Từ vựng N2 - Chủ đề Làm đẹp

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 9 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
はだ
Da

ふゆはだ乾燥かんそうしやすい。

Mùa đông da dẻ dễ bị khô.
2
手入れ<する>
ていれ<する>
Sự chăm sóc

毎日まいにち素肌すはだ手入ていれに時間じかんをかける。

Hàng ngày tôi bỏ thời gian để chăm sóc làn da tự nhiên.
3
ケア<する>
Sự chăm sóc

風呂ふろあと素肌すはだのケアはかせない。

Sau khi tắm, không thể thiếu chăm sóc làn da tự nhiên.
4
維持<する>
いじ<する>
Sự duy trì

きれいなはだ維持いじしたい。

Tôi muốn duy trì làn da đẹp.
5
機能<する>
きのう<する>
Tính năng, chức năng

ようやくはだ機能きのう回復かいふくした。

Cuối cùng chức năng của làn da đã hồi phục.
6
かえって
Ngược lại

マッサージをしたら、かえってかおにしわがえた。

Mát-xa rồi thì ngược lại nếp nhăn trên mặt tăng lên.
7
刺激
しげき
Sự kích thích, thức đẩy, động lực

①この化粧けしょうひん刺激しげきつよくて、はだあかくなる。
旅行りょこうは、いろいろな刺激しげきけるのでたのしい。

①Loại mỹ phẩm này kích thích mạnh nên da trở nên đỏ. ②Vì nhận được nhiều động lực khi du lịch nên rất vui.
8
かさかさ<な/する>
Khô ráp, nhám

かかとが乾燥かんそうして、かさかさだ。(ナ形)

Gót chân bị khô nên nhám.
9
低下<する>
ていか<する>
Sự suy giảm, kém đi

素肌すはだ機能きのう低下ていかしている。

Chức năng làn da bị suy giảm.
10
くっきり<する>
Rõ ràng

日焼ひやけのあとがくっきりついてしまった。

Viết rám nắng bị thấy rõ ràng.
11
つや
Độ bóng

皮膚ひふのつやが、だんだんなくなってきた。

Độ bóng của da dần dần mất đi.
12
脂肪
しぼう
Mỡ, chất béo

運動うんどうめたら、脂肪しぼうがついてしまった。

Nếu ngưng vận động thì mỡ xuất hiện.
13
肥満<する>
ひまん<する>
Béo phì

肥満ひまん健康けんこうによくない。

Béo phì không tốt cho sức khỏe.
14
減量<する>
げんりょう<する>
Sự giảm cân, giảm trọng lượng

ダイエットで減量げんりょう成功せいこうした。

Tôi đã giảm cân thành công nhờ ăn kiêng.
15
急激な
きゅうげきな
Cấp tốc, khẩn cấp

急激きゅうげきなダイエットは、かえってあとふとる。

Ăn kiêng cấp tốc thì ngược lại về sau sẽ mập hơn.
16
一向に(〜ない)
いっこうに(~ない)
Hoàn toàn (không ~)

半年はんとしもダイエットしているのに、一向いっこうににやせない。

Đã ăn kiêng nửa năm rồi mà hoàn toàn không ốm đi.
17
疑わしい
うたがわしい
Đáng nghi, khả nghi

このダイエット食品しょくひん効果こうかうたがわしい。

Hiệu quả của thực phẩm ăn kiêng này thật đáng nghi ngờ.
18
姿勢
しせい
Tư thế, thái độ

姿勢しせいをよすれば、ふとらない。
人間にんげんは、いくつになってもまなぶな姿勢しせい大切たいせつだ。

①Nếu tư thế đúng sẽ không bị mập. ②Con người quan trọng là thái độ học tập dù có bao nhiêu tuổi đi nữa.
19
(医者に)かかる
(いしゃに)かかる
Đi (bác sỹ), đi bác sỹ điều trị

去年きょねんから、美容びよう外科げか医者いしゃにかかっている。

Từ năm ngoái, tôi đi bác sỹ thẩm mỹ ngoại khoa.
20
依存<する>
いぞん<する>
Sự phụ thuộc, lệ thuộc, nghiện ~

きれいになるために手術しゅじゅつ依存いぞんする女性じょせいおおい。

Nhiều phụ nữ nghiện phẫu thuật để trở nên đẹp hơn.
21
映す
うつす
Soi, chiếu

かがみかおうつしながら、笑顔えがおつくる。

Tôi vừa soi mặt trong gương vừa tạo mặt cười.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday