Từ vựng N2 - Chủ đề Công việc hàng ngày

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 3 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
めりはり
Nhịp độ, sự rõ ràng, tách bạch

日課にっかめて、生活せいかつにめりはりをつけている。

Quyết định công việc hàng ngày để tạo nhịp độ trong cuộc sống.
2
何度も
なんども
Bao nhiêu lần

いちにちなんをみがく。

Một ngày tôi đánh răng không biết bao nhiêu lần.
3
ほぼ
Hầu như

ほぼ每日、かれにSNSでメッセージをおくる。

Hầu như mỗi ngày, tôi đều gửi tin nhắn SNS cho anh ấy.
4
寄り道<する>
よりみち<する>
Sự tiện đường, ghé ngang, ghé qua

かえ途中とちゅうでスーパーに寄り道よりみちする。

Trên đường về nhà, tôi ghé siêu thị.
5
食物
しょくもつ
Đồ ăn

食物しょくもつアレルギーの表示ひょうじながら買い物かいものをする。

Tôi vừa xem nhãn hiển thị dị ứng đồ ăn vừa đi chợ.
6
換気<する>
かんき<する>
Sự thông gió

いえかえったら、まずまどけて換気かんきする。

Sau khi về nhà, trước tiên tôi mở cửa sổ để thông gió.
7
いったん
Tạm, một chút

いったんいえかえってから、食事しょくじかける。

Tôi về nhà một chút rồi ra ngoài đi ăn.
8
物干し
ものほし
Dây, chỗ phơi đồ

洗濯せんたくぶつ物干ものほしからはずして、なかにしまう。

Tôi rút đồ giặt từ dây phơi và cất vào trong.
9
食卓
しょくたく
Bàn ăn

ご飯をべるまえに、食卓しょくたくをきれいにふく。

Trước khi ăn cơm, tôi lau bàn ăn cho sạch.
10
後回し
あとまわし
Sự để sau, hoãn

食事しょくじ後回あとまわしにして、宿題しゅくだい片付かたづける。

Việc ăn uống để sau, tôi làm cho xong bài tập.
11
削る
けずる
Cắt bớt, gọt

時間じかんけずって、受験じゅけん勉強べんきょうをしている。
おとうと鉛筆えんぴつ上手じょうずけずれない。

①Tôi cắt bớt thời gian ngủ để học thi đầu vào. ②Em trai tôi không gọt bút chì giỏi được.
12
かなえる
Đạt nguyện vọng, mục đích

ゆめをかなえるために、毎日まいにち一生懸命いっしょうけんめい勉強べんきょうしている。

Để đạt được ước mơ, hàng ngày tôi cố gắng học hết sức mình.
13
調節<する>
ちょうせつ<する>
Sự điều chỉnh

エアコンの温度おんど調節ちょうせつする。

Tôi điều chỉnh nhiệt độ của máy điều hòa.
14
ゆったり[と]<する>
Thong thả, chậm rãi, rộng rãi

いえかえったら、ゆったりした気分きぶんごす。
②このパジャマはゆったりしている。

①Về đến nhà rồi thì cảm giác thong thả. ②Bộ đồ này rộng rãi.
15
売り買い<する>
うりかい<する>
Sự mua bán

毎日まいにちネットのオークションで売り買うりかいしている。

Hàng ngày tôi mua bán đấu giá trên mạng.
16
思い浮かべる
おもいうかべる
Nhớ ra, hồi tưởng

その出来事できごと思い浮おもいうかべて、日記にっきく。

Tôi hồi tưởng những sự kiện trong ngày và viết nhật ký.
17
独り言
ひとりごと
Sự nói một mình

テレビをながら、つい独り言ひとりごとってしまう。

Tôi vừa xem tivi vừa nói chuyện một mình.
18
風呂場
ふろば
Phòng tắm

毎晩まいばん風呂ふろじょううたうたっている。

Mỗi tối tôi đều hát trong phòng tắm.
19
かぐ
Ngửi, hít

ハーブのにおいをかいで、リラックスする。

Tôi hít mùi thảo mộc và thư giãn.
20
寝つき
ねつき
Sự ngủ, dỗ giấc ngủ

つきがわるいので、るときにくすりむ。

Vì khó ngủ nên tôi uống thuốc khi ngủ.
21
用心<する>
ようじん<する>
Sự chú ý, cẩn thận

一人暮ひとりぐらしなので、いつも用心ようじんしている。

Vì tôi sống một mình nên luôn cẩn thận.
22
メッセージ
Thông điệp, tin nhắn

まえに、くに家族かぞくからメッセージがとどいた。

Trước khi ngủ, có tin nhắn từ gia đình bên nước gửi đến.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday