Từ vựng N2 - Chủ đề Sở thích, ý thích

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 7 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
習い事
ならいごと
Việc học ngoại khóa

どものころ、ピアノなどの習い事ならいごとをしていた。

Thuở nhỏ, tôi đã học ngoại khóa piano v.v.
2
こだわる
Chú trọng, câu nệ

はは外出がいしゅつするとき、くつにこだわる。
②そんなことに、いつまでこだわっているの?

①Khi mẹ tôi ra ngoài, bà luôn chú trọng giày dép. ②Cứ câu nệ chuyện như thế đến khi nào?
3
こだわり
Đặc trưng, phong cách riêng

かれはコーヒーのかたにこだわりがある。

Anh ấy có phong cách riêng trong việc pha cà phê.
4
凝る
こる
Tập trung, đắm chìm, say mê

最近さいきんちちりにっている。

Gần đây, bố tôi say me đi câu.
5
熱中<する>
ねっちゅう<する>
Sự say mê

おとうとはオンラインゲームに熱中ねっちゅうしている。

Em trai tôi say mê game online.
6
コレクション<する>
Sự sưu tầm, bộ sưu tập

海外かいがいをコレクションしている。

Tôi sưu tầm tranh hải ngoại.
7
多彩な
たさいな
Đa dạng

先生せんせい多彩たさい趣味しゅみっている。

Thầy / cô có nhiều sở thích đa dạng.
8
素人
しろうと
Người nghiệp dư

写真しゃしんはじめたが、まだまだ素人しろうとだ。

Tôi bắt đầu chụp ảnh nhưng vẫn còn là người mơí nghiệp dư thôi.
9
初心者
しょしんしゃ
Người mới bắt đầu

この教室きょうしつ茶道さどう初心者しょしんしゃでも、ていねいにおしえる。

Lớp học này dạy kỹ cho cả những người mới bắt đầu học trà đạo.
10
本格的な
ほんかくてき
Một cách thực thụ

本格ほんかくてきならうことにした。

Tôi quyết định học vẽ một cách thực thụ.
11
名人
めいじん
Chuyên gia, danh nhân, người giỏi lĩnh vực nào đó

ちち自分じぶんのことを「りの名人めいじん」とんでいる。

Bố tôi tự gọi mình là 'chuyên gia câu cá'.
12
共通<する>
きょうつう<する>
Cùng chung

かれとの共通きょうつう趣味しゅみはクラシック音楽おんがくだ。

Sở thích chung (của tôi) với anh ấy là nhạc cổ điển.
13
ブーム
Trào lưu, cơn sốt

ジョギングがブームになって、なんねんもたつ。

Chạy bộ trở thành trào lưu cũng đã mấy năm.
14
アウトドア
Hoạt động ngoài trời

週末しゅうまつはいつも、アウトドアをたのしんでいる。

Cuối tuần tôi luôn vui thú các hoạt động ngoài trời.
15
編み物
あみもの
Đồ đang móc

ははから編み物あみものおそわっている。

Tôi được mẹ dạy đan móc.
16
手品
てじな
Trò ảo thuật

宴会えんかい趣味しゅみ手品てじなてもらった。

Ở buổi tiệc, tôi được mọi người xem sở thích ảo thuật.
17
占い
うらない
Sự bói toán

うらないがきで、ほんって勉強べんきょうしている。

Tôi thích xem bói nên mua sách về học.
18
手話
しゅわ
Ngôn ngữ ký hiệu

先月せんげつから手話しゅわ教室きょうしつかよはじめた。

Từ tháng trước tôi bắt đầu đi học lớp ngôn ngữ ký hiệu.
19
伝統
でんとう
Truyền thống

留学りゅうがくをきっかけに、日本にほん伝統でんとう興味きょうみった。

Nhờ du học là động cơ mà tôi quan tâm đến truyền thống Nhật Bản.
20
作法
さほう
Nghi thức xã giao, lễ nghi

日本にほん生け花いけばな茶道さどう作法さほうまなびたい。

Tôi muốn học các lễ nghi cắm hoa, trà đạo ở Nhật.
21
撮影<する>
さつえい<する>
Sự chụp ảnh, quay phim

先週せんしゅう風景ふうけい建物たてものを、たくさん撮影さつえいした。

Tuần trước, tôi đã chụp nhiều phong cảnh và công trình xây dựng.
22
レンズ
Ống kính

このレンズはカメラよりたかかった。

Ống kính này đắt tiền hơn máy chụp.
23
宝くじ
たからくじ
Vé số

毎週まいしゅう月曜日げつようびたからくじをう。

Thứ hai hàng tuần tôi mua vé số.
24
当たる
あたる
Trúng, đụng

たからくじで10まんえんたった。
野球やきゅうのボールがたって、うでにけがをした。

①Tôi trúng vé số 100.000 yên. ②Tôi bị túng banh bóng chày nên bị thương ở cánh tay.
25
コツ
Bí quyết

ギターがうまくなるコツをりたい。

Tôi muốn biết bí kíp để trở nên giỏi guitar.
26
瞬間
しゅんかん
Khoảnh khắc

決定的けっていてき瞬間しゅんかん動画どうがをサイトにアップする。

Tải lên trang web hình ảnh động của khoảnh khắc mang tính quyết định.
27
組み合わせる
くみあわせる
Kết hợp, lắp ghép

四角しかくはこ組み合くみあわせてたなつくる。

Tôi lắp ghép các hộp vuông để đóng kệ.
28
身近<な>
みぢか<な>
Sự thân cận, gần gũi

きなものは、いつも身近みぢかいておきたい。(名)
世間せけん身近みぢか問題もんだい興味きょうみつ。(ナ形)

Tôi luôn muốn đặt các đồ vật yêu thích gần mình. Con người quan tâm đến các vấn đề gần gũi với mình.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday