Từ vựng N2 - Chủ đề Cảm giác buồn bã

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 11 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
ゆううつ<な>
U uất, ảm đạm

一日中いちにちじゅうだと、ゆううつになる。(ナ形)

Mưa cả ngày thật ảm đạm.
2
みじめな
Đáng thương, khốn khổ

いまのみじめな生活せいかつはやわらせたい。

Tôi muốn mau kết thúc cuộc sống khốn khổ hiện nay.
3
つらい
Buồn, khổ sở, đau khổ, khắc nghiệt, vất vả

親友しんゆう病気びょうきになってしまい、とてもつらい。

Bạn thân tôi bị bệnh, thật buồn.
4
心細い
こころぼそい
Cô đơn, trơ trọi

日本にほんたばかりのころは、とても心細こころぼそかった。

Khi mới đến Nhật, tôi rất cô đơn.
5
弱気<な>
よわき<な>
Sự yếu đuối, nhát gan

いつもは強気つよきかれが、今日きょうはなぜか弱気よわきだ。

Lúc nào cũng mạnh mẽ vậy mà không hiểu sao hôm nay lại yếu đuối.
6
落ち込む
おちこむ
Buồn bã, suy sụp

彼女かのじょにふられて、落ち込おちこんでいる。

Tôi bị bạn gái chia tay, nên buồn bã.
7
失望<する>
しつぼう<する>
Sự thất vọng

友達ともだちのひきょうなやり方にこころから失望しつぼうした。

Tôi thật sự thất vọng với cách làm hèn hạ của bạn mình.
8
絶望<する>
ぜつぼう<する>
Sự tuyệt vọng

なにをやってもうまくいかない。人生じんせい絶望ぜつぼうしてしまいそうだ。

Làm gì cũng không suôn sẻ. Gần như tuyệt vọng với cuộc đời.
9
傷つく
きずつく
Tổn thương

おとうとは、すぐにきずつくタイプだ。

Em trai tôi thuộc típ người dễ tổn thương.
10
わずらわしい
Phiền phức, phiền toái

ときどき、人間にんげん関係かんけいがわずらわしくなる。

Thỉnh thoảng, quan hệ con người trở nên phiền phức.
11
うんざり<する>
Chán ngán, ngán ngẩm

かれ言い訳いいわけには、もううんざりだ。

Ngụy biện của anh ấy thật ngán ngẩm.
12
戸惑う
とまどう
Phân vân, băn khoăn

はじめての仕事しごと戸惑とまどってしまった。

Là công việc đầu tiên nên tôi cứ băn khoăn.
13
ためらう
Do dự, lưỡng lự

まち部長ぶちょうったが、こえをかけるのをためらった。

Tôi gặp trưởng phòng ở phố mà cứ do dự chuyện gọi hay không.
14
申し訳ない
もうしわけない
Cảm thấy có lỗi, khó tha thứ

去年きょねん帰国きこくせず、両親りょうしんには申し訳もうしわけないことをした。

Năm ngoái tôi không về nước nên cảm thấy có lỗi với bố mẹ.
15
すまない
Xin lỗi

なが苦労くろうをかけて、すまなかったね。

Bắt anh phải lao động cực nhọc thời gian dài, xin lỗi nhé.
16
仕方[が]ない
しかた[が]ない
Đành chịu, không còn cách nào khác

わたしがうそをついたのだから、かれおこっても仕方しかたない。

Vì tôi nói dối nên anh ấy giận cũng đành chịu.
17
しまった
Tiêu rồi, chết rồi, thôi rồi

しまった!宿題しゅくだいわすれた!

Thôi rồi! Quên bài tập rồi!
18
恐れる
おそれる
Sợ, e sợ, khiếp sợ

わたしは、いつも失敗しっぱいおそれている。

Tôi luôn sợ thất bại.
19
情けない
なさけない
Đáng buồn, đáng trách, tội nghiệp

テストで0てんるなんて、なさけない。

Bài kiểm tra mà 0 điểm thì thật đáng trách.
20
はじ
Sự xấu hổ, mắc cỡ

えき階段かいだんころんで、はじをかいた。

Tôi bị ngã ở cầu thang nhà ga, thật xấu hổ.
21
別に(〜ない)
べつに(~ない)
Ngoài ra, (không có gì) đặc biệt

いまべつなやみはない。

Bây giờ tôi không có trăn trở gì đặc biệt .
22
構わない
かまわない
Không sao, không bận tâm

あんなひとなにわれても、かまわない。

Bị người như thế nói gì cũng chẳng sao.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday