Từ vựng N2 - Chủ đề Trường học

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 5 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
教わる
おそわる
Được dạy, học

この学校がっこう日本語にほんごだけでなく文化ぶんか習慣しゅうかんおそわった。

Ở trường này, không chỉ tiếng Nhật mà cả văn hóa và phong tục cũng được dạy.
2
願書
がんしょ
Đơn, đơn xin

大学だいがくの掀願しょ締め切しめきりまでに提出ていしゅつする。

Cho đến khi hết hạn, tôi sẽ nộp đơn vào đại học.
3
推薦<する>
すいせん<する>
Sự tiến cử, giới thiệu

高校こうこうから大学だいがく推薦すいせんしてもらえることになった。

Tôi đã nhận được sự tiến cử vào đại học từ trường cấp III.
4
狙う
ねらう
Nhắm đến, hướng đến

かれ有名ゆうめい私立しりつ大学だいがくねらっている。

Anh ấy nhắm đến trường đại học tư nổi tiếng.
5
意志
いし
Ý chí

おとうとつよ意志いし留学りゅうがくめた。

Em trai tôi quyết định du học với ý chí mạnh mẽ.
6
開始<する>
かいし<する>
Sự bắt đầu

この学校がっこうは9授業じゅぎょう開始かいしする。

Trường này bắt đầu giờ học từ 9 giờ.
7
通常
つうじょう
Sự thông thường

学校がっこう通常つうじょう土日どにち祝日しゅくじつやすみだ。(ふく

Trường học thông thường nghỉ ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ.
8
担任<する>
たんにん<する>
giáo viên chủ nhiệm

わたしのクラスの担任たんにん小林こばやし先生せんせいだ。

Giáo viên chủ nhiệm lớp tôi là thầy / cô Kobayashi.
9
受け持つ
うけもつ
Đảm nhiệm, tiếp nhận

田中たなか先生せんせい上級じょうきゅうクラスを受け持うけもっている。

Thầy / cô Tanaka đảm nhận lớp bậc cao.
10
委員
いいん
Ủy viên, cán sự

今年ことしはクラス委員いいんになった。

Năm nay tôi trở thành cán sự lớp.
11
なじむ
Quen, quen thuộc

学校がっこう生活せいかつに、やっとなじんできた。

Cuối cùng tôi đã quen với đời sống học đường.
12
充実<する>
じゅうじつ<する>
Sự đầy đủ, ý nghĩa, trọn vẹn

日本にほん留学りゅうがくして以来いらい毎日まいにち充実じゅうじつしている。

Kể từ sau khi du học Nhật, mỗi ngày đều thật ý nghĩa.
13
高等<な>
こうとう<する>
Cấp cao, trình độ cao

日本にほん高等こうとう技術ぎじゅつまなびたい。(ナ形)

Tôi muốn học kỹ thuật cao ở Nhật.
14
ステップ
Bước tiến, bậc tiến lên

進学しんがくゆめへのステップだ。
②パスのステップがひくいと、高齢こうれいしゃりやすい。

①Việc học lên là một bước tiến đến ước mơ. ②Bậc bước lên xe buýt thấp thì người cao tuổi dễ đi.
15
過程
かてい
Quá trình

仕事しごと過程かてい上司じょうし報告ほうこくする。

Tôi sẽ báo cáo quá trình công việc lên cấp trên.
16
取り上げる
とりあげる
Đưa vào, lấy đi, tịch thu

授業じゅぎょう日本にほん若者わかもの文化ぶんか取り上とりあげた。
どもからゲームを取り上とりあげた。

①Trong giờ học, văn hóa giới trẻ Nhật Bản đã được đưa vào. ②Tôi đã tịch thu game của con.
17
欠ける
かける
Thiếu, mất, khuyết, rụng

かれけたら、大会たいかいられない。
かたいものをべたら、けた。③無断むだんやすむなんて、常識じょうしきける。

①Nếu thiếu anh ấy thì không thể tham gia đại hội. ②Tôi ăn món cứng thì cái răng rụng mất tiêu. ③Nghỉ không phép thì thật thiếu ý thức.
18
優勝な
ゆうしょうな
Ưu tú, xuất sắc

このクラスには優勝ゆうしょう学生がくせいおおい.

Ở lớp này có nhiều sinh viên ưu tú.
19
修了<する>
しゅうりょう<する>
Sự kết thúc, hoàn thành (việc học nói chung)

3がつ日本語にほんご学校がっこう修了しゅうりょうする。

Tháng 3 tôi sẽ hoàn thành (chương trình học ở) trường tiếng Nhật.
20
ふさわしい
Phù hợp

卒業そつぎょうしきにふさわしい服装ふくそう出席しゅっせきする。

Tôi dự lễ tốt nghiệp với trang phục phù hợp.
21
認識<する>
にんしき<する>
Nhận thức, ý thức

学校がっこうでは規則きそくまもるように生徒せいと認識にんしきさせる。

Làm cho học sinh có ý thức giữ gìn quy định ở trường.
22
語学学校
ごがくがっこう
Trường học tiếng (ngoại ngữ)

東京とうきょう語学ごがく学校がっこう勉強べんきょうしている。

Tôi đang học tại trường học tiếng ở Tokyo.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday