Từ vựng N2 - Chủ đề Việc nhà

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 3 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
もれる
Rò rỉ, bị lộ

洗濯せんたくのホースがこわれて、みずがれてしまった。
②いつの間にか、わたし秘密ひみつがもれてしまった。

①Ống nước máy giặt bị hư, nước bị rò rỉ. ②Tự lúc nào, bí mật của tôi đã bị tiết lộ.
2
ごちゃごちゃ<なする>
Lộn xộn, xáo trộn, lung tung

かれつくえ引き出ひきだしのなかは、いつもごちゃごちゃだ。(け形)

Bên trong hộc bàn của anh ấy, lúc nào cũng lộn xộn.
3
もと
Vốn cũ, ban đầu

使つかったものはもと場所ばしょもどしてください。
もとは、ここもうみだった。

①Vui lòng trả lại những gì đã dùng về chỗ cũ. ②Ban đầu nơi đây cũng là biển.
4
自動的な
じどうてきな
Tự động

この掃除そうじ自動的じどうてき部屋へやをきれいにしてくれる。

Cái máy hút bụi này tự động làm sạch phòng.
5
さっと
Nhanh chóng

ひとたので、洗濯せんたくぶつをさっとかくした。

Do có người đến nên tôi nhanh chóng giấu đồ giặt đi.
6
清掃<する>
せいそう<する>
Sự dọn dẹp, làm vệ sinh

年末ねんまつ掃除そうじ清掃せいそう会社かいしゃ依頼いらいする。

Việc dọn dẹp cuối năm sẽ nhờ công ty vệ sinh.
7
取り除く
とりのぞく
Bỏ, lọc bỏ, loại trừ

掃除そうじのごみを取り除とりのぞく。

Tôi loại bỏ rác trong máy hút bụi.
8
素材
そざい
Chất liệu

洗濯せんたくまえふく素材そざいをチェックする。

Trước khi giặt, tôi kiểm tra chất liệu quần áo.
9
表示くする>
ひょうじ<する>
Nhãn biểu thị, thể hiện

このふくには素材そざい表示ひょうじがない。

Cái áo này không có nhãn biểu thị chất liệu.
10
分類<する>
ぶんるい<する>
Phân loại

表示ひょうじながら、洗濯せんたくぶつ分類ぶんるいする。

Tôi vừa xem nhãn vừa phân loại đồ giặt.
11
すすぐ
Súc, xả

洗濯せんたく洗濯せんたくぶつをすすぐ。
歯医者はいしゃまえに、くちをすすぐ。

①Tôi xả đồ giặt bằng máy giặt. ②Trước khi đi nha sỹ, tôi súc miệng.
12
ネット
Lưới, túi lưới

これはネットにれてあらったほうがいい。

Cái này nên cho vào túi lưới để giặt thì tốt hơn.
13
吸収<する>
きゅうしゅう<する>
Sự hấp thụ, sự hút

このタオルは水分すいぶんをよく吸収きゅうしゅうするが、かわきやすい。

Cái khăn này hút nước tốt nhưng dễ khô.
14
どろ
Bùn

くつについたどろが、なかなかちない。

Bùn dính ở giày mãi không rớt ra.
15
知恵
ちえ
Trí tuệ

家事かじにはむかしひと知恵ちえきている。

Trí tuệ của người xưa tồn tại trong việc nhà.
16
可燃ごみ
かねんごみ
Rác đốt được

ここでは火曜日かようび金曜日きんようび可燃かねんごみのだ。

Ở đây, thứ ba và thứ sáu là ngày rác đốt được.
17
資源ごみ
しげんごみ
Rác tái sinh

資源しげんごみはリサイクルできるごみのことだ。

Rác tái sinh là rác có thể tái sử dụng.
18
粗大ごみ
そだいごみ
Rác cỡ lớn

粗大そだいごみをてるときは有料ゆうりょうだ。

Khi vứt rác cỡ lớn thì tốn tiền.
19
古新聞
ふるしんぶん
Báo cũ

新聞しんぶんが、たくさんたまっている。

Báo cũ dồn đọng nhiều quá.
20
分別<する>
ぶんべつ<する>
Sự phân loại, phân chia

日本にほんは、ごみの分別ふんべつがとても大変たいへんだ。

Nhật Bản rất khó khăn việc phân loại rác.
21
ごみ袋
ごみぶくろ
Bao rác, túi rác

スーパーでごみぶくろう。

Tôi mua bao rác ở siêu thị.
22
生臭い
なまぐさい
Mùi hôi tanh

台所だいどころのごみが生臭なまぐさい。

Rác ở nhà bếp hôi tanh.
23
大小
だいしょう
Lớn nhỏ

テレビは大小だいしょう関係かんけいなく、ごみにせない。

Ti vi dù lớn hay nhỏ cũng đều không thể bỏ rác.
24
しゃぶる
Mút, ngậm, bú

このはまだゆびをしゃぶっている。

Đứa bé này vẫn còn bú tay.
25
おむつ

そろそろおむつを取り替とりかえる時間じかんだ。

Sắp sửa đến giờ thay tã rồi.
26
双子
ふたご
Trẻ sinh đôi

双子ふたごまれると、育児いくじも2ばい大変たいへんだ。

Khi sinh đôi thì việc nuôi con vất vả gấp 2 lần.
27
衣類
いるい
Quần áo, y phục

あつくなってきたので、なつ衣類いるいそう。

Trời đã trở nên nóng, hãy lấy quần áo mùa hè ra thôi.
28
入れ替える
いれかえる
Thay đổi

としに2かい夏物なつもの冬物ふゆもの入れ替いれかえる。

Một năm 2 lần, tôi thay đổi đồ mùa hè và đồ mùa đông.
29
狂う
くるう
Điên khùng, loạn xạ, trục trặc, xáo trộn

最近さいきんいそがしすぎて、くるいそうだ。
時間じかんりょくりなくなって、予定よていくるった。

①Gần đây bận quá đến sắp phát khùng. ②Thời gian không đủ nên dự định bị xáo trộn hết.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday