Từ vựng N2 - Chủ đề Hình ảnh tiêu cực

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 11 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
憎らしい
にくらしい
Đáng ghét, ghê tởm

あには、いつもにくらしいことをう。

Anh tôi luôn nói những chuyện đáng ghét.
2
強引な
ごういんな
Ép buộc

あに友人ゆうじん強引ごういん食事しょくじさそわれた。

Tôi bị bạn của anh trai ép đi dùng bữa.
3
うっとうしい
U ám, buồn rầu, ủ dột, nhặng xị, ồn ào

梅雨つゆはいって、うっとうしい天気てんきつづく。
かれはおしゃべりで、うっとうしい。

①Vào mùa mưa, thời tiết cứ u ám kéo dài. ②Anh ấy nói nhiều, thật nhặng xị.
4
やっかい<な>
Sự phiền phức, rắc rối

やっかいな仕事しごと引き受ひきうけてしまった。(ナ形)

Tôi lỡ nhận công việc phiền phức.
5
とんでもない
Quá đáng không thể nào, không dám đâu

かれ非常識ひじょうしきで、とんでもないやつだ。
②A「合格ごうかくできたのは先生せんせいのおかげです。」B「とんでもない。Aさんの努力どりょく結果けっかですよ」

①Anh ấy là người thiếu nhận thức, thật quá đáng. ②A: Em thi đậu là nhờ thầy / cô. B : Không đâu. Đó là kết quả nỗ lực của A đấy.
6
安易な
あんいな
Dễ dàng, đơn giản

安易あんいひとしんじて、だまされてしまった。

Tôi dễ dàng tin người nên đã bị lừa.
7
無難な
ぶなんな
An toàn, vừa phải, chấp nhận được

かれこたえは、いつも無難ぶなんだ。

Câu trả lời của anh ta luôn chấp nhận được.
8
平凡な
へいぼんな
Bình thường, bình lặng

平凡へいぼん毎日まいにち退屈たいくつだ。

Mỗi ngày bình lặng thật buồn tẻ.
9
みっともない
Thiếu lịch sự, không đứng đắn, hổ thẹn

そんなみっともない服装ふくそうかけるの?

Đi ra ngoài với bộ quần áo không đứng đắn như vậy sao?
10
見苦しい
みぐるしい
Xấu, khó coi

かれけたくせにおこっている。見苦みぐるしい。

Anh ấy đã thua mà còn tức giận. Thật khó coi.
11
みにくい
Xấu xí, khó coi

兄弟きょうだいだから、お金のことでみにくいいそいをしたくない。

Vì là người anh em nên tôi không muốn vì chuyện tiền bạc mà tranh chấp khó coi.
12
ぼろぼろな
Rách nát, tả tơi

このコートはぼろぼろだ。もうてよう。

Cái áo vest này tả tơi rồi, vứt nó thôi
13
あわれな
Đáng thương

あわれなどものはなしき、なみだた。

Nghe câu chuyện về đứa bé đáng thương, tôi chảy nước mắt.
14
乏しい
とぼしい
Thiếu thốn, hạn hẹp, keo kiệt, bần cùng

かれ想像そうぞうりょくとぼしく、はなしていてもつまらない。

Anh ấy nghèo trí tưởng tượng, có nói chuyện cũng chán.
15
中途半端<な>
ちゅうとはんぱ<な>
Nửa chừng, nửa vời

おとうととは、することがいつも中途半端ちゅうとはんぱだ。(ナ形)

Em trai tôi luôn làm gì cũng nửa chừng.
16
まごまご<する>
Lúng túng, hoang mang, loay hoay

ATMの操作そうさがわからず、まごまごした。

Tôi loay hoay, không biết cách thao tác máy ATM.
17
矛盾<する>
むじゅん<する>
Mâu thuẫn, trái ngược

かれはなし矛盾むじゅんしている。

Câu chuyện của anh ấy thật mâu thuẫn.
18
にやにや<する>
Cười giả tạo, màu mè

ひとて、にやにやするのはやめなさい。

Hãy ngưng ngay cái trò nhìn người ta rồi cười giả tạo đi.
19
でこぼこ<な/する>
Lồi lõm, gập ghềnh

学校がっこうまえみちはでこぼこだ。(ナ形)

Con đường trước trường gập ghềnh.
20
それなり
Trong chừng mực nào đó

このドラマは評判ひょうばんわるいが、それなりに面白おもしろい。

Bộ phim truyền hình này tuy bị đánh giá thấp nhưng trong chừng mực nào đó thì thú vị.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday