Từ vựng N2 - Chủ đề Quan hệ trên dưới

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 6 | Bài 4

# Từ vựng Ví dụ
1
地位
ちい
Vị trí, địa vị

地位ちいたかひととはすこはなしにくい。

Hơi khó nói chuyện với người có địa vị cao.
2
目上
めうえ
Người trên

目上めうえひとには敬語けいご使つかわないと失礼しつれいだ。

Không sử dụng kính ngữ với người trên thì thật thất lễ.
3
敬意
けいい
Sự tôn kính, tôn trọng

あの若者わかものはお年寄としよりに敬意けいいってはなす。

Bạn trẻ đó nói chuyện với người già một cách tôn kính.
4
敬う
うやまう
Tôn kính, kính trọng

目上めうえこころからうやまう。

Kính trọng người trên thật lòng.
5
的確な
てきかくな
Chính xác, xác đáng

先輩せんぱい的確てきかくなアドバイスは、ありがたい。

Lời khuyên xác đáng của đàn anh rất quý giá.
6
忠告<する>
ちゅうこく<する>
Lời cảnh cáo, nhắc nhở

祖父そふ忠告ちゅうこくいま役に立やくにたっている。

Lời nhắc nhở của ông tôi đến nay vẫn có ích.
7
サポート<する>
Sự hỗ trợ

新入しんにゅう社員しゃいん先輩せんぱいたちにサポートしてもらう。

Nhân viên mới được các đàn anh đàn chị hỗ trợ.
8
いばる
Kiêu căng, ngạo mạn

部下ぶかに対していばる上司じょうしには、なりたくない。

Tôi không muốn trở thành cấp trên ngạo mạn với cấp dưới.
9
押し付ける
おしつける
Áp đặt, ép buộc

先輩せんぱい仕事しごと押し付おしつけられた。

Tôi bị đàn anh áp đặt công việc.
10
ご無沙汰<する>
ごぶさた<する>
Không liên lạc (trong thời gian dài)

先生せんせいひさしくご無沙汰しております。

Chào thầy / cô, đã lâu không liên lạc ạ.
11
恐縮<する>
きょうしゅく<する>
Thật ngại, áy náy

ご無沙汰している先生せんせいから連絡れんらくがあり、恐縮きょうしゅくした。

Có liên lạc của thầy / cô đã lâu không gặp, tôi thấy thật ấy náy.
12
信頼<する>
しんらい<する>
Sự tin cậy, tin tưởng

あの先輩せんぱい信頼しんらいできるひとだとおもう。

Tôi nghĩ đó là người đàn anh có thể tin tưởng được.
13
従う
したがう
Tuân theo, theo

社員しゃいん会社かいしゃ規則きそくしたがわなければならない。

Nhân viên phải tuân thủ nội quy công ty.
14
うなずく
Gật đầu, gật gù

上司じょうしわたしはなしを、いつもうなずきながらいてくれる。

Cấp trên luôn vừa gật gù vừa nghe chuyện của tôi.
15
反論<する>
はんろん<する>
Phản biện, bác bỏ

会社かいしゃのために上司じょうし意見いけん反論はんろんした。

Vì công ty, tôi phản biện ý kiến của cấp trên.
16
わびる
Xin lỗi

仕事しごとのミスを上司じょうしにわびた。

Tôi xin lỗi cấp trên vì sai xót trong công việc.
17
やる気
やるき
Sự hứng thú, cảm hứng

上司じょうしにやる気をアピールして、プロジェクトに参加さんかした。

Tôi giới thiệu với cấp trên về sự hứng hú để tham gia vào dự án.
18
お世辞
おせじ
Sự tâng bốc, nịnh hót

あのひとはお世辞せじがうまい。

Người đó nịnh hót giỏi.
19
ごまをする
Xu nịnh

上司じょうしにごまをするなんていやだ。

Tôi ghét kiểu xu nịnh cấp trên.
20
上等な
じょうとうな
Cao cấp

なつふゆに、クライアントに上等じょうとうなワインをおくる。

Gửi rượu vang cao cấp đến khách hàng vào mùa hè và mùa đông.
21
苦痛
くつう
Sự đau khổ

残業ざんぎょう毎日まいにちつづくのは苦痛くつうだ。

Làm tăng ca cứ tiếp diễn hàng ngày thì thật đau khổ.
22
夫人
ふじん
Phu nhân, người vợ

今日きょう部長ぶちょう夫人ふじんはじめておいした。

Hôm nay tôi đã được diện kiến phu nhân của trưởng phòng.
23
ベテラン
Người giỏi, kỳ cựu

ベテランの上司じょうしにクライアントの情報じょうほうおしえてもらう。

Tôi được cấp trên kỳ cựu chỉ thông tin của khách hàng.
24
平社員
ひらしゃいん
Nhân viên quèn

入社にゅうしゃ5ねんだが、まだひら社員しゃいんだ。

Tôi vào công ty đã 5 năm mà vẫn là nhân viên quèn.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday