Từ vựng N2 - Chủ đề Thành ngữ ③ Cơ thể

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 12 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
手がふさがる
てがふさがる
Bận rộn

いまがふさがっているので、あとでお手伝いします。

Bây giờ tôi đang bận, để tí nữa tôi sẽ giúp.
2
手が空く
てがあく
Rảnh tay

いたので、なにかお手伝いしましょうか。

Tôi đang rảnh, tôi giúp bạn làm cái gì đó nhé!
3
手がかかる
てがかかる
Khó, tốn công

これは、ずいぶんがかかる仕事しごとだ。

Đây là công việc khá tốn công.
4
手が離せない
てがはなせない
Đang dở tay, không thể rời

すみません。いまはなせないんですが・・・。

Xin lỗi. Bây giờ tôi đang dở tay nên…
5
手に入れる
てにいれる
Đạt được, có được

ずっとしわたバッグをれた。

Tôi đã có được cái túi mong mỏi lâu nay.
6
手にする
てにする
Cầm lên, giành lên, đạt được

①デパートの売り場うりばで、きれいなピアスをにした。
②サッカーの大会たいかい優勝ゆうしょうにした。

①Ở quầy bán trong trung tâm thương mại, tôi cầm đôi bông tai đẹp lên. ②Chúng tôi đã giành được chức vô địch ở giải bóng đá.
7
手につかない
てにつかない
Không hứng thú, không tập trung

彼女かのじょのことをおもうと、勉強べんきょうにつかない。

Cứ nghĩ đến cô ấy là tôi không tập trung học được.
8
手をつける
てをつける
Đụng tay đến

おとといからゲームに夢中むちゅうで、宿題しゅくだいをつけていない。

Từ hôm kia tôi say sưa chơi game mà không đụng tay đến bài tập.
9
手を貸す
てをかす
Cho mượn đỡ một tay, giúp đỡ

わるいけど、ちょっとしてくれない?

Xin lỗi nhưng có thể cho tôi mượn đỡ một tay một chút không?
10
手を休める
てをやすめる
Nghỉ tay

仕事しごとやすめて、コーヒーをんだ。

Nghỉ tay làm việc, uống cà phê.
11
手を抜く
てをぬく
Chiếu lệ, qua loa, nơi tay

かないで、最後さいごまで努力どりょくしなさい。

Đừng có qua loa, hãy nỗ lực đến cùng.
12
腕がいい
うでがいい
Có tay nghề, giỏi

かれ料理りょうりうでがいい。

Anh ấy có tay nghề nấu ăn giỏi.
13
腕を磨く
うでをみがく
Luyện tay nghề, nâng cao kỹ năng

料理りょうりうでみがこうと、教室きょうしつかよっている。

Tôi đến lớp học để rèn luyện tay nghề nấu ăn.
14
腕が上がる
うでがあがる
Tay nghề, trình độ tăng cao

いつの間にか料理りょうりうでがった。

Chẳng mấy chốc, tay nghề đã tăng lên.
15
肩を落とす
かたをおとす
Buông xuôi hai vai, thất vọng

おとうとはテストで合格ごうかくになり、かたとした。

Em trai tôi không đậu bài kiểm tra, buông xuôi cả hai vai.
16
腹が立つ
はらがたつ
Tức giận, bụng tức anh ách

あに言葉ことばに、いちいちはらつ。

Tôi tức anh ách vì mỗi lời nói của anh trai.
17
腹を抱える
はらをかかえる
Ôm bụng mà cười

テレビ番組ばんぐみて、はらかかえてわらった。

Tôi đã ôm bụng cười khi xem chương trình tivi.
18
足が出る
あしがでる
Đi quá giới hạn, quá độ

買い物かいものをしすぎて、あしてしまった。

Tôi đã đi quá giới hạn khi mua sắm quá nhiều.
19
足を伸ばす
あしをのばす
Đi thêm một chút

散歩さんぽのついでに、美術館びじゅつかんまであしばした。

Sẵn tiện đi dạo, tôi đi thêm chút đến bảo tàng mỹ thuật.
20
足を運ぶ
あしをはこぶ
Đến, quá bộ

あつい、あしはこんでいただき、申し訳もうしわけありません。

Thật có lỗi khi để anh / chị quá bộ đến đây trong trời nóng bức.
21
足を引っ張る
あしをひっぱる
Gây cản trở, ngáng chân

自分じぶんのミスでチームのあし引っ張ひっぱった。

Tôi đã ngáng chân cả đội do lỗi của mình.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday