Từ vựng N2 - Chủ đề Các ngành công nghiệp

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 4 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
生産<する>
せいさん<する>
Sự sản xuất

わたし田舎いなかではべい生産せいさんさかんだ。

Quê tôi phát triển sản xuất gạo.
2
供給<する>
きょうきゅう<する>
Sự cung cấp

需要じゅよう供給きょうきゅうのバランスは重要じゅうようだ。

Sự cân bằng giữa nhu cầu và cung cấp rất quan trọng.
3
栽培<する>
さいばい<する>
Sự trồng trọt

この地域ちいきでは、いちごを栽培さいばいしている。

Vùng này trồng dâu.
4
農家
のうか
Nông dân

野菜やさい知り合しりあいの農家のうかから直接ちょくせつっている。

Tôi mua rau trực tiếp từ những nhà nông quen biết.
5
作物
さくもつ
Hoa màu, cây trồng

農家のうか人達ひとたち愛情あいじょうめて作物さくもつそだてている。

Những người nông dân trồng hoa màu với nhiều tình cảm.
6
漁業
ぎょぎょう
Ngư nghiệp, nghề chài lưới

ちち漁業ぎょぎょう一家いっかささえている。

Cha tôi cáng đáng cả nhà bằng nghề chaì lưới.
7
栄える
さかえる
Phồn vinh, hưng thịnh

このしま漁業ぎょぎょうさかえている。

Hòn đảo này hưng thịnh nhờ nghề chài lưới.
8
普及<する>
ふきゅう<する>
Sự phổ cập, phổ biến

コンピューターの普及ふきゅうで、IT産業さんぎょう成長せいちょうした。

Nhờ sự phổ biến của máy tính mà ngành công nghệ thông tin lớn mạnh.
9
急増<する>
きゅうぞう<する>
Sự tăng nhanh, tăng đột ngột

このあたりは最近さいきん観光かんこうきゃく急増きゅうぞうしている。

Gần đây, khu vực này khách du lịch tăng đột ngột.
10
情緒
じょうちょ
Trữ tình, cảm xúc

このまち情緒じょうちょがあるので、観光かんこうきゃくおおくくおとずれる。

Thành phố này trữ tình nên có nhiều khách du lịch thăm quan.
11
向上<する>
こうじょう<する>
Sự tăng cường, nâng cao

あたらしい技術ぎじゅつで、この工場こうじょう生産せいさんせい向上こうじょうした。

Bằng kỹ thuật mới, việc sản xuất của nhà máy này được nâng cao.
12
構成<する>
こうせい<する>
Sự hình thành, tạo thành

地元じもと商品しょうひん開発かいはつするため、チームが構成こうせいされた。

Để khai thác sản phẩm của địa phương, đội đã được hình thành
13
重視<する>
じゅうし<する>
Sự xem trọng

Aこくでは観光かんこうやサービス産業さんぎょう重視じゅうししている。

Nước A xem trọng ngành công nghiệp du lịch và dịch vụ.
14
提案<する>
ていあん<する>
Đề án

地元じもと産業さんぎょうかした商品しょうひん提案ていあんする。

Đưa ra đề án sản phẩm phát huy ngành công nghiệp của địa phương.
15
検討<する>
けんとう<する>
Sự cân nhắc, nghiên cứu, bàn thảo

わたし会社かいしゃではあたらしい工場こうじょう建設けんせつ検討けんとうしている。

Công ty tôi đang bàn thảo về việc xây dựng nhà máy mới.
16
不可欠な
ふかけつな
Không thể thiếu

このくににはあたらしい産業さんぎょう不可欠ふかけつだ。

Ở nước này, ngành công nghiệp mới là không thể thiếu.
17
妨げる
さまたげる
Gây trở ngại, ảnh hưởng

ふるいルールがあたらしい産業さんぎょう発展はってんさまたげている。

Quy định cũ gây trở ngại cho sự phát triển của ngành công nghiệp mới.
18
生える
はえる
Mọc

はるになって、はたけ雑草ざっそうえてきた。

Đến mùa xuân, cỏ dại mọc đầy ruộng đồng.
19
著しい
いちじるしい
Đáng kể

1960年代ねんだいころから機械きかい工業こうぎょういちじるしく進歩しんぽした。

Từ khoảng những năm 1960, ngành công nghiệp cơ khí đã tiến bộ đáng kể.
20
参考
さんこう
Sự thăm khảo

このロボットは人間にんげん動物どうぶつうごきを参考さんこうにしている。

Người máy này, chúng tôi đã tham khảo cử động của người và động vật.
21
リスク
Rủi ro

農業のうぎょうにはつね自然しぜん災害さいがいというリスクがある。

Trong ngành nông nghiệp thường có rủi ro về thiên tai.
22
現地
げんち
(Nước, địa phương) sở tại, địa bàn

Aしゃ現地げんち調査ちょうさして、あたらしい工場こうじょうてた。

Công ty A đã khảo sát địa bàn và xây dựng nhà máy mới.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday