Từ vựng N2 - Chủ đề Thời trang

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 7 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
格好
かっこう
Hình thức, bộ dạng, vẻ bề ngoài

そんな格好かっこう外出がいしゅつするのは、やめなさい。

Hãy ngưng ngay cái việc đi ra ngoài với bộ dạng đó đi.
2
持ち物
もちもの
Vật dụng

この女優じょゆう持ち物もちものすべ有名ゆうめいブランドひんだ。

Tất cả những vật dụng nữ diễn viên này có đều là đồ hiệu nổi tiếng.
3
身につける
みにつける
Mặc, đeo, học hỏi, tiếp thu

先生せんせいにつけているものはセンスがいい。
日本語にほんご勉強べんきょうして、会話かいわりょくにつけたい。

①Những gì thầy / cô mặc trên người đều có gu thẩm mỹ. ②Tôi muốn học tiếng Nhật, trang bị năng lực hội thoại.
4
センス
Gu thẩm mỹ, cảm nhận

彼女かのじょはセンスがよく、とても個性こせいてきだ。

Cô ấy có gu thẩm mỹ tốt, rất cá tính.
5
ダサい
Khó coi, xấu xí, lôi thôi

おとうとはセンスがわるく、服装ふくそうダサい。

Em trai tôi gu thẩm mỹ tồi, trang phục xấu xí.
6
いまひとつ
Một chút, thiếu chút

この帽子ぼうしわたしにはいまひとつ似合にあわない。

Cái nón này không hợp với tôi lắm.
7
スタイル
Thân hình, phong cách

彼女かのじょはモデルみたいにスタイルがいい。
②これがわたしのライフスタイルだ。

①Cô ấy thân hình đẹp như người mẫu.②Đây là phong cách sống của tôi.
8
足元(足下)
あしもと(あしもと)
Bước chân (dưới chân)

かれ足元あしもとのおしゃれにも、こだわっている。

Anh ấy chú trọng đến cả việc sành điệu ở dưới chân. (Anh ấy sành điệu đến cả gót chân).
9
ウエスト
Vòng eo

このスカートはウエストがきつい。

Cái váy này vòng eo bị chật.
10
見た目
みため
Vẻ bề ngoài

いもうと見た目みため派手はでだが、性格せいかく地味じみだ。

Em gái tôi nhìn bề ngoài sặc sỡ nhưng tính cách thì giản dị.
11
人目
ひとめ
Sự quan tâm, chú ý của người xung quanh

彼女かのじょ服装ふくそうまちなかでも人目ひとめく。

Phục trang của cô ấy thu hút sự quan tâm của người trong phố.
12
色彩
しきさい
Sắc thái, màu sắc

このふく色彩しきさいゆたかだが、派手はでではない。

Cái áo này màu sắc đa dạng nhưng không sặc sỡ.
13
華やかな
はなやかな
Tươi tắn, lộng lẫy

いもうとはなやかなとり似合にあう。

Em gái tôi hợp với những màu tươi tắn.
14
鮮やかな
あざやかな
Chói lọi, rực rỡ

あざやかなピンクのシャツがしい。

Tôi muốn có cái áo thun màu hồng rực rỡ.
15
統一<する>
とういつ<する>
Sự thống nhất

上着うわぎとバッグのいろ統一とういつする。

Thống nhất màu áo khoác và túi xách với nhau.
16
フリーサイズ
Kích cỡ tự do, một kích cỡ

このTてぃーシャツはフリーサイズだ。

Cái áo sơ - mi này kích cỡ tự do.
17
ぶかぶか<な/する>
Thùng thình, to rộng

このふくはデザインはこのみだが、ぶかぶかだ。

Cái áo này mẫu mã hợp sở thích của tôi nhưng rộng thùng thình.
18
生地
きじ
Vải, tính chất tự nhiên

社長しゃちょうのスーツの生地きじ上等じょうとうだ。

Vải đồ vest của giám đốc là cao cấp.
19
綿
めん
Sợi bông, vải cotton

綿めんふく着心地きごこちが、とてもいい。

Áo quần vải cotton mặc có cảm giác dễ chịu.
20
オーダーメイド
Hàng đặt

オーダーメイドでスーツをつくった。

Tôi đã đặt may đồ vest.
21
サングラス
Kính mát, kính râm

なつはサングラスがかせない。

Mùa hè không thể thiếu kính mát.
22
(ボタンが)取れる
(ボタンが)とれる
(Nút) bị sút ra

このシャツはボタンがれやすい。

Nút cái áo thun này dễ bị sút.
23
浴衣
ゆかた
yukata (kimono mùa hè của Nhật)

あたらしい浴衣ゆかたて、花火はなび大会たいかいきたい。

Tôi muốn mặc yukata mới đi lễ hội pháo hoa.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday