Từ vựng N2 - Chủ đề Từ thể hiện thời gian

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 2 | Bài 5

# Từ vựng Ví dụ
1
見在
げんざい
Hiện tại

実家じっかて、現在げんざい一人暮ひとりぐらしです。

Tôi rời khỏi nhà bố mẹ ruột và hiện tại sống một mình.
2
過去
かこ
Quá khứ

過去かこわすれて、未来みらいかってすすもう。

Hãy quên đi quá khứ, hướng về tương lai mà tiến thôi.
3
年月
ねんげつ
Tháng năm, thời gian

なが年月としつきをかけて、このはこんなに成長せいちょうした。

Trải qua những năm tháng dài, cái cây này đã trưởng thành như thế này.
4
月日
つきひ
Ngày tháng, thời gian

月日つきひつのは本当ほんとうはやいものだ。

Thời gian trôi qua nhanh quá.
5
日時
にちじ
Ngày giờ

忘年会ぼうねんかい日時にちじはメールでお知らせします。

Tôi sẽ thông báo ngày giờ tiệc tất niên bằng e-mail.
6
今日
こんにち
Hôm nay, ngày nay

今日きょう世界せかいにはおおくの問題もんだいがある。

Thế giới này có nhiều vấn đề.
7
年代
ねんだい
Những năm, thế hệ

①これは1980年代ねんだい流行りゅうこうしたファッションだ。
彼女かのじょわたしでは年代ねんだいまったちがう。

①Đây là thời gian thịnh hành vào những năm 1980. ②Cô ấy và tôi, thế hệ hoàn toàn khác nhau.
8
年間
ねんかん
Trong năm

年間ねんかん訪日ほうにち観光かんこうきゃくきゅうえた。

Số khách du lịch thăm Nhật Bản trong năm đã tăng đột ngột.
9
年中
ねんじゅう
Suốt năm, quanh năm, cả năm

①このみせ年中ねんじゅう無休むきゅうだ。
ちち年中ねんじゅうゴルフばかりしている。

①Cửa tiệm này suốt năm không nghỉ. ②Bố tôi chơi golf quanh năm.
10
本年
ほんねん
Năm nay

本年ほんねんもよろしくお願いします。

Năm nay cũng xin được giúp đỡ.
11
日中
にっちゅう
Trong ngày

にちちゅう天気てんきがよく、あたたかかった。

Trong ngày thời tiết đẹp và ấm áp.
12
夜間
やかん
Buổi tối

このあたりで夜間やかん一人ひとりあるきは危険きけんだ。

Đi bộ một mình buổi tối ở khu vực này thì nguy hiểm đấy.
13
ただ今
ただいま
Bây giờ, câu chào khi về đến

田中たなかはただ今せきはずしております。

Bây giờ Tanaka đang vắng mặt ạ.
14
先ほど
さきほど
Lúc nãy

さきほどアメリカ出張しゅっちょうからもどりました。

Lúc nãy, tôi đã quay lại từ chuyến đi Mỹ công tác.
15
近々
ちかぢか
Sắp tới

近々ちかぢかそちらにお邪魔じゃましたいとおもいます。

Sắp tới, tôi định sẽ làm phiền anh / chị.
16
後日
ごじつ
Sau này, về sau

くわしいことは後日ごじつめましょう。

Những việc chi tiết để sau hãy quyết định.
17
やがて
Chẳng mấy chốc

いま小雨こさめだが、やがてあめかぜつよくなるだろう。

Bây giờ mưa nhỏ nhưng chẳng mấy chốc cả mưa lẫn gió sẽ mạnh lên không chừng.
18
いずれ
Rồi thì, một ngày nào đó

いずれどもたち自立じりつして、いえていく。

Rồi thì con cái cũng sẽ tự lập và rời khỏi nhà thôi.
19
今後
こんご
Từ nay về sau, tương lai

今後こんご連絡れんらくは、あたらしいアドレスにお願いします。

Việc liên lạc từ nay về sau, xin vui lòng gửi đến địa chỉ mới.
20
すでに
Đã từ lâu

日本にほんたとき、すでにさくら季節きせつわっていた。

Khi tôi đến Nhật, mùa hoa sakura đã kết thúc từ lâu.
21
あらかじめ
Trước

会議かいぎ予定よていをあらかじめおしえてください。

Vui lòng cho biết trước dự định của buổi họp.
22
従来
じゅうらい
Lâu nay, từ trước đến nay

従来じゅうらいのやり方を、そろそろえたほうがいい。

Nên chuẩn bị thay đổi cách làm lâu nay.
23
あくる
Tiếp theo, sau đó

大雪おおゆきった。あくるあさそと真っ白まっしろだった。

Tuyết rơi nhiều. Sáng hôm sau, bên ngoài trắng xóa.
24
一時
いちじ
Nhất thời, tạm trong thời gian ngắn

事故じこ一時いちじ電車でんしゃまった。

Tàu điện tạm dừng do tai nạn.
25
一生
いっしょう
Cả đời, suốt đời

一生いっしょうのお願いです。わたしはなしいてください。
②この感謝かんしゃ気持きもちは一生いっしょうわすれません。

①Đây là nguyện vọng cả đời của tôi. Vui lòng hãy nghe tôi nói. ②Tấm lòng biết ơn này cả đời tôi không quên.
26
永遠に
えいえんに
Vĩnh viễn

このあい永遠えいえんつづく。

Tình yêu này sẽ kéo dài vĩnh viễn.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday