Từ vựng N2 - Chủ đề Thiên nhiên

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 8 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
大地
だいち
Trái đất, vùng đất

アフリカの大地だいちを、いつかおとずれたい。

Tôi muốn tham quan vùng đất Châu Phi một ngày nào đó.
2
広大な
こうだいな
Bao la, rộng lớn

広大こうだい森林しんりんにはおおくの動物どうぶつがいる。

Khu rừng bao la có nhiều động vật.
3
砂漠
さばく
Sa mạc

ここからさき砂漠さばくが、どこまでもつづいている。

Từ đây trở đi là sa mạc kéo dài đến vô tận.
4
たに
Thung lũng

たにかわながれている。

Giữa thung lũng có dòng sông chảy.
5
たき
Thác nước

ナイアガラのたきはカナダとアメリカのさかいにある。

Thác Niagara nằm ở ranh giới Canada và Mỹ.
6
きし
Bờ, ven

かわこうのきしまでおよげるだろうか。

Liệu có thể bơi đến bờ bên kia của dòng sông.
7
海辺
うみべ
Ven biển, bờ biển

海辺うみべまちむのがむかしからのゆめだ。

Sống ở thành phố ven biển là ước mơ từ xưa của tôi.
8
透明な
とうめい
Trong suốt

うみ透明とうめいで、さかなおよいでいるのがえる。

Biển trong suốt, có thể thấy cá đang bơi lội.
9
そこ
Đáy

このうみ透明とうめいで、そこまでえそうだ。

Biển này trong suốt có thể nhìn thấy tận đáy biển.
10
生き物
いきもの
Sinh vật, động vật

生き物いきもの大切たいせつわなければならない。

Phải nuôi các con vật một cách cẩn thận.
11
生物
せいぶつ
Sinh vật

研究けんきゅうしゃ森林しんりん生物せいぶつに関する調査ちょうさおこなう。

Nhà nghiêng cứu tiến hành khảo sát liên quan đến sinh vật ở rừng rậm.
12
植物
しょくぶつ
Thực vật

にわで、いろいろな植物しょくぶつそだてている。

Trong vườn, trồng nhiều loại thực vật.
13

Mầm

はるおとずれて、はなた。

Mùa xuân đến, mầm hoa xuất hiện.
14
人間
にんげん
Con người

人間にんげん自然しぜんとうまく付き合つきあいながらきてきた。

Con người sống hoà hợp với thiên nhiên.
15
天然
てんねん
Thiên nhiên

天然てんねん資源しげん大事だいじ使つかう。

Sử dụng trân trọng nguồn tài nguyên thiên nhiên.
16
日光
にっこう
Ánh nắng mặt trời, nắng

公園こうえんって、日光にっこうをたくさんびる。

Đi công viên và tắm thật nhiều ánh nắng mặt trời.
17
昇る
のぼる
Lên, (mặt trời) mọc

朝日あさひのぼるこけいうつくしい。

Cảnh mặt trời lên thật đẹp.
18
日陰
ひかげ
Bóng râm

日陰ひかげなたでは気温きおんが3くらいちがう。

Nhiệt độ bóng râm và ánh nắng khác nhau khoảng 3 độ.
19
夕焼け
ゆうやけ
Hoàng hôn đỏ rực

夕焼ゆうやけがきれいだ。明日あしたれるだろう。

Hoàng hôn đỏ thật đẹp. Hẳn là ngày mai trời sẽ nắng ráo.
20
飛び回る
とびまわる
Bay quanh, bay khắp nơi

①このしまでは、いろいろな種類しゅるいとり飛び回とびまわっている。
かれ一年中いちねんじゅう仕事しごと世界せかい飛び回とびまわっている。

①Hòn đảo này có nhiều loài chim bay lượn. ②Suốt năm, vì công việc anh ấy bay khắp thế giới.
21
鳴く
なく
(Động vật) kêu, hót, hú, gáy

もりなかとりている。

Chim đang hót trong rừng.
22
し[い]んと<する>
Im lặng, lặng phắc như tờ

もりなかなにこえず、しんとしている。

Trong rừng, không nghe thấy gì cả, lặng phắc như tờ.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday