Từ vựng N2 - Chủ đề Hình ảnh tích cực

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 11 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
はきはき<する>
Quả quyết, sinh động, rõ ràng

生徒せいと先生せんせい質問しつもんにはきはきみのえた。

Học trò trả lời câu hỏi của thầy / cô thật rõ ràng.
2
清潔な
せいけつな
Sạch sẽ

このデパートはトイレを清潔せいけつたもっている。

Trung tâm thương mại này giữ nhà vệ sinh sạch sẽ.
3
客観的な
きゃっかんてきな
Mang tính khách quan

社長しゃちょう意見いけんは、いつも客観きゃっかんてきだ。

Ý kiến của giám đốc luôn mang tính khách quan.
4
冷静な
れいせいな
Điềm tĩnh, bình tĩnh

彼女かのじょなにがあっても、冷静れいせい対応たいおうする。

Dù có chuyện gì, cô ấy cũng bình tĩnh ứng phó.
5
もっともな
Đương nhiên, đúng đắn, có lý

彼女かのじょおこるのはもっともだとおもう。

Tôi nghĩ cô ấy tức giận là đúng rồi.
6
謙そん<する>
けんそん<する>
Sự khiêm tốn, khiêm nhường

日本にほんにはけんそんの文化ぶんかがある。

Nhật Bản có văn hóa khiêm nhường.
7
若々しい
わかわかしい
Trẻ trung, đầy sức sống

わたし祖母そぼ外見がいけん気持きもちも若々わかわかしい。

Bà tôi trẻ trung cả về bề ngoài lẫn tinh thần.
8
ユニークな
Duy nhất, độc đáo

ユニークな建築けんちくぶつるのがきだ。

Tôi thích ngắm những công trình độc đáo.
9
唯一
ゆいいつ
Sự duy nhất

かれ唯一ゆいいつ信頼しんらいできるひとだ。

Anh ấy là người duy nhất có thể tin cậy được.
10
洗練<する>
せんれん<する>
Vẻ lịch sự, tinh tế

かれ小説しょうせつ文章ぶんしょう洗練せんれんされている。

Câu văn trong tiểu thuyết của anh ấy được làm cho kinh tế.
11
ひん
Phẩm chất, phẩm giá

彼女かのじょ言葉ことばづかいは、とてもしながある。

Cách sử dụng ngôn từ của cô ấy rất quý phái.
12
広々「と」<する>
ひろびろ「と」<する>
Rộng lớn, rộng rãi

広々ひろびろとしたキッチンは、とても使つかいやすい。

Căn bếp rộng rãi rất dễ sử dụng.
13
ふわふわ<な/する>
Mềm mại, êm ái

このパンはふわふわしていて、おいしそうだ。

Cái bánh mì này xốp mềm, trông thật ngon.
14
断然
だんぜん
Rõ ràng, hoàn toàn

わたし断然だんぜんこっちのきだ。(ふく

Tôi hoàn toàn thích bức tranh này.
15
結構な
けっこうな
Tốt, đủ, được

結構けっこうものを、ありがとうございました。
②十分いただいたので、もう結構けっこうです。

①Cảm ơn món đồ rất tốt. ②Tôi đã nhận đủ rồi, được rồi ạ.
16
見事な
みごとな
Đẹp, tuyệt vời

かれ作品さくひんは、いつも見事みごとだ。

Tác phẩm của anh ấy luôn tuyệt vời.
17
貴重な
きちょうな
Quý giá, quý trọng

留学りゅうがくは、とても貴重きちょう経験けいけんだ。

Du học là kinh nghiệm rất quý giá.
18
質素<な>
しっそ<な>
Sự giản dị, giản dị

無駄むだのない、質素しっそ生活せいかつおくっていふ。

Sống cuộc sống giản dị không hoang phí.
19
同様な
どうような
Tương tự

いままでと同様どうように、これからもよろしくお願いします。

Trong tương lai, tôi cũng xin được giúp đỡ như từ trước đến nay.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday