Từ vựng N2 - Chủ đề Thành ngữ ① Tính khí, tâm hồn, tâm trạng

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 12 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
気が早い
きがはやい
Nôn nóng

旅行りょこう来週らいしゅうなのに、もう準備じゅんびするなんてはやい。

Tuần sau mới đi du lịch mà bây giờ đã chuẩn bị rồi thì đúng là nôn nóng.
2
気が重い
きかおもい
Cảm thấy chán nản, nặng nề

仕事しごとでミスした翌朝よくあさは、とてもおもい。

Buổi sáng sau khi mắc sai lầm trong công việc thì lòng thật nặng nề.
3
気が合う
きがあう
Hợp tính

鈴木すずきさんとは、とてもう。

Tôi rất hợp tính với anh / chị Suzuki.
4
気が利く
きがきく
Chu đáo, quan tâm, ân cần

木村きむらさんは、よくひとだ。

Anh / chị Kimura là người rất ân cần.
5
気がつく
きがつく
Nhận thấy, nhớ ra, để ý, chu đáo

えきいてから、忘れ物わすれものがついた。
彼女かのじょは、よくがつくひとだ。

①Sau khi đến nhà ga, tôi mới nhận ra để quên đồ. ②Cô ấy là người rất chu đáo.
6
気が強い
きがつよい
Cá tính, mạnh mẽ

いもうとつよいが、そんなところも可愛かわいいとおもう。

Em gái tôi mạnh mẽ nhưng tôi nghĩ điểm đó cũng đáng yêu.
7
気が小さい
きがちいさい
Nhỏ nhen, hẹp bụng

かれは、ちいさいのに、おおきなことをう。

Anh ấy tính tình nhỏ nhen mà toàn nói chuyện to tát.
8
気を遣う
きをつかう
giữ ý, lo lắng

そんなにつかわないでください。

Xin đừng giữ ý như thế.
9
気が進まない
きがすすまない
Không hứng thú

かいさそわれたが、あまり、すすまない。

Tôi được mời đi ăn uống nhưng không hứng thú lắm.
10
気にかかる
きにかかる
Lo lắng

昨日きのうのテストの結果けっかにかかる

Tôi lo lắng về kết quả bài kiểm tra hôm qua.
11
気にくわない
きにくわない
Bất mãn, không ưa

あのひと態度たいどにくわない。

Thái độ của người đó thật không ưa.
12
心が通う
こころがかよう
Thấu hiểu nhau

二人ふたり言葉ことばはわからなくても、こころかよっている。

Hai người tuy ngôn ngữ không hiểu nhưng tâm hồn thì thấu hiểu nhau.
13
心が狭い
こころがせまい
Hẹp lòng, hẹp hòi

ひとのミスがゆるせないなんて、こころせまひとだ。

Không thể tha thứ cho lỗi lầm của người khác thật là người hẹp hòi.
14
心が動く
こころがうごく
Dao động, xáo động

試験しけん前日ぜんじつかいさそわれ、こころうごいた。

Tôi bị dao động khi được mời đi ăn uống trước ngày thi.
15
心を配る
こころをくばる
Quan tâm, chu đáo

彼女かのじょつね周囲しゅういこころくばっている。

Cô ấy thường quan tâm đến xung quanh.
16
心を引かれる
こころをひかれる
Bị thu hút

日本にほんて、茶道さどうこころかれた。

Đến Nhật, tôi bị thu hút bởi trà đạo.
17
心を許す
こころをゆるす
Tin tưởng, thật lòng

佐藤さとうさんは田中たなかさんにだけこころゆるしている。

Anh / chị Sato thật lòng tin tưởng mỗi anh / chị Tanaka.
18
胸が痛む
むねがいたむ
Đau lòng, xót xa

ニュースで事件じけんって、むねいたんだ。

Qua tin tức tôi biết về vụ án và thấy thật đau lòng.
19
胸が一杯になる
むねがいっぱいになる
Xúc động, cảm xúc dâng trào

両親りょうしんのやさしい言葉ことばむね一杯いっぱいになった。

Tôi trở nên xúc động trước những lời nói yêu thương của bố mẹ.
20
胸をはずませる
むねをはずませる
Hồi hộp, náo nức, lòng rộn ràng

留学りゅうがく生活せいかつまえむねをはずませている。

Lòng tôi rộn ràng trước cuộc sống du học.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday