Từ vựng N2 - Chủ đề Người quen, mối quan hệ giao tiếp

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 1 | Bài 3

# Từ vựng Ví dụ
1
初対面
しょたいめん
Lần đầu, gặp mặt

山田やまださんとは初対面しょたいめんだったので、あいさつした。

Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở tiệc gặp mặt làm quen.
2
自己紹介
じこしょうかい
Sự tự giới thiệu

ごうコンでお互いに自己じこ紹介しょうかいをした。

Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở tiệc gặp mặt làm quen.
3
おじぎ<する>
Sự cúi chào

あさ大家おおやさんにったので、おじぎした。

Hồi sáng, vì gặp chủ nhà nên tôi đã cúi chào.
4
近所付き合い
きんじょづきあい
Mối quan hệ láng giềng

できるだけ近所きんじょ付き合づきあいを大切たいせつにしている。

Tôi cố gắng hết sức gìn giữ mối quan hệ láng giềng.
5
大家
おおや
Chủ nhà

わたしのアパートの大家おおやさんは、とても親切しんせつひとだ。

Chủ căn hộ của tôi là người rất tử tế.
6
飼い主
かいぬし
Người chủ (nuôi thú cưng)

いぬ飼い主かいぬし同士どうし公園こうえんでおしゃべりをしている。

Những người cùng là chủ nuôi chó trò chuyện ở công viên.
7
交わす
かわす
Trao đổi, qua lại

近所きんじょ人達ひとたちうと、笑顔えがおであいさつをわす。

Khi gặp hàng xóm láng giềng, chúng tôi trao nhau lời chào bằng nụ cười tươi.
8
呼び止める
よびとめる
Gọi chặn lại

アパートのまえ管理人かんりにんさんに呼び止よびとめられた。

Trước căn hộ, tôi bị người quản lý gọi chặn lại.
9
振り返る
ふりかえる
Ngoảnh lại, nhìn lại, quay lại

うしろから名前なまえばれて、振り返ふりかえった。
学生がくせい時代じだい振り返ふりかえると、なつかしい。

①Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoảnh lại nhìn. ②Nhìn lại thời sinh viên, thấy thật nhớ nhung.
10
再会<する>
さいかい<する>
Sự gặp lại

以前いぜんお世話になったひと再会さいかいした。

Tôi gặp lại người mình đã chịu ơn lúc trước.
11
覚え
おぼえ
Nhớ, trí nhớ

田中たなかさんとはったおぼえがない。

Tôi không nhớ mình đã gặp anh / chị Tanaka.
12
心当たり
こころあたり
Biết, ý kiến (về vấn đề gì đó)

心当こころあたりのない番号ばんごうから電話でんわがかかってきた。

Một cuộc điện thoại từ số mà tôi không biết gọi đến.
13
結びつく
むすびつく
Liên tưởng, nhớ

川田かわたさんの名前なまえかおむすびつかない。

Tôi không nhớ khuôn mặt anh / chị Kawada dù biết tên.
14
とっさ[に]
Ngay lập tức

となりひとったとき、とっさに名前なまえてこなかった。

Khi gặp người hàng xóm, tôi không thể nhớ ra tên người đó ngay lập tức.
15
てっきり
Chắc chắn

てっきりかれらを兄弟きょうだいだとおもっていた。

Tôi nghĩ chắc chắn họ là anh em.
16
思い込む
おもいこむ
Tin rằng, cho rằng

わたし木村きむらさんが独身どくしんだと思い込おもいこんでいた。

Tôi cứ cho rằng anh/chị Kimura độc thân.
17
コミュニケーション
Giao tiếp

いろいろなくにひととコミュニケーションをちたい。

Tôi muốn giao tiếp với người của nhiều nước khác nhau.
18
ネットワーク
Kết nối, mạng lưới

将来しょうらいのために、知り合しりあいのネットワークをひろげたい。

Vì tương lai, tôi muốn mở rộng sự kết nối với người quen.
19
直接
ちょくせつ
Trực tiếp

かれとは直接ちょくせつ友達ともだちではない。(名)

Tôi không phải là bạn trực tiếp với anh ấy.
20
接する
せっする
Tiếp xúc, tiếp giáp

敬語けいご下手へたなので、目上めうえひとせっするのが苦手にがてだ。
わたしのアパートは、となりのビルとせっしている。

①Tôi dở kính ngữ nên ngại tiếp xúc với người trên. ②Căn hộ của tôi tiếp giáp với tòa nhà bên cạnh.
21
招く
まねく
Mời, kéo theo, dẫn đến

先日せんじつ部長ぶちょうのおたくまねかれた。
かれ言葉ことばおおきな混乱こんらんまねいた。

① Hôm trước, tôi được mời đến nhà trưởng phòng. ② Những lời nói của anh ấy đã dẫn đến sự hỗn loạn lớn.
22
気配り<する>
きくばり<する>
Sự chu đáo, sự quan tâm

アルバイトさき先輩せんぱい気配きくばりを見習みならいたい。

Tôi muốn học hỏi sự chu đáo của người đàn anh ở chỗ làm thêm.
23
込める
こめる
Với, bao gồm

感謝かんしゃ気持きもちをめて、先生せんせいへのプレゼントをえらんだ。

Tôi đã chọn quà tặng cho thầy / cô với tất cả tấm lòng biết ơn.
24
同期
どうき
Cùng kỳ, cùng thời gian

かれ会社かいしゃ同期どうきと、とてもなかがいい。

Anh ấy là bạn cùng kỳ ở công ty, rất thân thiết.
25
ぐち
Sự than vãn

毎晩まいばん居酒屋いざかや同期どうきとぐちをこぼしている。

Mỗi tối, tôi than vãn với bạn cùng kỳ ở quán nhậu.
26
大いに
おおいに
Nhiều, rất

今日きょうおおいにんでたのしもう。

Hôm nay uống thật nhiều cho vui nào.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday