Từ vựng N2 - Chủ đề Gia đình

2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 1 | Bài 1

# Từ vựng Ví dụ
1
一家
いっか
Một nhà, cả nhà, cả gia đình

あにわたしたち一家いっかささえてくれている。

Anh tôi cáng đáng cả gia đình chúng tôi.
2
ありがたい
Biết ơn, hạnh phúc, đáng quý

家族かぞく本当ほんとうにありがたい存在そんざいだ。

Gia đình thật sự là sự tồn tại đáng quý.
3
向き合う
むきあう
Đối diện, đối mặt

家族かぞくみんなで問題もんだい向き合むきあっている。

Cả gia đình đối diện với vấn đề.
4
つくづく[と]
Sâu sắc, tỉ mỉ, thấm thía

最近さいきん家族かぞくのありがたさをつくづくとかんじる。

Gần đây, tôi cảm nhận sâu sắc sự quý giá của gia đình.
5
養う
やしなう
Nuôi, nuôi dưỡng

ちち一生懸命いっしょうけんめいはたらいて、家族かぞくやしなっている。

Cha tôi làm việc cật lực để nuôi gia đình.
6
役目
やくめ
Trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ

どもをそだてることがおや役目やくめだ。

Nuôi dạy con là trách nhiệm của cha mẹ.
7
甘える
あまえる
Làm nũng, nhõng nhẽo

いもうとどものころから、ははあまえている。

Em gái tôi từ nhỏ đã nhõng nhẽo với mẹ.
8
世間知らず
せけんしらず
Khờ khạo, ngây thơ

ちちに「おまえは世間せけんらずだ」とわれた。

Tôi bị cha nói "con thật khờ khạo".
9
しつけ
Sự dạy dỗ, việc giáo dục (khuôn phép, nề nếp)

どものしつけは、おや義務ぎむだ。

Việc giáo dục cho khuôn phép cho con cái là nghĩa vụ của cha mẹ.
10
言いつける
いいつける
Méc, mách

あにいもうとのいたずらをははいつけた。

Anh tôi méc mẹ về việc em gái nghịch ngợm.
11
自立<する>
じりつ<する>
Tự lập

あに自立じりつして、一人暮ひとりぐらしをしている。

Anh tôi tự lập, sống một mình.
12
言い出す
いいだす
Nói ra, ngỏ ý

いもうとはアメリカに語学ごがく留学りゅうがくしたいとした。

Em gái tôi ngỏ ý muốn đi Mỹ du học để học tiếng (Anh).
13
意思
いし
Ý chí, ý muốn

おや自分じぶん意思いしつたえるのはむずかしい。

Thật khó để truyền đạt ý chí của mình cho ba mẹ biết.
14
尊重<する>
そんちょう<する>
Sự tôn trọng

両親りょうしんはいつも、わたし意見いけん尊重そんちょうしてくれる。

Bố mẹ luôn tôn trọng ý kiến của tôi.
15
説得<する>
せつとく<する>
Sự thuyết phục

ちちわたし留学りゅうがく反対はんたいだったが、はは説得せっとくしてくれた。

Bố phản đối việc du học của tôi nhưng mẹ đã thuyết phục giúp tôi.
16
納得<する>
なつとく<する>
Sự đồng ý

ちちわたし留学りゅうがくを、やっと納得なっとくしてくれた。

Cuối cùng bố cũng đồng ý với việc du học của tôi.
17
逆らう
さからう
Chống đối, ngược lại

わかいときは、よくおやさからった。
つよかぜさからってあるく。

①Khi còn trẻ, tôi thường chống đối bố mẹ. ②Đi bộ ngược cơn gió lạnh.
18
反省<する>
はんせい<する>
Sự phản tỉnh, suy nghĩ lại

むかしおやさからったことを、いま反省はんせいしている。

Nay tôi phản tỉnh việc chống đối bố mẹ ngày xưa.
19
放っておく
ほうっておく
Bỏ mặc, phớt lờ

ちちはいちいちうるさい。はなっておいてほしい。

Bố tôi nhặng xị đủ chuyện. Mong (ông) phớt lờ tôi.
20
介護<する>
かいご<する>
Sự chăm sóc, điều dưỡng

家族かぞくみんなで祖母そぼ介護かいごしている。

Mọi người trong gia đình cùng chăm sóc bà.
21
ホームヘルパー
Người trợ giúp (chăm sóc) tại nhà

しゅうに3かい、ホームヘルパーにてもらう。

Một tuần 3 lần, nhờ nguời trợ giúp đến.
22
世代
せだい
Thế hệ

世代せだいちがうと、はなしわないこともある。

Thế hệ khác nhau thì cũng có khi nói chuyện không hợp nhau.
23
継ぐ
つぐ
Tiếp nối, kế thừa

来年らいねんちち会社かいしゃぐことになった。

Sang năm, tôi sẽ kế thừa công ty bố tôi.
24
妊娠<する>
にんしん<する>
Sự mang thai

いもうと妊娠にんしん3か月だ。

Em gái tôi mang thai 3 tháng.
25
出産<する>
しゅっさん<する>
Sự sinh, đẻ (con)

実家じっかちかくの病院びょういん出産しゅっさんすることにした。

Tôi quyết định sinh ở bệnh viện gần nhà bố mẹ ruột.
26
産む
うむ
Sanh, đẻ

あねは20さいのときに長男ちょうなんんだ。

Chị tôi đã sinh con trai trưởng khi 20 tuổi.



Giới thiệu

2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn

Trắc nghiệm chữ Hán Trắc nghiệm từ vựng

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday