Từ vựng N2 - Chủ đề Triệu chứng bệnh

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 9 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
具体的な
ぐたいてきな
Một cách cụ thể, chi tiết

いま症状しょうじょう具体ぐたいてきおしえてください。

Vui lòng cho tôi biết cụ thể triệu chứng bệnh hiện nay.
2
程度
ていど
Mức độ

いたみの程度ていどひと説明せつめいするのはむずかしい。

Khó mà giải thích cho người khác biết mức độ cơn đau.
3
ぼうっと<する>
Thẫn thờ, lờ mờ

最近さいきん祖父そふはぼうっとしていることがおおい。
こうにぼうっとやまえる。

①Gần đây, ông tôi nhiều lúc thẫn thờ. ②Có thể thấy lờ mờ ngọn núi đằng kia.
4
ふらふら<な /する>
Hoa mắt, choáng váng

今朝けさからあたまがふらふらしている。(ふく

Từ sáng, đầu óc tôi choáng váng.
5
意識
いしき
Ý thức, sự nhận biết

あたまって、意識いしきうしなった。

Bị té dập đầy, bất tỉnh (mất ý thức).
6
しゃがむ
Khuỵu xuống, cúi xuống

めまいがして、そのにしゃがんだ。

Tôi chóng mặt và khuỵu xuống tại đó.
7
視野
しや
Tầm nhìn, tầm mắt

最近さいきんまわりがえにくく、視野しやせまくなった。
視野しやひろげるために留学りゅうがくめた。

①Gần đây, khó nhìn thấy xung quanh, tầm nhìn trở nên hẹp đi. ②Để mở rộng tầm mắt, tôi quyết định du học.
8
呼吸<する>
こきゅう<する>
Hô hấp, hít thở

ている呼吸こきゅうまることがあるらしい。

Trong lúc ngủ, hình như có ngừng thở.
9
詰まる
つまる
Nghẹt, đầy ắp

はなまって、くるしい。
②スーツケースにお土産みやげまっている。

①Mũi bị nghẹt nên khổ sở. ②Trong va li đầy ắp quà.
10
耐える
たえる
Chịu đựng

腹痛はらいたがひどく、えられない。

Tôi đau bụng kinh khủng, không thể chịu nổi.
11
便秘<する>
べんぴ<する>
Bón

便秘べんぴつづいているので、くすりんだ。

Vì bị bón kéo dài nên tôi đã uống thuốc.
12
~気味
~ぎみ
Cảm giác, hơi có vẻ

かぜ気味ぎみで、気分きぶんがすっきりしない。

Do có vẻ bị cảm nên cảm giác không vui vẻ.
13
寒気
さむけ
Sự ớn lạnh, cơn ớn lạnh

かぜなのか、寒気さむけがする。

Không biết có phải bị cảm lạnh không mà thấy ớn lạnh.
14
ねじる
Trặc, xoay, vặn

ころんで、あしをねじった。

Tôi bị té trặc chân.
15
しっしん
Phát ban, nổi mẩn

うでのしっしんが、かゆくてられない。

Cánh tay nổi mẩn ngứa không thể nào ngủ được.
16
はれる
Sưng

ねじったところがあかくはれてきた。

Chỗ bị trặc sưng đỏ lên.
17
しきりに
Không ngừng, liên tục

かれうでのしっしんをしきりにかいている。

Anh ấy không ngừng gãi chỗ nổi mẩn ở cánh tay.
18
異常<な>
いじょう<な>
Sự bất thường, bất thường

検査けんさ心臓しんぞう異常いじょうつかった。

Phát hiện bất thường ở tim nhờ xét nghiệm.
19
伴う
ともなう
Phát sinh, kèm theo, có

この病気びょうきいたみをともなうようだ。

Hình như bệnh này kèm theo đau đớn.
20
単なる
たんなる
Đơn thuần

かれ症状しょうじょうたんなるかぜではないようだ。

Triệu chứng bệnh của anh ấy xem ra không đơn thuần là bị cảm.
21
伝染<する>
でんせん<する>
Sự truyền nhiễm

この病気びょうき伝染でんせんする可能かのうせいはないそうだ。

Nghe nói bệnh này không có khả năng truyền nhiễm.
22
反応<する>
はんのう<する>
Phản ứng

くしゃみや鼻水はなみずは、花粉かふんのアレルギー反応はんのう症状しょうじょうだ。

Hắt hơi, sổ mũi là triệu chứng bệnh phản ứng dị ứng với phấn hoa.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday