Từ vựng N2 - Chủ đề Chuyển nhà

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 3 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
処分<する>
しょぶん<する>
Sự bỏ đi, xử lý, giải quyết, xử phạt

こわれたコピー処分しょぶんした。
学校がっこう規則きそくやぶったので、処分しょぶんけた。

①Tôi đã bỏ cái máy photo bị hư đi. ②Vì vi phạm kỷ luật nhà trường nên tôi chịu xử phạt.
2
不用品
ふようひん
Đồ dùng không cần thiết

用品ようひんはリサイクルショップにろう。

Hãy bán các đồ dùng không cần thiết cho cửa hàng tái chế (tiệm ve chai).
3
はがす
Gỡ ra

ポスターをかべからきれいにはがす。

Tôi đã gỡ tấm áp phích ra khỏi tường sạch sẽ.
4
たば

ほんたばにして、ひもでしばる。

Sách thì bó lại và cột bằng dây.
5
しばる
Trói, bó, buộc

荷物にもつのひもを、きちんとしばってはこぶ。

Tôi buộc dây hành lý lại thật chặt và khiêng đi.
6
段ボール
だんボール
Thùng các-tông, thùng giấy

ほんだんボールにれて、トラックにむ。

Tôi cho sách vào thùng các-tông và cho lên xe.
7
ガムテープ
Băng keo vải

だんボールのふたをガムテープでめる。

Tôi đóng nắp thùng các-tông bằng băng keo vải.
8
押し込む
おしこむ
Nhấn vào, ấn vào, nhét vào

だんボールに洋服ようふく押し込おしこんだ。

Tôi đã nhét quần áo vào thùng các-tông.
9
リスト
Danh sách

引っ越ひっこしのときに、することをリストにく。

Khi chuyển nhà, viết danh sách những việc cần làm.
10
引っ掛かる
ひっかかる
Mắc phải, vướng

つくえあし引っ掛ひっかかって、部屋へやはいらない。
②あんなはなし引っ掛ひっかかってしまうなんて。

①Chân bàn bị vướng nên không vào phòng được. ②Không ngờ lại vướng phải chuyện như thế.
11
持ち上げる
もちあげる
Cầm lên, nâng lên

ベッドを持ち上もちあげて、掃除そうじをかける。

Tôi nâng giường lên để hút bụi.
12
担ぐ
かつぐ
Vác, nâng

となりのアパートに引っ越ひっこしたので、荷物にもつかついではこんだ。

Vì đã chuyển nhà sang căn hộ bên cạnh nên tôi vác hành lý chuyển đi.
13
くたびれる
Mệt nhoài, kiệt sức, tả tơi

①くたびれたので、すこやすもう。
②このコートは10ねんたので、くたびれている。

①Đã mệt nhoài rồi, hãy nghỉ ngơi chút nào. ②Tôi mặc cái áo khoác này 10 năm rồi nên nó đã tả tơi.
14
すき間
すきま
Khoảng trống

家具かぐのすき間に、たまったほこりをく。

Tôi lâu bụi phủ ở các khoảng trống giữa đồ gia dụng.
15
中身
なかみ
Bên trong

だんボールから中身なかみして、引き出ひきだしにれる。

Tôi lấy đồ bên trong thùng các-tông ra cho vào ngăn kéo.
16
さっさと<する>
Mau chóng

さっさと荷物にもつ片付かたづけて、のんびりしたい。

Tôi muốn mau chóng dọn dẹp hành lý rồi mau chóng nghỉ ngơi.
17
吊るす
つるす
Treo

クローゼットにふくるす。

Tôi treo quần áo vào tủ.
18
まさに
Đúng là, chính xác, đúng là

①この部屋へやえきちかいし家賃やちんやすい。まさに理想りそうてきだ。
②まさにいえようとしていたとき、地震じしんきた。

①Căn phòng này tiền thuê vừa rẻ vừa gần nhà ga. Đúng là lý tưởng. ②Đúng lúc định rời khỏi nhà thì động đất.
19
居心地
いごこち
Ở cảm thấy thoải mái, dễ chịu

今度こんど部屋へやは、とても居心地いごこちがいい。

Căn phòng lần này cảm giác ở rất dễ chịu.
20
一変<する>
いっぺん<する>
Hoàn toàn thay đổi

日本にほんらしはじめたから、生活せいかつ一変いっぺんした。

Từ ngày bắt đầu sống ở Nhật, cuộc sống đã hoàn toàn thay đổi.
21
アンテナ
Ăng-ten

①テレビのアンテナがふるかったので、取り替とりかえた。
彼女かのじょ好奇こうきしん旺盛おうせいで、いつもアンテナっている。

①Ăng-ten ti vi đã cũ nên tôi thay. ②Cô ấy cực kỳ hiếu kỳ nên lúc nào cũng sẵn sàng nghe ngóng.
22
いっそ
Thà vậy, thà rằng

またうみったの?いっそ沖縄おきなわらしたら?

Lại đi biển nữa à? Vậy thà sống ở Okinawa luôn đi?



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday