Từ vựng N2 - Chủ đề Ngày nghỉ

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 8 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
休息<する>
きゅうそく<する>
Nghỉ giải lao, nghỉ ngơi

やすみの休息きゅうそくのために使つかう。

Ngày nghỉ, tôi dùng để nghỉ ngơi.
2
ゆっくり<する>
Thong thả, chậm rãi

休日きゅうじつ時間じかんわすれて、ゆっくりする。

Ngày nghỉ, tôi thong thả quên thời gian.
3
ごろごろ<する>
Lăn qua lăn lại, nằm không, mô tả tiếng động ầm ầm

やすみのいえでごろごろするのが一番いちばんだ。

Ngày nghỉ, sướng nhất là nằm lăn ở nhà.
4
だらだら[と] <する>
Lê thê, uể oải, lừ đừ

だらだらといちにちごしてしまい、よる後悔こうかいした。

Uể oải cả ngày, đến tối tôi lại hối hận.
5
のびのび<する>
Thong dong, nhàn nhã

昨日きのう試験しけんわった。ひさしぶりにのびのびできる。

Hôm qua, kỳ thi đã kết thúc. Lâu lắm tôi mới được thong dong.
6
くつろぐ
Nghỉ ngơi, thư giãn

いえでくつろぎながら、映画えいがる。

Tôi vừa thư giãn ở nhà vừa xem phim.
7
こもる
Rúc đọng

やすみのは、いえにこもってゲームをしている。
台所だいどころさかないたにおいがこもっている。

①Ngày nghỉ, tôi rúc ở nhà chơi game. ②Mùi cá nướng đọng trong bếp.
8
ぐうぐう
(Ngủ) khó, (bụng) sôi rột rột

つかれていたのか、ぐうぐうてしまった。
②お腹がぐうぐうっている。

①Không biết có phải vì mệt không mà tôi ngủ khò mất tiêu. ②Bụng sôi rột rột.
9
どっと
Thình lình ập đến, cùng ồ lên

平日へいじつつかれが週末しゅうまつにどっとた。
映画えいがて、観客かんきゃくがどっとわらった。

①Mệt mỏi của ngày thường ập đến vào cuối tuần. ②Xem phim, khán giả cùng cười ồ.
10
切り替える
きりかえる
Chuyển đổi, thay đổi

日曜にちよう気持きもちをオフに切り替きりかえる。

Chủ nhật chuyển tâm trạng sang trạng thái nghỉ ngơi.
11
あれこれ
Việc này việc kia, cái này cái nọ

やすみのも、あれこれやることがおおい。

Ngày nghỉ cũng có nhiều việc này việc kia phải làm.
12
芝生
しばふ
Bãi cỏ

公園こうえん芝生しばふうえて、ほんむ。

Tôi nằm trên bãi cỏ ở công viên đọc sách.
13
転がる
ころがる
Lăn

公園こうえんのベンチにすわっていたら、ボールがころがって。

Tôi đang ngồi trên ghế công viên thì quả bóng lăn đến.
14
うなる
Gừ, kêu rên

散歩さんぽちゅういぬがこちらをて、「ウーッ」とうなった。
試験しけん問題もんだいがあまりにむずかしくて、おもわずうなった。

①Chú chó đang đi dạo nhìn về phía tôi và 'gầm gừ'. ②Đề thi khó đến nổi tôi bất giác kêu rên.
15
ボート
Thuyền

みずうみ彼女かのじょとボートにる。

Tôi đi thuyền với bạn gái trên hồ.
16
こぐ
Chèo

わたしはボートをこぐのが得意とくいだ。

Tôi giỏi chèo thuyền.
17
展覧会
てんらんかい
Cuộc triển lãm

散歩さんぽのついでに、展覧てんらんかいった。

Tiện đường đi dạo, tôi đi xem triển lãm.
18
ばったり
Tình cờ (chạm mặt), (ngã) sầm

美術館びじゅつかんでばったり友達ともだちった。
②マラソンでゴールして、ばったりたおれた。

①Tôi tình cờ chạm mặt người bạn ở bảo tàng mỹ thuật. ②Chạy Việt giả đến đích, tôi ngã sầm.
19
はらはら<する>
Hồi hộp, phấn khích

野球やきゅう試合しあいではらはらしながら、おとうと応援おうえんした。

Tôi phấn khích ủng hộ em trai trong trận đấu bóng chày.
20
[お]墓
[お]はか
Mộ

つきに1かい我が家わがやのおはかく。

Mỗi tháng 1 lần, tôi đi thăm mộ gia đình.
21
突っ込む
つっこむ
Xông vào, đâm vào, nhét vào

休日きゅうじつ出勤しゅっきんで、かばん書類しょるい突っ込つっこんでかけた。

Do đi làm ngày nghỉ, tôi nhét hồ sơ vào cặp rồi đi.
22
見渡す
みわたす
Nhìn quanh, nhìn bao quát

やまのぼって、とおくを見渡みわたす。

Tôi leo núi và nhìn bao quát ra xa.
23
眺める
ながめる
Ngắm, nhìn

さんながめると、リラックスできる。
毎晩まいばんまえ家族かぞく写真しゃしんながめる。

①Ngắm núi núi non thì có thể thư giãn. ②Mỗi tối, trước khi ngủ, tôi ngắm hình gia đình.
24
眺め
ながめ
Tầm nhìn, tầm mắt

ここからのながめは最高さいこうだ。

Tầm nhìn từ đây thật tuyệt.
25
かすかな
Thấp thoáng

天気てんきわるいが、かすかに富士山ふじさんえる。

Thời tiết xấu nhưng vẫn có thể thấy núi Phú Sỹ thấp thoáng.
26
おぶう
Cõng, địu

てしまったどもをおぶってかえった。

Tôi cõng con đã ngủ ra về.
27
最適な
さいてきな
Thích hợp nhất

日曜日にちようび外出がいしゅつ最適さいてき天気てんきだった。

Ngày chủ nhật thời tiết thích hợp nhất để đi ra ngoài.
28
余裕
よゆう
Thời gian rảnh, dư sức, phần dư, thong thả

今年ことしやす余裕よゆうはなさそうだ。
かれには余裕よゆうられる。

①Năm nay xem ra không có thời gian rảnh nghỉ ngơi. ②Có thể anh ấy dư sức. Xem ra thành tích còn có thể tăng hơn nữa.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday