Từ vựng N2 - Chủ đề Khí hậu và thời tiết

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 8 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
気候
きこう
Khí hậu, thời tiết

このあたりは一年中いちねんじゅう温暖おんだん気候きこうだ。

Khu vực này khí hậu ấm áp quanh năm.
2
シーズン
Mùa

一番いちばんいいシーズンをえらんで、旅行りょこうく。

Tôi chọn mùa tốt nhất để đi du lịch.
3
四季
しき
Bốn mùa

日本にほんには、はるなつあきふゆ四季しきがある。

Nhật Bản có 4 mùa, xuân, hạ, thu, đông.
4
ふくらむ
Nở phồng, to lớn

さくらのつぼみがふくらみはじめた。
入学にゅうがくまり、期待きたいむねがふくらむ。

①Nụ hoa sakura bắt đầu nở phồng lên. ②Được quyết định nhập học, kỳ vọng trong tôi trở nên to lớn.
5
梅雨
つゆ
Mùa mưa

はるわり、もうすぐ梅雨つゆはじまる。

Mùa xuân kết thúc, chuẩn bị vào mùa mưa.
6
初夏
しょか
Đầu hè

真夏まなつではなく、初夏しょかきだ。

Tôi thích đầu hè, không phải giữa hè.
7
温帯
おんたい
Vùng ôn đới

温帯おんたいでは4つの季節きせつがある。

Ở vùng ôn đới có 4 mùa.
8
属する
ぞくする
Thuộc

日本にほん温帯おんたいぞくするが、亜熱帯あねったいしてきた。

Nhật Bản thuộc vùng ôn đới nhưng đã bị cận nhiệt đới hóa.
9
確率
かくりつ
Xác xuất

明日あした降水こうすい確率かくりつは100パーセントだ。

Xác suất trời mưa ngày mai là 100%.
10
夕立
ゆうだち
Mưa giông

りつまえいえかえろう。

Trước khi mưa giông ập xuống, hãy về nhà thôi.
11
にわかな
Đột ngột

そらがにわかにくらくなってきた。

Bầu trời đột ngột trở tối.
12
覆う
おおう
Bao phủ

そらくろくもおおわれている。

Bầu trời bị bao phủ với những đám mây đen.
13
びしょびしょな
Ướt sũng, sũng nước

突然とつぜんあめられて、びしょびしょになった。

Cơn mua thình lình ào xuống, tôi bị ướt sũng.
14
あいにく<な>
Đáng tiếc, không may

今日きょうはあいにくなお天気てんきですね。

Hôm nay không may thời tiết xấu nhỉ.
15
吹雪
ふぶき
Bão tuyết

明日あした吹雪ふぶきになりそうだ。

Ngày mai có lẽ có bão tuyết.
16
凍える
こごえる
Đóng băng, đông cứng

北国きたぐにふゆこごえそうなさむさだ。

Cái lạnh mùa đông vùng phía bắc như muốn đóng băng.
17
冷え込む
ひえこむ
Lạnh cóng

今朝けさは、とても冷え込ひえこんでいた。

Sáng nay trời lạnh cóng.
18
陽気<な>
ようき<な>
Tiết trời, vô tư, thoải mái

今日きょう陽気ようきがいい。(名)
かれ本当ほんとう陽気ようきひとだ。(ナ形)

Hôm nay tiết trời tốt. / Anh ấy là người thoải mái.
19
日和
ひより
Tiết trời (thời tiết) đẹp, lý tưởng

今日きょう洗濯せんたく日和ひよりになりそうだ。

Xem ra thời tiết hôm nay lý tưởng để giặt đồ.
20
日差し
ひざし
Ánh nắng

いま日差ひざしがつよいので、かさをさしてかける。

Hôm nay nắng gắt nen tôi che dù ra ngoài.
21
いっそう
Hơn hẳn

あめはいっそうつよくなった。

Mưa lớn hơn hẳn.
22
一段と
いちだんと
Hơn hẳn một bậc

あつさが一段いちだんきびしくなってきた。

Cái nóng trở nên khắc nghiệt hơn hẳn một bậc.
23
急速な
きゅうそくな
Nhanh chóng, cấp tốc

今日きょう明け方あけがた急速きゅうそく冷え込ひえこんだ。

Sáng sớm hôm nay trời lạnh nhanh chóng.
24
ぐんぐん[と]
Dần dần (một cách vững vàng)

あさからぐんぐん気温きおんがっている。

Từ sáng, nhiệt độ dần dần tăng.
25
いくぶん
Hơi, một chút

あめはいくぶんよわくなった。

Mưa đã nhỏ hơn một chút.
26
めっきり
Rõ ràng, trông thấy

年末ねんまつちかくなり、めっきりさむくなった。

Gần cuối năm, trời lạnh trông thấy.
27
あまりに[も]
Quá

今年ことしなつはあまりにもあつい。

Mùa hè năm nay thật là nóng quá.
28

Khoảng cách, sự khác biệt

今週こんしゅう昼間ひるまよる気温きおんがある。

Tuần này nhiệt độ ban ngày và ban đêm có sự khác biệt.
29
本来
ほんらい
Vốn dĩ, về cơ bản, từ trước đến nay

この地域ちいき本来ほんらいゆきらない。

Vùng này từ trước đến nay không có tuyết rơi.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday