくす
Dốc hết sức, dốc cạn

はは治療ちりょう全力ぜんりょくくしてくれた。

Bác sỹ đã dốc toàn lực chữa trị cho mẹ tôi.
14
薬品
やくひん
Dược phẩm, thuốc men

薬品やくひんあつかいには十分じゅうぶん注意ちゅういする。

Hãy chú ý cẩn thận trong việc sử dụng thuốc men.
15
作用<する>
さよう<する>
Tác dụng

説明せつめいしょんで、くすり作用さようる。

Đọc giấy hướng dẫn, tôi biết được tác dụng của thuốc.
16
目安
めやす
Độ chừng, tiêu chuẩn

大人おとなは1かい、3つぶ目安めやすんでください。

Người lớn thì vui lòng uống theo tiêu chuẩn 1 lần 3 viên.
17
副作用
ふくさよう
Tác dụng phụ

くすり副作用ふくさよう気分きぶんわるくなることがある。

Do tác dụng phụ của thuốc, có khi cảm thấy khó chịu.
18
余計[に]
よけい[に]
Hơn (ngoài mong muốn), nhiều hơn, không cần thiết, dư thừa

やくんだら、余計よけい気分きぶんわるくなった。
ひとより余計よけいにリハビリをした。

①Uống thuốc rồi thì cảm giác khó chịu hơn.②Tôi đã tập vật lý trị liệu nhiều hơn người khác.
19
余計な
よけいな
Không cần thiết

家族かぞく余計よけい心配しんぱいをかけたくない。

Tôi không muốn gia đình lo lắng không cần thiết.
20
もむ
Đấm, bóp, chà xát

かたったので、友達ともだちにもんでもらった。

Tôi bị đau nhức vai nên tôi nhờ bạn đấm bóp.
21
告げる
つげる
Sự thông báo, thông cáo

医師いし病名びょうめいげられ、ショックだった。

Được bác sỹ thông báo tên bệnh, tôi bị sốc.
22
覚悟<する>
かくご<する>
Sự sẵn sàng, chuẩn bị tinh thần

医者いしゃはなし、最悪さいあく場合ばあい覚悟かくごした。

Tôi nói chuyện với bác sỹ và chuẩn bị tinh thần cho trường hợp xấu nhất.
23
看病<する>
かんびょう<する>
Sự chăm bệnh

かぜをひいて、彼女かのじょ看病かんびょうしてもらった。

Tôi bị cảm nên nhờ bạn gái chăm bệnh.
24
配慮<する>
はいりょ<する>
Sự lưu tâm, lo lắng

あの医師いし患者かんじゃへの配慮はいりょ不足ふそくしている。

Bác sỹ đó thiếu lưu tâm đến bệnh nhân.
25
遺伝<する>
いでん<する>
Sự truyền đi

この病気びょうき遺伝いでんするらしい。

Nghe nói bệnh này di truyền.
26
克服<する>
こくふく<する>
Sự khắc phục, chinh phục

病気びょうき克服こくふくして、仕事しごともどった。

Tôi khắc phục bệnh và quay lại công việc.
27
リハビリ
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

しばらくは、病院びょういんでリハビリをつづける。

Tôi tiếp tục tập vật lý trị liệu ở bệnh viện một thời gian.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday