Từ vựng N2 - Chủ đề Bạn bè

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 1 | Bài 2

# Từ vựng Ví dụ
1
友人
ゆうじん
Bạn thân

くにから友人ゆうじんあそびにた。

Bạn thân từ quê nhà sang chơi.
2
なか
Tình cảm, mối quan hệ

このクラスの生徒せいとは、とてもなかがいい。

Học sinh lớp này rất thân thiện.
3
えん
Duyên

えんがあって、彼女かのじょ親友しんゆうになれた。

Có duyên mà tôi trở thành bạn thân với cô ấy.
4
ニックネーム
Biệt danh, tên thân mật

かれわたしはニックネームでっている。

Anh ấy và tôi gọi nhau bằng biệt danh.
5
大半
たいはん
Hơn nửa, phần lớn

いちにち大半たいはん時間じかん友達ともだちごしている。

Tôi dành phần lớn thời gian trong ngày với bạn bè.
6
恵まれる
めぐまれる
Được ban cho, may mắn

わたしは、いつも友人ゆうじんめぐまれている。

Tôi luôn may mắn có được bạn bè.
7
頼る
たよる
Trông cậy, dựa vào

わたしたち親友しんゆうなのだから、こまったときはたよってほしい。

Chúng ta là bạn thân nên khi gặp khó khăn, mong bạn dựa vào tôi.
8
頼もしい
たのもしい
Đáng tin, đáng trông cậy

彼女かのじょなんでも相談そうだんできるたのもしい存在そんざいだ。

Cô ấy là người đáng trông cậy, có thể trao đổi bất kỳ chuyện gì.
9
見習う
みならう
Noi gương

わたしには見習みならうべき友人ゆうじんなんにんかいる。

Tôi có mấy người bạn phải noi gương học tập.
10
打ち明ける
うちあける
Nói thẳng, bày tỏ, mở lòng

親友しんゆうだけに秘密ひみつ打ち明うちあけた。

Tôi chỉ bày tỏ bí mật với bạn thân.
11
励ます
はげます
Động viên, khích lệ

わたし試験しけんちたとき、友達ともだちはげましてくれた。

Khi tôi thi rớt, bạn bè đã động viên tôi.
12
あえて
Dám, mạnh dạn

大切たいせつ友達ともだちだから、あえてきびしい忠告ちゅうこくもする。

Vì là bạn bè quan trọng, mới dám cảnh báo nghiêm khắc.
13
なぐさめる
An ủi, động viên

彼女かのじょにふられたとき、友達ともだちがなぐさめてくれた。

Khi bạn gái chia tay, bạn bè đã an ủi tôi.
14
察する
さっする
Thông cảm, đồng cảm

彼女かのじょ気持きもちをさっして、なにわなかった。

Đồng cảm với tâm trạng của cô ấy, tôi đã không nói gì.
15
思いやり
おもいやり
Sự quan tâm

まわりのひとへのおもいやりを大切たいせつにしたい。

Tôi muốn gìn giữ cẩn thận sự quan tâm đến người xung quanh.
16
何気ない
なにげない
Thoải mái, vô tư

友達ともだちとの何気なにげない会話かいわたのしい。

Những cuộc trò chuyện vô tư với bạn bè thật là vui.
17
からかう
Trêu chọc

彼女かのじょができて、友達ともだちにからかわれた。

Có bạn gái rồi thì tôi bị bạn bè trêu chọc.
18
幹事
かんじ
Cán sự, quản lý

仲間なかまかいでは、いつもわたし幹事かんじだ。

Những buổi ăn uống với bạn bè, tôi luôn làm cán sự.
19
呼び出す
よびだす
Gọi, kêu ra

よるおそく、親友しんゆうに「みにこう」と呼び出よびだされだ。

Tối khuya, tôi bị đứa bạn thân gọi 'đi nhậu thôi'.
20
盛り上がる
もりあがる
Hào hứng, dâng lên, sôi động

①パーティーは盛り上もりあがって、夜中やちゅうまでつづいた。
地震じしんみち盛り上もりあがった。

①Bữa tiệc trở nên sôi động, kéo dài đến nữa đêm.②Mặt đường dâng lên do động đất.
21
あきれる
Ngạc nhiên, sốc

かれはいつも遅刻ちこくするので、あきれてしまう。

Anh ấy lúc nào cũng trễ giờ, thật đáng ngạc nhiên.
22
ふざける
Hiếu động, đùa giỡn

友達ともだちとふざけていたら、ころんであしほねった。

Tôi đùa giỡn với bạn, té ngã và gãy xương chân.
23
久しい
ひさしい
Lâu ngày, đã bao lâu

高校こうこう時代じだいのクラスメートとひさしくっていない。

Đã lâu tôi không gặp bạn bè thời cấp III.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday